Ngày 16 tháng 11 năm 2023 là ngày gì

Tử vi thứ 6 ngày 17/11/2023 của 12 cung hoàng đạo: Nhân Mã cẩn thận tai mắt xung quanh, Bọ Cạp gặp nguy hiểm

Tử vi thứ 6 ngày 17/11/2023 của 12 con giáp: Hợi thành quả tiêu tan bởi tiểu nhân, Dậu trẻ con bốc đồng

Lịch âm hôm nay 17/11 - Lịch âm dương ngày 17/11/2023

Xem ngày lành tháng tốt 17/11/2023: Đây là ngày xấu, kiêng kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây nhà, kiện tụng.

Tử vi vui 12 cung hoàng đạo thứ 6 ngày 17/11: Kim Ngưu tự cao tự đại, Bọ Cạp bớt ảo tưởng

Tử vi vui 12 con giáp thứ 6 ngày 17/11/2023: Thìn được nhận tiền thưởng KPI, Tuất càng đầu tư càng có tiền.

Xếp hạng may mắn của 12 cung hoàng đạo ngày 17/11/2023

Xếp hạng may mắn của 12 con giáp ngày 17/11/2023

Thông điệp Tarot ngày 17/11/2023 cho 12 cung hoàng đạo: Bạch Dương bốc lá Death, Bọ Cạp bốc lá Four of Pentacles

Thần số học thứ 6 ngày 17/11/2023: Số 8 cần hạ cái tôi của mình, số 10 cần vượt qua thách thức

Màu sắc may mắn 12 cung hoàng đạo ngày 17/11/2023

Con số may mắn theo 12 con giáp hôm nay 17/11/2023

Lịch âm dương hôm nay

Dương lịch: Thứ Năm, ngày 16/11/2023

Âm lịch: 04/10/2023 tức ngày Mậu Dần, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão

Lập đông (từ 23h35 ngày 07/11/2023 đến 21h01 ngày 22/11/2023)

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ

Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Bình (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Minh tinh: Tốt mọi việc

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vật: Giao (Thuồng luồng)

GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt

(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.

- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

Nhân thần

Ngày 16-11-2023 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Ngày 4 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông

Thai Thần

vị trí: môn, song"}">Tháng âm: 10 Vị trí: Môn, Song

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

vị trí: đôi, ma, sàng, ngoại tây nam"}">Ngày: Mậu Dần Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, thay khóa cửa... Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Ngày 16 tháng 11 năm 2023 âm lịch là ngày gì?

Dương lịch: 16/11/2023. Âm lịch: 4/10/2023. Nhằm ngày: Thiên lao hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Dần, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Lập Đông.

16 11 2023 dương lịch là bao nhiêu âm?

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 16/11/2023 - LỊCH ÂM 16/11. Dương lịch là: Ngày 16 tháng 11 năm 2023 (Thứ Năm). Âm lịch là: Ngày 4 tháng 10 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Mậu Thân, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão. Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức.

Tháng 11 có bao nhiêu ngày?

Các tháng có 31 ngày trong năm là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10 và 12. Ngoài ra, trong năm có những tháng có 30 ngày là tháng 4, 6, 9 và tháng 11. Riêng tháng 2 có 28 ngày (vào năm nhuận tháng 2 sẽ có 29 ngày).

Ngày 19 11 2023 là ngày mấy âm lịch?

Dương lịch: 19/11/2023. Âm lịch: 7/10/2023. Nhằm ngày: Câu trận hắc đạo.