Nhân viên cửa hàng tiếng anh là gì

User Rating: 4.6 [ 1 votes]

Nhân viên kinh doanh hoặc nhân viên bán hàng tiếng anh là một ngành nghề phổ biến nhất hiện nay. Trong tiếng việt đây là thuật ngữ chỉ những người làm công việc liên quan đến tiếp thị, môi giới… nhằm tạo ra doanh thu, lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Vậy nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì? Chúng có đặc điểm, tính chất nào khác so với cách hiểu trong tiếng việt hay không? Những từ ngữ nào liên quan đến lĩnh vực này trong tiếng anh mà chúng ta cần phải biết. Cùng tìm hiểu bài viết ngay sau đây cùng CNTA nhé.

Trong tiếng anh những từ như Salesman, Saleswoman, Sales Supervisor. Sales Executive, Regional Sales Manager, National Sales Manage, Area Sales manager.. đều dùng để chỉ về lĩnh vực nhân viên kinh doanh. Tuy nhiên chúng đều được phân theo cấp bậc và được sử dụng tuỳ theo khu vực quản lý, lĩnh vực hoạt động…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

Trong tiếng anh nhân viên kinh doanh được phân theo nhiều cấp bậc khác nhau:

Đầu tiên là cấp thấp nhất bao gồm Salesman và Saleswoman. Đây là những từ ngữ  được sử dụng để chỉ nhân viên bán hàng. Trong đó Salesman dùng để chỉ nhân viên bán hàng là nam và Saleswoman dùng để chỉ nữ nhân viên bán hàng.

=>> Tham khảo thêm nhân viên bán hàng tiếng anh là gì

Cấp thứ hai là Sales Supervisor, Sales Executive dùng để chỉ nhân viên kinh doanh thuộc cấp cao. Phụ trách quản lý nhóm Salesman và Saleswoman.

Cấp thứ ba là Area Sales manager. Đây là nhóm chuyên quản lý một khu vực nào đó, là cấp trên của các Sales Supervisor, Sales Executive.

Cấp thứ tư chuyên quản lý nhóm Area Sales manager có tên là Regional Sales Manager hay National Sales Manage.

==>> Nhân viên sale tiếng anh là gì

Bên cạnh đó còn có những thuật ngữ chỉ nhân viên kinh doanh theo từng ngành nghề, lĩnh vực hoạt động. Cụ thể Sales Engineer dành cho nhân viên bán hàng bên lĩnh vực máy móc, thiết bị, hoá chất… Hay Account Asistant, Account Executive chỉ nhân viên bán hàng trong các ngành liên quan đến dịch vụ. Cấp cao hơn thì được gọi là Account Manager, cao hơn nữa gọi là Account Director…

Để nâng cao các kỹ năng cũng như kiến thức trong ngành thì cần phải nắm rõ những thuật ngữ chuyên dụng để có thể giới thiệu sản phẩm, bán hàng không chỉ đối với khách hàng trong nước mà còn các khách hàng nước ngoài. Dưới đây là những từ ngữ được sử dụng phổ biến nhất trong ngành:

Kinh tế vĩ mô: Macro – economic

Kinh tế vi mô: Micro – economic

Mở cửa kinh tế: The openness of the economy

Kế hoạch kinh tế: Planned economy

Kinh tế thị trường: Market economy

Khấu hao: Depreciation

Ngoại tệ: Foreign currency

Liên lạc khách hàng: Cold calling

Dịch vụ hậu mãi: After sales service

Hết hàng: Out of stock

Trả lại: Return

Bán trả góp: Sale on insalment

Giá bán: Sale price

Thực tế cho thấy càng nắm rõ tiếng anh đặc biệt là các thuật ngữ chuyên dụng trong ngành càng cao thì khả năng thăng tiến càng lớn.

Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản, hy vọng phần nào đó có thể giúp các bạn đọc hiểu rõ hơn về nhân viên kinh doanh trong tiếng anh là gì ? Cách phân biệt giữa các thuật ngữ cũng như biết thêm một số từ ngữ thông dụng trong ngành.

Là một trong những khái niệm tưởng chừng như rất đơn giản nhưng vẫn còn nhiều người chưa biết. Và thắc mắc nhiều về cho Camnangtienganh.vn hỏi Nhân viên kinh doanh Tiếng Anh là gì? ” Để các bạn hiểu rõ hơn, trong bài viết này mình sẽ giải đáp về công việc kinh doanh. Một nhân viên kinh doanh cần làm những gì ? Cũng như một số từ ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh văn phòng. Hãy cùng tìm hiểu xem trong tiếng Anh nhân viên kinh doanh được gọi là gì nhé !

==>> Sale tiếng anh là gì

Nhân viên kinh doanh được hiểu là người có nhiệm vụ tiếp thị, giới thiệu sản phẩm để bán được hàng. Là người bán hàng để tăng doanh số, lợi nhuận cho công ty. Hiểu một cách ngắn gọn thì nhân viên kinh doanh chính là người làm công việc bán hàng. 

Có thể nói tiếng Việt chúng ta rất đa dạng 1 từ có nhiều ngữ nghĩa. Nhưng tiếng Anh thì chỉ có một ngữ nghĩa mà thôi. Như vậy trong tiếng Anh thì nhân viên được ghi là Sales Man [ Người bán hàng ].

Tương tự trong tiếng Việt, tiếng Anh trong kinh doanh cũng được chia thành nhiều bộ phận khác nhau. Trong đó nhân viên kinh doanh – Sales man được xem là người bán hàng trực tiếp. Là người tư vấn giới thiệu sản phẩm dịch vụ của công ty để có thể bán được hàng nhanh nhất.

Các chức vụ liên quan đến nhân viên kinh doanh trong tiếng Anh

+ Sales Executive/Sales Supervisor: đây được hiểu là người bán hàng cao cấp, là người quản lý 1 nhóm các thành viên bán hàng. Người Sales Executive/Sales Supervisor cũng là người bán hàng, nhưng họ thường tiếp cận các khách hàng cao cấp hơn. 

+ Area Sales manager là người quản lý việc kinh doanh bán hàng tại một số khu vực nhất định. Như vậy có thể thấy đây là người có chức vụ cao hơn Sales Executive/Sales Supervisor.

+ Regional Sales Manager/National Sales Manager được hiểu là người có nhiệm vụ quản lý một số người quản lý khu vực.

Như bạn đã biết, đối với mỗi ngành nghề khác nhau sẽ có những tên gọi khác nhau. Chính vì vậy trong phần dưới đây mình đã tổng hợp một số các chức vụ nhân viên kinh doanh của các ngành nghề lĩnh vực khác. Các bạn có thể bổ sung vào vốn từ vựng, hoặc cập nhật kiến thức cho ngành nghề của mình nhé.

==>> Người kinh doanh tiếng anh là gì

STT Thuật ngữ Tiếng Anh Thuật ngữ Tiếng Việt
1 Word processing operator Nhân viên thao tác xử lý văn bản
2 Physical Centralization Tập trung vào một địa bàn
3 Office planning Hoạch định hành chính văn phòng
4 File clerk Nhân viên lưu trữ hồ sơ
5 Top management Cấp quản trị cao cấp
6 Mail processing supervisor Kiểm soát viên xử lý thư tín
7 Professional Secretary Thư ký chuyên nghiệp
8 Word processing Supervisior Trrưởng phòng xử lý văn bản
9 Paper handling Xử lý công văn giấy tờ
10 Operative control Kiểm tra hoạt động tác vụ

Trên đây là cách gọi nhân viên kinh doanh trong tiếng anh là gì mà Camnangtienganh.vn chia sẻ cho các bạn. Hi vọng bạn sẽ có nhiều thông tin kiến thức hữu ích khi truy cập website

Xem thêm : Hướng dẫn em trai tiếng anh là gì ?


Học Thử Ngay Tại Đây

Tổng hợp từ vựng một số nghề nghiệp trong tiếng anh thông dụng 

Nghề nghiệp trong tiếng anh rất nhiều và đa dạng. Hãy học để trau dồi thêm cho mình kiến thức từ vựng về nghề nghiệp phong phú trong tiếng anh này nhé.




[Hình ảnh một số nghề nghiệp trong tiếng anh thông dụng Studyphim.vn ]


[Giao diện trang web học tiếng anh qua phim hiệu quả Studyphim.vn ]

Học Thử Ngay Tại Đây


TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP KINH DOANH

accountant

kế toán

actuary

chuyên viên thống kê

advertising executive

phụ trách/trưởng phòng quảng cáo

bank clerk

nhân viên giao dịch ngân hàng

bank manager

người quản lý ngân hàng

businessman

nam doanh nhân

businesswoman

nữ doanh nhân

economist

nhà kinh tế học

financial adviser

cố vấn tài chính

health and safety officer

nhân viên y tế và an toàn lao động

HR manager [viết tắt củahuman resources manager]

trưởng phòng nhân sự

insurance broker

nhân viên môi giới bảo hiểm

PA [viết tắt của personal assistant]

thư ký riêng

investment analyst

nhà phân tích đầu tư

project manager

trưởng phòng/ quản lý dự án

marketing director

giám đốc marketing

management consultant

cố vấn cho ban giám đốc

manager

quản lý/ trưởng phòng

office worker

nhân viên văn phòng

receptionist

lễ tân

recruitment consultant

chuyên viên tư vấn tuyển dụng

sales rep [viết tắt củasales representative]

đại diện bán hàng

salesman / saleswoman

nhân viên bán hàng [nam / nữ]

secretary

thư ký

stockbroker

nhân viên môi giới chứng khoán

telephonist

nhân viên trực điện thoại

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

database administrator

nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu

programmer

lập trình viên máy tính

software developer

nhân viên phát triển phần mềm

web designer

nhân viên thiết kế mạng

web developer

nhân viên phát triển ứng dụng mạng

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP BÁN LẺ

antique dealer

người buôn đồ cổ

art dealer

người buôn các tác phẩm nghệ thuật

baker

thợ làm bánh

barber

thợ cắt tóc

beautician

nhân viên làm đẹp

bookkeeper

kế toán

bookmaker

nhà cái [trong cá cược]

butcher

người bán thịt

buyer

nhân viên vật tư

cashier

thu ngân

estate agent

nhân viên bất động sản

fishmonger

người bán cá

florist

người trồng hoa

greengrocer

người bán rau quả

hairdresser

thợ làm đầu

sales assistant

trợ lý bán hàng

shop assistant

nhân viên bán hàng

shopkeeper

chủ cửa hàng

store detective

nhân viên quan sát khách hàng [để ngăn chặn ăn cắp trong cửa hàng]

store manager

người quản lý cửa hàng

tailor

thợ may

travel agent

nhân viên đại lý du lịch

wine merchant

người buôn rượu

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP Y TẾ VÀ CÔNG TÁC XÃ HỘI

carer

người làm nghề chăm sóc người ốm

counsellor

ủy viên hội đồng

dentist

nha sĩ

dental hygienist

chuyên viên vệ sinh răng

doctor

bác sĩ

midwife

bà đỡ/nữ hộ sinh

nanny

vú em

nurse

y tá

optician

bác sĩ mắt

paramedic

trợ lý y tế [chăm sóc bệnh nhân, cấp cứu]

pharmacist hoặc chemist

dược sĩ [người làm việc ở hiệu thuốc]

physiotherapist

nhà vật lý trị liệu

psychiatrist

nhà tâm thần học

social worker

người làm công tác xã hội

surgeon

bác sĩ phẫu thuật

vet hoặc veterinary surgeon

bác sĩ thú y

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP NGHỀ SỬ DỤNG KỸ NĂNG ĐÔI BÀN TAY

