Iron fe cháy trong oxygen o2 tạo ra iron (ii,ii) oxide. phương trình hóa học của phản ứng này là:

Sắt[II,III] oxide hay oxide sắt từ là một oxide của sắt, trong đó sắt thể hiện hóa trị [II,III] với công thức hóa học Fe3O4 hay có thể viết thành FeO·Fe2O3. Đây là thành phần chính của quặng magnetit. Trong hợp chất này, tỉ lệ FeO:Fe2O3 là 1:1.

Sắt[II,III] oxide

Magnetit và pyrit ở Ý

Danh pháp IUPACiron[II] diiron[III] oxide iron[IV]Tên khácferơ-ferric oxide, magnetit, sắt oxide đen, lodestone, rustNhận dạngSố CAS1317-61-9PubChem16211978ChEBI50821Ảnh Jmol-3DảnhSMILES

đầy đủ

  • O1[Fe]2O[Fe]O[Fe]1O2

InChI

đầy đủ

  • 1/3Fe.4O/rFe3O4/c1-4-2-6-3[5-1]7-2

ChemSpider17215625Thuộc tínhCông thức phân tửFe3O4
FeO.Fe2O3Khối lượng mol231,5386 g/molBề ngoàibột màu dương đenKhối lượng riêng5,17 g/cm³Điểm nóng chảy 1.597 °C [1.870 K; 2.907 °F] Điểm sôi Chiết suất [nD]2,42[1]Các nguy hiểm

Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25 °C [77 °F], 100 kPa].

N kiểm chứng [cái gì 
Y
N ?]

Tham khảo hộp thông tin

Oxide sắt này gặp trong phòng thí nghiệm dưới dạng bột màu đen. Nó thể hiện từ tính vĩnh cửu và là sắt từ [ferrimagnetic]. Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. Với mục đích này, nó được tổng hợp thay vì được chiết xuất từ khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt có thể thay đổi theo phương pháp sản xuất.[2]

Trong điều kiện yếm khí, hydroxide sắt [Fe[OH]2] có thể bị oxy hóa bởi nước để tạo thành sắt oxide và hydro phân tử. Quá trình này được mô tả bởi phản ứng Schikorr:

3 Fe [ OH ] 2 fero   hydroxide ⟶ Fe 3 O 4 magnetit + H 2 hydro + 2 H 2 O water {\displaystyle {\ce {{\underset {fero\ hydroxide}{3Fe[OH]2}}->{\underset {magnetit}{Fe3O4}}+{\underset {hydro}{H2}}+{\underset {water}{2H2O}}}}}  

Magnetit kết tinh [Fe3O4] là chất có độ ổn định nhiệt động hơn so với sắt[II] hydroxide [Fe[OH]2]].[3]

Sắt tác dụng với oxy cho ra oxide sắt từ:

3Fe + 2O2 → Fe3O4 [FeO.Fe2O3]

Oxide sắt từ tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hai loại muối là FeCl2 và FeCl3:

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Nếu để lâu, chúng có thể hóa hợp thành Fe3Cl8.

  1. ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0070494398
  2. ^ Rochelle M. Cornell, Udo Schwertmann 2007 The Iron Oxides: Structure, Properties, Reactions, Occurrences and Uses Wiley-VCH ISBN 3-527-60644-0
  3. ^ Ma, Ming; Zhang, Yu; Guo, Zhirui; Gu, Ning [2013]. “Facile synthesis of ultrathin magnetic iron oxide nanoplates by Schikorr reaction”. Nanoscale Research Letters. 8 [1]: 16. doi:10.1186/1556-276X-8-16.

  Bài viết về chủ đề hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt[II,III]_oxide&oldid=65831655”

Trong phản ứng hóa học, các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng

Khi xảy ra phản ứng hóa học sẽ

Dấu hiệu của phản ứng hóa học

Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là

Trong các trường hợp sau, trường hợp không phải mô tả phản ứng hóa học là:


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 [Pyrit sắt] phản ứng với O2 [oxi] để tạo ra Fe2O3 [sắt [III] oxit], SO2 [lưu hùynh dioxit] dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng phương trình
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2


Nhiệt độ: nhiệt độ

Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử

Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!

Các bạn có thể mô tả đơn giản là FeS2 [Pyrit sắt] tác dụng O2 [oxi] và tạo ra chất Fe2O3 [sắt [III] oxit], SO2 [lưu hùynh dioxit] dưới điều kiện nhiệt độ nhiệt độ

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 là gì ?

Fe2O3 màu nâu đỏ

Thông tin thêm

Trong công nghiệp, SO2 được sản xuất bằng cách đốt S hoặc quặng pirit sắt.

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 [Pyrit sắt] ra Fe2O3 [sắt [III] oxit]

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 [Pyrit sắt] ra SO2 [lưu hùynh dioxit]

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 [oxi] ra Fe2O3 [sắt [III] oxit]

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 [oxi] ra SO2 [lưu hùynh dioxit]


Pyrit sắt ứng dụng là một vật liệu cho quang điện và cực âm của pin lithium ion.

Pyrit sắt cũng được nghiên cứu như một vật liệu ...

O2 [oxi]


Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự ...


Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian n ...

SO2 [lưu hùynh dioxit ]


Sản xuất axit sunfuric[Ứng dụng quan trọng nhất] Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại qu ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe[OH]2 và FeS2 ?

A. 5 B. 6 C. 4

D. 3

Phản ứng không dùng để điều chế khí phù hợp trong phòng thí nghiệm là:

A. KMnO4 [t0]→ B. NaCl + H2SO4 đặc [t0]→ C. NH4Cl + Ca[OH]2 [t0]→

D. FeS2 + O2 →

Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:

A. 6 B. 7 C. 9

D. 8

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan

Advertisement


Cập Nhật 2022-06-10 09:41:11am


Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề