Khô gà tiếng Trung là gì
4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI THỰC PHẨM ************************************************* (1)肉类 THỊT 1. 肉皮 Ròupí bì lợn 2. 牛排 Niúpái bít tết 3. 大排 Dàpái cốt lết 4. 牛肚 Niúdǔ dạ dày bò 5. 猪肚 Zhūdǔ dạ dày lợn 6. 猪肝 Zhūgān gan lợn 7. 蹄筋 Tíjīn gân chân 8. 火腿 Huǒtuǐ dăm bông 9. 腊肠、香肠 Làcháng, xiāngcháng lạp xưởng 10. 猪杂碎 Zhūzásuì lòng lợn 11. 板油 Bǎnyóu mỡ lá 12. 猪油 Zhūyóu mỡ lợn 13. 猪蹄 Zhūtí móng giò 14. 猪脑 Zhūnǎo óc heo 15. 小排 Xiǎopái sườn non 16. 肉糜 Ròumí thịt băm 17. 牛肉 Niúròu thịt bò 18. 羊肉 Yángròu thịt dê 19. 冻肉 Dòngròu thịt đông lạnh 20. 腿肉 Tuǐròu thịt đùi 21. 牛腿肉 Niútuǐròu thịt đùi bò 22. 猪肉 Zhūròu thịt lợn 23. 嫩肉 Nènròu thịt mềm 24. 肉片 Ròupiàn thịt miếng 25. 肥肉 Féiròu thịt mỡ 26. 瘦肉 Shòuròu thịt nạc 27. 肉丁 Ròudīng thịt thái hạt lựu 28. 里脊 Lǐ jí thịt thăn 29. 猪头肉 Zhūtóuròu thịt thủ (lợn) 30. 鲜肉 Xiānròu thịt tươi 31. 咸肉 Xiánròu thịt ướp mặn, thịt muối 32. 肉丸 Ròuwán thịt viên 33. 猪心 Zhūxīn tim lợn 34. 汤骨 Tānggǔ xương nấu canh (2) 水产 HẢI SẢN 1. 甲鱼 Jiǎyú ba ba 2. 章鱼 Zhāngyú bạch tuộc 3. 鱼肚 Yúdǔ bong bóng cá 4. 海水鱼 Hǎishuǐyú cá biển 5. 泥鳅 Níqiū cá chạch 6. 鲤鱼 Lǐyú cá chép 7. 鲳鱼 Chāngyú cá chim 8. 刀鱼 Dāoyú cá còm, cá thát lát còm 9. 鲫鱼 Jìyú cá diếc 10. 带鱼 Dàiyú cá hố 11. 鲑鱼 Guīyú cá hồi 12. 凤尾鱼 Fèngwěiyú cá lành canh 13. 海鳗 Hǎimán cá lạt, cá dưa 14. 咸鱼 Xiányú cá mắm, cá muối 15. 白鲢 Báilián cá mè trắng 16. 墨鱼 Mòyú cá mực, mực nang 17. 鱿鱼 Yóuyú cá mực, mực ống 18. 白鱼 Báiyú cá ngão 19. 河豚 Hétún cá nóc 20. 淡水鱼 Dànshuǐyú cá nước ngọt 21. 黑鱼 Hēiyú cá quả, cá lóc 22. 桂鱼 Guìyú cá rô mo 23. 黄鱼 Huángyú cá thủ, cá đù vàng 24. 青鱼 Qīngyú cá trắm đen 25. 沙丁鱼 Shādīngyú cá trích 26. 鳕鱼 Xuěyú cá tuyết 27. 鳊鱼 Biānyú cá vền trắng 28. 鱼糜 Yúmí cá xay 29. 河鲜 Héxiān cá, tôm nước ngọt 30. 牡蛎 Mǔlì con hàu 31. 海蟹 Hǎixiè cua biển, ghẹ 32. 河蟹 Héxiè cua sông, cua đồng 33. 海参 Hǎishēn đỉa biển (hải sâm) 34. 海鲜 Hǎixiān hải sản tươi 35. 海味 Hǎiwèi hải sản, đồ biển 36. 蚬 Xiǎn hến 37. 鳗鲞 Mánxiǎng khô cá lạt 38. 