blacksmith

thờ rèn

bricklayer

thợ xây

builder

thợ xây

carpenter

thợ mộc

chimney sweep

thợ cạo ống khói

cleaner

người lau dọn

decorator

người làm nghề trang trí

driving instructor

giáo viên dạy lái xe

electrician

thợ điện

gardener

người làm vườn

glazier

thợ lắp kính

groundsman

nhân viên trông coi sân bóng

masseur

nam nhân viên xoa bóp

masseuse

nữ nhân viên xoa bóp

mechanic

thợ sửa máy

pest controller

nhân viên kiểm soát côn trùng gây hại

plasterer

thợ trát vữa

plumber

thợ sửa ống nước

roofer

thợ lợp mái

stonemason

thợ đá

tattooist

thợ xăm mình

tiler

thợ lợp ngói

tree surgeon

nhân viên bảo tồn cây

welder

thợ hàn

window cleaner

thợ lau cửa sổ

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN

barman

nam nhân viên quán rượu

barmaid

nữ nhân viên quán rượu

bartender

nhân viên phục vụ quầy bar

bouncer

bảo vệ [chuyên chặn cửa những khách không mong muốn]

cook

đầu bếp

chef

đầu bếp trưởng

hotel manager

quản lý khách sạn

hotel porter

nhân viên khuân đồ ở khách sạn

pub landlord

chủ quán rượu

tour guide hoặc tourist guide

hướng dẫn viên du lịch

waiter

bồi bàn nam

waitress

bồi bàn nữ

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VẬN TẢI

air traffic controller

kiểm soát viên không lưu

baggage handler

nhân viên phụ trách hành lý

bus driver

người lái xe buýt

flight attendant [thường được gọi là air steward, air stewardess hoặc air hostess]

tiếp viên hàng không

lorry driver

lái xe tải

sea captain hoặc ship's captain

thuyền trưởng

taxi driver

lái xe taxi

train driver

người lái tàu

pilot

phi công

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VĂN THƠ VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO

artist

nghệ sĩ

editor

biên tập viên

fashion designer

nhà thiết kế thời trang

graphic designer

người thiết kế đồ họa

illustrator

họa sĩ vẽ tranh minh họa

journalist

nhà báo

painter

họa sĩ

photographer

thợ ảnh

playwright

nhà soạn kịch

poet

nhà thơ

sculptor

nhà điêu khắc

writer

nhà văn

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ GIẢI TRÍ

actor

nam diễn viên

actress

nữ diễn viên

comedian

diễn viên hài

composer

nhà soạn nhạc

dancer

diễn viên múa

film director

đạo diễn phim

DJ [viết tắt của disc jockey]

DJ/người phối nhạc

musician

nhạc công

newsreader

phát thanh viên [chuyên đọc tin]

singer

ca sĩ

television producer

nhà sản xuất chương trình truyền hình

TV presenter

dẫn chương trình truyền hình

weather forecaster

dẫn chương trình thời tiết

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP LUẬT VÀ AN NINH TRẬT TỰ

barrister

luật sư bào chữa [luật sư chuyên tranh luận trước tòa]

bodyguard

vệ sĩ

customs officer

nhân viên hải quan

detective

thám tử

forensic scientist

nhân viên pháp y

judge

quan tòa

lawyer

luật sư nói chung

magistrate

quan tòa [sơ thẩm]

police officer [thường được gọi là policemanhoặc policewoman]

cảnh sát

prison officer

công an trại giam

private detective

thám tử tư

security officer

nhân viên an ninh

solicitor

cố vấn pháp luật

traffic warden

nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP THỂ THAO VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ

choreographer

biên đạo múa

dance teacher hoặc dance instructor

giáo viên dạy múa

fitness instructor

huấn luyện viên thể hình

martial arts instructor

giáo viên dạy võ

personal trainer

huấn luận viên thể hình cá nhân

professional footballer

cầu thủ chuyên nghiệp

sportsman

người chơi thể thao [nam]

sportswoman

người chơi thể thao [nữ]

 

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP GIÁO DỤC

lecturer

giảng viên

music teacher

giáo viên dạy nhạc

teacher

giáo viên

teaching assistant

trợ giảng

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP QUÂN SỰ

airman / airwoman

lính không quân

sailor

thủy thủ

soldier

người lính

CÁC NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN KHOA HỌC

biologist

nhà sinh học

botanist

nhà thực vật học

chemist

nhà hóa học

lab technician [viết tắt củalaboratory technician]

nhân viên phòng thí nghiệm

meteorologist

nhà khí tượng học

physicist

nhà vật lý

researcher

nhà nghiên cứu

scientist

nhà khoa học

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP TÔN GIÁO

imam

thầy tế

priest

thầy tu

rabbi

giáo sĩ Do thái

vicar

cha sứ

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÁC NGHỀ ÍT PHỔ BIẾN

arms dealer

lái súng/người buôn vũ khí

burglar

kẻ trộm

drug dealer

người buôn thuốc phiện

forger

người làm giả [chữ ký, giấy tờ...]

lap dancer

gái nhảy

mercenary

tay sai/lính đánh thuê

pickpocket

kẻ móc túi

pimp

ma cô

prostitute

gái mại dâm

smuggler

người buôn lậu

stripper

người múa điệu thoát y

thief

kẻ cắp

CÁC NGHỀ KHÁC

archaeologist

nhà khảo cổ học

architect

kiến trúc sư

charity worker

người làm từ thiện

civil servant

công chức nhà nước

construction manager

người quản lý xây dựng

council worker

nhân viên môi trường

diplomat

nhà ngoại giao

engineer

kỹ sư

factory worker

công nhân nhà máy

farmer

nông dân

firefighter [thường gọi làfireman]

lính cứu hỏa

fisherman

người đánh cá

housewife

nội trợ

interior designer

nhà thiết kế nội thất

interpreter

phiên dịch

landlord

chủ nhà [cho thuê nhà]

librarian

thủ thư

miner

thợ mỏ

model

người mẫu

politician

chính trị gia

postman

bưu tá

property developer

nhà phát triển bất động sản

refuse collector [thường được gọi là bin man]

nhân viên vệ sinh môi trường

surveyor

kỹ sư khảo sát xây dựng

temp [viết tắt củatemporary worker]

nhân viên tạm thời

translator

phiên dịch

undertaker

nhân viên tang lễ

  • Một số câu hỏi thường gặp :
  • Nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Salesman / Saleswoman [Nhân viên bán hàng]
  • Nhân viên phục vụ tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Waiter
  • Chuyên viên tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Expert /  Specialist
  • Trưởng phòng kinh doanh tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Sale Executive
  • Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : office worker
  • Tiếp viên hàng không tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Stewardess/ Air hostess
  • Giao dịch viên tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : bank clerk [ Giao dịch viên ngân hàng]
  • Nhân viên bán hàng tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Salesman / Saleswoman
  • Nhân viên tư vấn tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : consultant
  • Nhân viên hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR [ Human resources] staff
  • Hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR [ Human resources]
  • Chuyên viên marketing tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Marketing Executive
  • Nhân viên chăm sóc khách hàng tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Customer Officer
  • Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Sale Executive
  • Nhân viên kế toán tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Accountant
  • Chuyên viên nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR executive
  • Trưởng phòng hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR manager
  • Công chức tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : civil servant
  • Kỹ thuật viên tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Technician
  • Nghiệp vụ tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Professional qualification
  • Thư ký tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Secretary
  • Chăm sóc khách hàng tiếng anh ?
  • [Trả lời] : Customer care
  • Dịch vụ tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Service
  • Kỹ sư công nghệ thông tin tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : IT

- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé [y]

Học Thử Ngay Tại Đây


Video liên quan

Chủ Đề