Kiểm tra 15 phút phương trình đường tròn

Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút Môn: Hình học 10 - Năm học: 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Kiểm tra Môn: Hình - Thời gian 15 phút Năm học: 2007-2008 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:10A..... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 04. { | } ~ 02. { | } ~ 05. { | } ~ 03. { | } ~ 06. { | } ~ ¯Nội dung đề số 001 I. Phần trắc nghiệm [6 điểm] 01. Đường tròn x2+y2+4x-10y-1=0 có tâm là: A. [2;-5] B. [5;2] C. [2;5] D. [-2;5] 02. Tìm toạ độ giao điểm của đường tròn x2+y2-2x=0 và đường thẳng y=x A. [0;0] B. [1;1] C. [2;0] D. [0;0] và [1;1] 03. Một đường tròn có tâm I[1;3] tiếp xúc với đường thẳng 3x+4y=0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? A. 10 B. 3 C. 5 D. 15 04. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn. A. x2+y2-2xy-1=0 B. x2-y2-2x+3y-1=0 C. x2+y2-x-y+9=0 D. x2+y2-2x+y-1=0 05. Đường tròng x2+y2-6x-8y=0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 15 B. 5 C. 20 D. 10 06. Đường tròn x2+y2-2x+10y+1=0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. [-1;3] B. [3;-2] C. [2;1] D. [4;1] II. Phần tự luận [4 điểm] Câu1. Cho đường tròn: [x-2]2+[y-3]2=25 a/ Xác định tâm và bán kính đường tròn. b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:x+3y-2=0 Kiểm tra Môn: Hình - Thời gian 15 phút Năm học: 2007-2008 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:10A..... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 04. { | } ~ 02. { | } ~ 05. { | } ~ 03. { | } ~ 06. { | } ~ ¯Nội dung dề số 002 I. Phần trắc nghiệm [6 điểm] 01. Đường tròng x2+y2-6x-8y=0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 15 B. 20 C. 10 D. 5 02. Tìm toạ độ giao điểm của đường tròn x2+y2-2x=0 và đường thẳng y=x A. [1;1] B. [2;0] C. [0;0] D. [0;0] và [1;1] 03. Một đường tròn có tâm I[1;3] tiếp xúc với đường thẳng 3x+4y=0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? A. 3 B. 5 C. 10 D. 15 04. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn. A. x2+y2-x-y+9=0 B. x2-y2-2x+3y-1=0 C. x2+y2-2x+y-1=0 D. x2+y2-2xy-1=0 05. Đường tròn x2+y2-2x+10y+1=0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. [-1;3] B. [2;1] C. [3;-2] D. [4;1] 06. Đường tròn x2+y2+4x-10y-1=0 có tâm là: A. [5;2] B. [2;5] C. [-2;5] D. [2;-5] II. Phần tự luận :[4 điểm] Câu1. Cho đường tròn: [x-2]2+[y-3]2=25 . a/ Xác định tâm và bán kính đường tròn. b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d :x+3y-2=0 Kiểm tra Môn: Hình - Thời gian 15 phút Năm học: 2007-2008 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:10A..... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 04. { | } ~ 02. { | } ~ 05. { | } ~ 03. { | } ~ 06. { | } ~ ¯Nội dung dề số 003 I. Phần trắc nghiệm [6 điểm] 01. Đường tròn x2+y2+4x-10y-1=0 có tâm là: A. [5;2] B. [2;5] C. [2;-5] D. [-2;5] 02. Một đường tròn có tâm I[1;3] tiếp xúc với đường thẳng 3x+4y=0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? A. 5 B. 10 C. 3 D. 15 03. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn. A. x2+y2-x-y+9=0 B. x2+y2-2xy-1=0 C. x2+y2-2x+y-1=0 D. x2-y2-2x+3y-1=0 04. Tìm toạ độ giao điểm của đường tròn x2+y2-2x=0 và đường thẳng y=x A. [2;0] B. [1;1] C. [0;0] D. [0;0] và [1;1] 05. Đường tròn x2+y2-2x+10y+1=0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. [3;-2] B. [4;1] C. [-1;3] D. [2;1] 06. Đường tròng x2+y2-6x-8y=0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 5 B. 10 C. 20 D. 15 II. Phần tự luận : [4 điểm] Câu1. Cho đường tròn: [x-2]2+[y-3]2=25 . a/ Xác định tâm và bán kính đường tròn. b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d :x+3y-2=0 Kiểm tra Môn: Hình - Thời gian 15 phút Năm học: 2007-2008 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:10A..... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 04. { | } ~ 02. { | } ~ 05. { | } ~ 03. { | } ~ 06. { | } ~ ¯Nội dung dề số 004 I. Phần trắc nghiệm [6 điểm] 01. Đường tròng x2+y2-6x-8y=0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 10 B. 15 C. 20 D. 5 02. Đường tròn x2+y2+4x-10y-1=0 có tâm là: A. [2;5] B. [-2;5] C. [2;-5] D. [5;2] 03. Tìm toạ độ giao điểm của đường tròn x2+y2-2x=0 và đường thẳng y=x A. [0;0] B. [1;1] C. [0;0] và [1;1] D. [2;0] 04. Một đường tròn có tâm I[1;3] tiếp xúc với đường thẳng 3x+4y=0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? A. 3 B. 10 C. 5 D. 15 05. Đường tròn x2+y2-2x+10y+1=0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. [-1;3] B. [3;-2] C. [4;1] D. [2;1] 06. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn. A. x2+y2-x-y+9=0 B. x2-y2-2x+3y-1=0 C. x2+y2-2xy-1=0 D. x2+y2-2x+y-1=0 II. Phần tự luận : [4 điểm] Câu1. Cho đường tròn: [x-2]2+[y-3]2=25 . a/ Xác định tâm và bán kính đường tròn. b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d :x+3y-2=0 Dap an kiem tra hinh 10 co ban 15 phut 001 01. - - - ~ 04. - - - ~ 02. - - - ~ 05. - | - - 03. - | - - 06. - - - ~ 002 01. - - - ~ 04. - - } - 02. - - - ~ 05. - - - ~ 03. { - - - 06. - - } - 003 01. - - - ~ 04. - - - ~ 02. - - } - 05. - | - - 03. - - } - 06. { - - - 004 01. - - - ~ 04. { - - - 02. - | - - 05. - - } - 03. - - } - 06. - - - ~

File đính kèm:

  • hinh 10 co ban 15 p- duong tron.docx

Chọn D.