黄鱼鲞 Huángyúxiǎng khô cá thủ 39. 黄鳝 Huángshàn lươn 40. 河鳗 Hémán lươn sông 41. 蛤蜊 Gé li nghêu 42. 海螺 Hǎiluó ốc biển 43. 田螺 Tiánluó ốc đồng 44. 螺蛳 Luósī ốc nước ngọt 45. 蜗牛 Wōniú ốc sên 46. 海带 Hǎidài phổ tai 47. 紫菜 Zǐcài rong biển 48. 蚶子 Hānzi sò 49. 海蜇 Hǎizhé sứa 50. 虾皮 Xiāpí tép khô 51.对虾 Duìxiā tôm he 52. 龙虾 Lóngxiā tôm hùm 53. 虾干 Xiāgān tôm khô 54. 开洋 Kāiyáng tôm nõn khô 55.虾仁 Xiārén tôm nõn tươi 56. 清水虾 Qīngshuǐxiā tôm nước ngọt 57. 条虾 Tiáoxiā tôm sắt 58. 河虾 Héxiā tôm sông, tôm càng 59. 鱼翅 Yúchì vi cá (3) 禽蛋 GIA CẦM VÀ TRỨNG 1. 鸡翅膀 Jī chìbǎng cánh gà 2. 鸡爪 Jīzhuǎ chân gà 3. 山鸡 Shānjī chim trĩ 4. 鸡腿 Jītuǐ đùi gà 5. 乌骨鸡 Wūgǔjī gà ác 6. 火鸡 Huǒjī gà tây 7. 鸡胗、鸡肫 Jīzhēn, jīzhūn mề gà 8. 鸭肫 Yāzhūn mề vịt 9. 家禽内脏 Jiāqín nèizàng nội tạng cuả gia cầm 10. 鸡肉 Jīròu thịt gà 11. 鹅肉 É’ròu thịt ngỗng 12. 鸭肉 Yāròu thịt vịt 13. 皮蛋 Pídàn trứng bắc thảo 14. 鸽蛋 Gēdàn trứng chim bồ câu 15. 鹌 鹑 蛋 Ānchúndàn trứng cút 16. 鸡蛋 Jīdàn trứng gà 17. 咸蛋 Xiándàn trứng muối 18. 鹅蛋 É’dàn trứng ngỗng 19. 鸭蛋 Yādàn trứng vịt 20. 鸡脯 Jīpú ức gà 21. 鸭脯 Yāpú ức vịt (4) RAU TƯƠI 1. 卷心菜、圆白菜 Juǎnxīncài, yuánbáicài bắp cải 2. 紫甘菜、紫甘蓝 Zǐgāncài, zǐgānlán bắp cải tím 3. 葫芦 Húlu bầu 4. 冬瓜 Dōngguā bí đao, bí xanh 5. 南瓜 Nánguā bí ngô (bí đỏ) 6. 番茄、西红柿 Fānqié, xīhóngshì cà chua 7. 樱桃西红柿 Yīngtáo xīhóngshì cà chua bi 8. 胡萝卜 Húluóbo cà rốt 9. 茄子 Qiézi cà tím 10. 长茄子 Chángqiézi cà tím dài 11. 圆茄 Yuánqié cà tím tròn 12. 豆荚 Dòujiá các loại quả đậu 13. 盖菜 Gàicài cải bẹ xanh 14. 大白菜 Dàbáiài cải thảo 15. 娃娃菜 Wáwa cài cải thảo nhỏ (bằng cổ tay) 16. 青菜 Qīngcài cải xanh 17. 洋芹 Yángqín cần tây 18. 香芹 Xiāngqín cần tây đá, mùi tây, ngò tây 19. 金针菜 Jīnzhēncài cây hoa hiên 20. 荠菜 Jìcài cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác 21. 蒜薹 Suàntái cọng tỏi 22. 萝卜 Luóbo củ cải 23. 樱桃萝卜 Yīngtáo luóbo củ cải đỏ 24. 甜菜 Tiáncài củ dền 25. 洋葱 Yángcōng củ hành tây 26. 红洋葱 Hóngyángcōng củ hành tây đỏ 27. 紫洋葱 Zǐyángcōng củ hành tây tím 28. 白洋葱 Báiyángcōng củ hành tây trắng 29. 山药 Shānyao củ mài 30. 马蹄 Mǎtí củ năng, củ mã thầy 31. 