Na ná có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "na ná", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ na ná, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ na ná trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Na ná thôi.

2. Na ná như này này.

3. Chỉ cần na ná thôi.

4. Rõ ràng hắn có mùi na ná tôi.

5. Nó na ná như tự kỷ ám thị một kiểu tự xuất thần.

6. Với những người không biết, chúng nhìn na ná loại này, là loại nấm ngon

7. Với những người không biết, chúng nhìn na ná loại này, là loại nấm ngon.

8. Điều này cũng na ná như đi tìm con mèo đen trong một kho than.

9. Rồi thì loài T. vittatus có mã gen ND2 DNA na ná với Lamprologus congoensis và L. teugelsi.

10. Danh tính của Marianne Beausejour... Đã được trao cho một sĩ quan Đức có gương mặt na ná như vậy.

11. Trước đó cả đống những ca khúc nghe na ná những bài hát khác nhưng cũng chẳng hề bị đưa ra tòa.

12. Vậy nên, những người đi vòng quanh Trung Quốc để tìm món xào thập cẩm này, cũng na ná như một gã Nhật Bản đến đây và nói rằng,

13. Chuyện gì xảy ra sau... sẽ ảnh hưởng đến chuyện sẽ xảy ra sau nữa... và còn nhiều thứ nữa sau đó... vân vân và những thứ na ná như thế.

14. Các kim tự tháp Mesoamerican thường là những kim tự tháp bậc, với các đền trên đỉnh, na ná như các ziggurats của nền văn minh Mesopotamia hơn là các kim tự tháp Ai Cập cổ đại.

15. Rõ ràng là chẳng thể thấy gì cả, bởi vì như chúng ta đều đã làm các dự án khoa học vào năm lớp 3 và lớp 4 thì, chúng tôi ( hay là cả các bạn ) đã quen với các mô hình hệ Mặt trời mà trông giống na ná như thế này:

16. Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.

17. Starthub.vn, một trong những website được Dự án Thung lũng Silicon tài trợ, tự giới thiệu mình là "trái tim của hệ sinh thái các công ty khởi nghiệp Việt Nam". Cơ sở dữ liệu của nó liệt kê hàng trăm doanh nghiệp công nghệ non trẻ, từ Tiki.vn giống như Amazon đến Foody.vn na ná kiểu Yelp. Nhà sáng lập Đỗ Anh Minh kỳ vọng có ít nhất 1000 công ty trong nước xuất hiện trên cổng thông tin điện tử của anh vào giữa năm 2014. Anh cho biết: "Việt Nam đã chứng kiến khá nhiều công ty khởi nghiệp thành công. Hiện chúng tôi hầu như thuộc thế hệ thứ ba".

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

na ná tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ na ná trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ na ná trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ na ná nghĩa là gì.

- tt. Gần giống, trông tựa như nhau: Hai anh em na ná giống nhau.
  • diện mạo Tiếng Việt là gì?
  • Tân Công Chí Tiếng Việt là gì?
  • bàn chải Tiếng Việt là gì?
  • Thạch Hải Tiếng Việt là gì?
  • gườm gườm Tiếng Việt là gì?
  • quốc hữu hóa Tiếng Việt là gì?
  • Viêng Lán Tiếng Việt là gì?
  • thái cực Tiếng Việt là gì?
  • tục ngữ Tiếng Việt là gì?
  • ngoan cường Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của na ná trong Tiếng Việt

na ná có nghĩa là: - tt. Gần giống, trông tựa như nhau: Hai anh em na ná giống nhau.

Đây là cách dùng na ná Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ na ná là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ na ná là gì:

na ná nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ na ná. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa na ná mình


2

Na ná có nghĩa là gì
  0
Na ná có nghĩa là gì


Gần giống, trông tựa như nhau. | : ''Hai anh em '''na ná''' giống nhau.''


2

Na ná có nghĩa là gì
  0
Na ná có nghĩa là gì


tt. Gần giống, trông tựa như nhau: Hai anh em na ná giống nhau.


★ Na ná ★ "Ná" là từ cũ, nay còn dùng trong "na ná", hoặc "ná ná". "Việt Nam tự điển" của Hội Khai trí Tiến Đức giảng "...

Posted by Ngày ngày viết chữ onTuesday, March 31, 2020

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naː˧˧ naː˧˥naː˧˥ na̰ː˩˧naː˧˧ naː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naː˧˥ naː˩˩naː˧˥˧ na̰ː˩˧

Tính từSửa đổi

na ná

  1. Gần giống, trông tựa như nhau. Hai anh em na ná giống nhau.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)