+] I[-1;2]; A[3;5] 

+] [C]:

⇒ [C]:[x + 1]2 + [y - 2]2 = 25

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 58

[1]

ĐỀ TEST NHANH SỐ 2



PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN


Câu 1. Xác định tâm I và bán kính R của đường trịn

 

C : [x1]2 [y 5]2  . 9

A. I[ 1;5], R3. B. [ 1;5], 92


IR . C. I[1; 5], R3. D. [1; 5], 9


2


IR .


Câu 2. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn

 

C :x2y26x2y  . 6 0 A. I[ 3;1], R2. B. I[3; 1], R4.

C. I[ 3;1], R4. D. I[3; 1], R2.


Câu 3. Đường trịn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R  có phương trình là: 3A. x2y2 3. B. x2y2 9.


C. [x1]2[y1]2 9. D. [x1]2y2 9. Câu 4. Đường trịn đường kính AB với A[3; 1], [1; 5] B  có phương trình là:


A.

x1

 

2 y2

2 2 13. B.

x2

 

2 y3

2  5.
C.

x2

 

2 y3

2  . 5 D.

x1

 

2 y2

2 52.
Câu 5. Viết phương trình đường trịn

 

C đi qua ba điểm A[0; 4], [3; 4], [3; 0]B C .

A.




2


2


3 25


2


2 4


x y


     


 


  B.



2


2


3


2 5


2


x y


     


 


  .


C.



2


2


3 25


2


2 4


x y


     


 


  . D.



2


2


3


2 25


2


x y


     


 


  .


Câu 6. Tìm phương trình đường trịn

 

C đi qua ba điểm A

1;1 ,

    

B 3;1 ,C 1;3 .
A.

 

C :x2y22x2y  . 2 0 B.

 

C :x2y22x2y  . 2 0
C.

 

C :x2y22x2y . 0 D.

 

C :x2y22x2y  . 2 0

Câu 7. Đường tròn [ ]C có tâm I [ 1;3] và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x4y 5 0 có phương trình là:


A. [x1]2[y3]2 4. B. [x1]2[y3]2 2. C. [x1]2[y3]2 10. D. [x1]2[y3]2 2.


Câu 8. Đường tròn [ ]C đi qua hai điểm A[1;3], B[3;1] và có tâm nằm trên đường thẳng


: 2 7 0


d x  y có phương trình là


A. [x7]2[y7]2 102. B. [x7]2[y7]2 164. C. [x3]2[y5]2 25. D. [x3]2[y5]2 25.


Câu 9. Viết phương trình đường trịn

 

C qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng

: 3 2 0


d xy  tại điểm M

1; 1 .


[2]

Câu 10. Đường tròn

 

C đi qua điểm A

 

2; 4 và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là: A. [x2]2[y2]2 4 hoặc [x10]2[y10]2 100

B. [x2]2[y2]2 4 hoặc [x10]2[y10]2 100C. [x2]2[y2]2 4 hoặc [x10]2[y10]2 100D. [x2]2[y2]2 4 hoặc [x10]2[y10]2 100


Câu 11. Đường tròn

 

C có tâm I 

4;3

, tiếp xúc trục Oy có phương trình là A. 2 2

4 3 9 0


xyxy  . B.

x4

 

2 y3

2 16.
C.

x4

 

2 y3

2 16. D. x2y28x6y120.

Câu 12. Đường trịn có tâm thuộc đường thẳng:3x y5 80 và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là


A.

x4

 

2 y4

2 16 hoặc

x1

 

2 y1

2 1.
B.

x4

 

2  y4

2 16 hoặc

x1

 

2 y1

2 1.

C. x22 y22 4 hoặc x12 y12 1.
D. x22 y22 4 hoặc x12 y12 1.

Câu 13. Viết phương trình đường trịn

 

C , biết đường thẳng d cắt

 

C tại 2 điểm M

  

1;3 ; N 1;1


sao cho MN là dây cung lớn nhất của đường tròn

 

C ?

A. x2

y2

2 8. B. x2

y2

2 2.
C. x2

y2

2 8. D. x2

y2

2 4.

Câu 14. Viết phương trình đường trịn

 

C có tâm I 

3;1

, biết đường thẳng d x:   y 6 0 cắt

 

C

tại 2 điểm M, N sao choMN 2 3?


A. x2 y2 4x3y 9 0. B.

x3

 

2 y1

2 5.
C.

x3

 

2 y1

2 5. D. 2 2

8 6 12 0


xyxy  .


Câu 15. Cho đường tròn

 

C :x2y22x2y  và đường thẳng 7 0 d x:   y 1 0. Tìm tất cả các
đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường trịn

 

C theo dây cung có độ dài bằng 2.

A. x  y 4 0 và x  y 4 0. B. x  y 2 0.


C. x  y 4 0. D. x  y 2 0 và x  y 2 0.


BẢNG ĐÁP ÁN


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Video liên quan

Chủ Đề