茭白 jiāobái củ niễng 32. 黄瓜 Huángguā dưa chuột (dưa leo) 33. 咸菜 Xiáncài dưa muối 34. 芸豆 Yún dòu đậu Côve 35. 豇豆 Jiāngdòu đậu đũa 36. 豌豆 Wān dòu đậu Hà Lan 37. 四季豆 Sìjìdòu đậu que 38. 刀豆 Dāodòu đậu tắc 39. 蚕豆 Cándòu đậu tằm, đậu răng ngựa 40. 黄豆 Huángdòu đậu tương (đậu nành) 41. 毛豆 Máodòu đậu tương non 42. 青豆 Qīngdòu đậu tương xanh 43. 豆芽儿 Dòuyár giá đỗ 44. 火葱 Huǒcōng hành ta 45. 大葱 Dàcōng hành tươi 46. 韭菜 Jiǔcài hẹ 47. 番薯、甘薯、红薯 Fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ khoai lang 48. 芋艿、芋头 Yùnǎi, yùtou khoai môn 49. 野芋 Yěyù khoai sọ 50. 土豆 Tǔdòu khoai tây 51. 鱼腥草 Yúxīngcǎo lá dấp/ diếp cá 52. 笋干 Sǔgān măng khô 53. 冬笋 Dōngsǔn măng mạnh tông 54. 芦笋 Lúsǔn măng tây 55. 毛笋、竹笋 Máosǔn, zhúsǔn măng tre 56. 木耳菜 Mù'ěrcài mồng tơi 57. 丝瓜 Sīguā mướp 58. 苦瓜 Kǔguā mướp đắng (khổ qua) 59. 蛇豆角、蛇瓜 Shédòujiǎo, shéguā mướp rắn, mướp hổ 60. 藕 Ǒu ngó sen 61. 辣椒 Làjiāo ớt, quả ớt 62. 红椒 Hóngjiāo ớt chuông đỏ 63. 黄椒 Huángjiāo ớt chuông vàng 64. 青圆椒 Qīngyuánjiāo ớt chuông xanh 65. 长红辣椒 Cháng hónglàjiāo ớt đỏ dài 66. 小红尖椒 Xiǎo hóngjiānjiāo ớt hiểm đỏ 67. 青尖椒 Qīngjiānjiāo ớt hiểm xanh 68. 干辣椒 Gànlàjiāo ớt khô 69. 长黄辣椒 Cháng huánglàjiāo ớt vàng dài 70. 青椒 Qīngjiāo ớt xanh 71. 长青椒 Cháng qīngjiāo ớt xanh dài 72. 守宫木、天绿香 Shǒugōngmù, tiānlǜxiāng rau ngót 73. 油菜 Yóucài rau cải thìa 74. 水芹 Shuǐqín rau cần nước, cần ta 75. 芹菜 Qíncài rau cần tây 76. 草胡椒 Cǎohújiāo rau càng cua 77. 菠菜 Bōcài rau chân vịt, cải bó xôi 78. 红米苋 Hóngmǐxiàn rau dền 79. 莴笋 Wōsǔn rau diếp dùng thân 80. 莴苣 Wōjù rau diếp, xà lách 81. 积雪草 Jīxuěcǎo rau má 82. 慈菇 Cígu rau mác 83. 香菜 Xiāngcài rau mùi, ngò ri 84. 西洋菜 Xīyángcài rau xà lách xoong 85. 生菜 Shēngcài rau xà lách, rau sống 86. 木薯 Mùshǔ sắn, khoai mì 87. 花菜 Huācài súp lơ (hoa lơ), bông cải 88. 白花菜 Báihuācài súp lơ trắng, bông cải trắng 89. 西兰花 Xīlánhuā súp lơ xanh, bông cải xanh 90. 莳萝 Shíluó thì là 91. 团生菜 Tuánshēngcài là lách bắp cuộn =================== TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả Page 2
|