Người giấu mặt tiếng anh là gì

giấu một người

người ẩn giấu

người giấu

nhiều người giấu

giấu hai người

người đang giấu

1. Kẻ cai trị giấu mặt bị vạch trần

The World’s Secret Ruler Exposed

2. 7 Kẻ cai trị giấu mặt bị vạch trần

7 The World’s Secret Ruler Exposed

3. Tôi ở trong căn phòng toàn những người giấu mặt.

I am in a room full of people wearing disguises.

4. 20 Nên ngài phán: ‘Ta sẽ giấu mặt khỏi chúng,+

20 So he said, ‘I will hide my face from them;+

5. Tyra Banks trong bộ đồ gặp Triệu phú giấu mặt.

Tyra Banks in a fat suit meets Undercover Millionaire.

6. Vẫn còn hàng trăm đối tượng giấu mặt ngoài kia.

There are hundreds of unknown subjects out there.

7. Điều này cho thấy khả năng cao của chiến tranh giấu mặt

This raises the very real possibility of anonymous war.

8. Sẽ có lợi rất nhiều bằng cách sống giấu mặt, sống tránh mặt.

There's so much more to be gained by staying out of the limelight, in the background.

9. Hoặc có kẻ nào đó đang nhắm đến các người hùng giấu mặt.

Maybe someone's picking off costumed heroes.

10. Một ngày duy nhất cho phép họ giấu mặt sau những bộ đồ hóa trang.

The one ordained day they were allowed to hide behind costumes.

11. Kẻ giấu mặt làm ăn với ông không phải là loại tội phạm cắc ké đâu.

This faceless man with whom you find yourself in business is no ordinary criminal.

12. Tao đoán nó là tấm bình phong của kẻ muốn ám hại những người hùng giấu mặt.

I'm guessing it's a front set up by whoever wants us masks dead.

13. Tất cả chúng tôi sẽ không còn chỗ giấu mặt nếu ông ấy giữ chúng tôi lại.

It will all blow up in our faces if he keeps us here.

14. Xin chớ giấu mặt Chúa cùng tôi, e tôi giống như kẻ xuống huyệt chăng” [Thi-thiên 143:6, 7].

[Psalm 143:6, 7] David, a sinner, knew that God was aware of his situation.

15. Thậm chí, Gióp thưa cùng Đức Giê-hô-va: “Nhân sao Chúa giấu mặt Chúa, và cầm bằng tôi là kẻ cừu-địch Chúa?”

At one point, Job even said to Jehovah: “Why do you conceal your very face and regard me as an enemy of yours?”

16. Chỉ vài ngày trước, một phần cổ đông lớn trong công ty của ông ấy bị mua đứt bởi một nhà đầu tư giấu mặt.

Only days ago, a large share of his company was bought by an unknown investor.

17. Anh cất giấu mặt nhạy cảm và lãng mạn, vì ở Nga, trong giới thanh niên lãng mạn chẳng hay ho gì, được phụ nữ vây quanh mới là điều tuyệt vời, và phải mạnh mẽ như hulk .

He hides his sensitivities and romantic side, because in Russia, among guys, that's not cool to be romantic, but it's cool to be surrounded with women and look like an aggressive hulk.

18. Kinh Thánh đoan chắc với chúng ta: “[Đức Giê-hô-va] không khinh-bỉ, chẳng gớm-ghiếc sự hoạn-nạn của kẻ khốn-khổ, cũng không giấu mặt Ngài cùng người; nhưng khi người kêu-cầu cùng Ngài, thì bèn nhậm lời”.

The Bible assures us: “[Jehovah] has neither despised nor loathed the affliction of the afflicted one; and he has not concealed his face from him, and when he cried to him for help he heard.”

19. Về việc biểu diễn trực tiếp các bài hát từ 1000 Forms of Fear, Sia quyết định không để lộ mặt, hoặc là quay hướng khác so với hướng khán giả hay giấu mặt trong mái tóc vàng bạch kim dài quá khổ.

For live performances of songs from 1000 Forms of Fear, Sia chose not to show her face, either facing away from audiences or hiding it behind oversized platinum blonde wigs.

20. Trong cuộc đua có 11 đội đua với các cặp tình nhân hẹn hò [6 đội đã là tình nhân và 5 đội Tình nhân giấu mặt, sẽ gặp nhau ở đầu cuộc đua] sẽ cố gắng hoàn thành chặng đua vòng quanh thế giới để chiếm được 1 triệu đô la Mỹ tiền thưởng.

In this installment, eleven teams of dating couples [six existing couples and five blind date teams who met for the first time at the start of the race] competed in a race around the world for a $1 million [USD] grand prize.

Send to a anonymous person. I know you will read this. The first, thank you very much for take care of me and gifts. But stop what are you doing to me, please. I really did not like it and also do not like that kind gifts such anonymous. Each person has a private life, do not haunting others people like a ghost, something not belong of you then you can try so hard still not belong of you. I ever been thinking we can become good friend, but if you continue to do then I think the best way we should become strangers. Sorry, I am chảnh, do not like me.


anonymous

* tính từ - giấu tên; vô danh; nặc danh =to remain anonymous+ giấu tên =an letter+ lá thư nặc danh


anonymous

bí mật ; danh ; giấu mặt ; giấu tên ; hoành ; khác ; kẻ vô danh ; mình nặc danh ; người giấu ; nặc danh khác ; nặc danh ; thành kẻ vô danh tiểu tốt ; và vô danh ; vô danh ; được giấu tên ; ẩn danh ;

anonymous

bí mật ; danh ; giấu mặt ; giấu tên ; hoành ; khác ; kẻ vô danh ; mình nặc danh ; người giấu ; nặc danh khác ; nặc danh ; và vô danh ; vô danh ; được giấu tên ; ẩn danh ;


anonymous; anon.

having no known name or identity or known source


anonymity

* danh từ - tình trạng giấu tên; tình trạng nặc danh =to retain one's anonymity+ giấu tên

anonymous

* tính từ - giấu tên; vô danh; nặc danh =to remain anonymous+ giấu tên =an letter+ lá thư nặc danh

anonymousness

* danh từ - sự giấu tên; sự nặc danh

anonymously

* phó từ - ẩn danh, nặc danh

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề