Nhân viên kinh doanh hoặc nhân viên bán hàng tiếng anh là một ngành nghề phổ biến nhất hiện nay. Trong tiếng việt đây là thuật ngữ chỉ những người làm công việc liên quan đến tiếp thị, môi giới… nhằm tạo ra doanh thu, lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Vậy nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì? Chúng có đặc điểm, tính chất nào khác so với cách hiểu trong tiếng việt hay không? Những từ ngữ nào liên quan đến lĩnh vực này trong tiếng anh mà chúng ta cần phải biết. Cùng tìm hiểu bài viết ngay sau đây cùng CNTA nhé.
Trong tiếng anh những từ như Salesman, Saleswoman, Sales Supervisor. Sales Executive, Regional Sales Manager, National Sales Manage, Area Sales manager.. đều dùng để chỉ về lĩnh vực nhân viên kinh doanh. Tuy nhiên chúng đều được phân theo cấp bậc và được sử dụng tuỳ theo khu vực quản lý, lĩnh vực hoạt động…
Trong tiếng anh nhân viên kinh doanh được phân theo nhiều cấp bậc khác nhau:
Đầu tiên là cấp thấp nhất bao gồm Salesman và Saleswoman. Đây là những từ ngữ được sử dụng để chỉ nhân viên bán hàng. Trong đó Salesman dùng để chỉ nhân viên bán hàng là nam và Saleswoman dùng để chỉ nữ nhân viên bán hàng.
=>> Tham khảo thêm nhân viên bán hàng tiếng anh là gì
Cấp thứ hai là Sales Supervisor, Sales Executive dùng để chỉ nhân viên kinh doanh thuộc cấp cao. Phụ trách quản lý nhóm Salesman và Saleswoman.
Cấp thứ ba là Area Sales manager. Đây là nhóm chuyên quản lý một khu vực nào đó, là cấp trên của các Sales Supervisor, Sales Executive.
Cấp thứ tư chuyên quản lý nhóm Area Sales manager có tên là Regional Sales Manager hay National Sales Manage.
==>> Nhân viên sale tiếng anh là gì
Bên cạnh đó còn có những thuật ngữ chỉ nhân viên kinh doanh theo từng ngành nghề, lĩnh vực hoạt động. Cụ thể Sales Engineer dành cho nhân viên bán hàng bên lĩnh vực máy móc, thiết bị, hoá chất… Hay Account Asistant, Account Executive chỉ nhân viên bán hàng trong các ngành liên quan đến dịch vụ. Cấp cao hơn thì được gọi là Account Manager, cao hơn nữa gọi là Account Director…
Để nâng cao các kỹ năng cũng như kiến thức trong ngành thì cần phải nắm rõ những thuật ngữ chuyên dụng để có thể giới thiệu sản phẩm, bán hàng không chỉ đối với khách hàng trong nước mà còn các khách hàng nước ngoài. Dưới đây là những từ ngữ được sử dụng phổ biến nhất trong ngành:
Kinh tế vĩ mô: Macro – economic
Kinh tế vi mô: Micro – economic
Mở cửa kinh tế: The openness of the economy
Kế hoạch kinh tế: Planned economy
Kinh tế thị trường: Market economy
Khấu hao: Depreciation
Ngoại tệ: Foreign currency
Liên lạc khách hàng: Cold calling
Dịch vụ hậu mãi: After sales service
Hết hàng: Out of stock
Trả lại: Return
Bán trả góp: Sale on insalment
Giá bán: Sale price
Thực tế cho thấy càng nắm rõ tiếng anh đặc biệt là các thuật ngữ chuyên dụng trong ngành càng cao thì khả năng thăng tiến càng lớn.
Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản, hy vọng phần nào đó có thể giúp các bạn đọc hiểu rõ hơn về nhân viên kinh doanh trong tiếng anh là gì ? Cách phân biệt giữa các thuật ngữ cũng như biết thêm một số từ ngữ thông dụng trong ngành.
Là một trong những khái niệm tưởng chừng như rất đơn giản nhưng vẫn còn nhiều người chưa biết. Và thắc mắc nhiều về cho Camnangtienganh.vn hỏi Nhân viên kinh doanh Tiếng Anh là gì? ” Để các bạn hiểu rõ hơn, trong bài viết này mình sẽ giải đáp về công việc kinh doanh. Một nhân viên kinh doanh cần làm những gì ? Cũng như một số từ ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh văn phòng. Hãy cùng tìm hiểu xem trong tiếng Anh nhân viên kinh doanh được gọi là gì nhé !
==>> Sale tiếng anh là gì
Nhân viên kinh doanh được hiểu là người có nhiệm vụ tiếp thị, giới thiệu sản phẩm để bán được hàng. Là người bán hàng để tăng doanh số, lợi nhuận cho công ty. Hiểu một cách ngắn gọn thì nhân viên kinh doanh chính là người làm công việc bán hàng.
Có thể nói tiếng Việt chúng ta rất đa dạng 1 từ có nhiều ngữ nghĩa. Nhưng tiếng Anh thì chỉ có một ngữ nghĩa mà thôi. Như vậy trong tiếng Anh thì nhân viên được ghi là Sales Man [ Người bán hàng ].
Tương tự trong tiếng Việt, tiếng Anh trong kinh doanh cũng được chia thành nhiều bộ phận khác nhau. Trong đó nhân viên kinh doanh – Sales man được xem là người bán hàng trực tiếp. Là người tư vấn giới thiệu sản phẩm dịch vụ của công ty để có thể bán được hàng nhanh nhất.
Các chức vụ liên quan đến nhân viên kinh doanh trong tiếng Anh
+ Sales Executive/Sales Supervisor: đây được hiểu là người bán hàng cao cấp, là người quản lý 1 nhóm các thành viên bán hàng. Người Sales Executive/Sales Supervisor cũng là người bán hàng, nhưng họ thường tiếp cận các khách hàng cao cấp hơn.
+ Area Sales manager là người quản lý việc kinh doanh bán hàng tại một số khu vực nhất định. Như vậy có thể thấy đây là người có chức vụ cao hơn Sales Executive/Sales Supervisor.
+ Regional Sales Manager/National Sales Manager được hiểu là người có nhiệm vụ quản lý một số người quản lý khu vực.
Như bạn đã biết, đối với mỗi ngành nghề khác nhau sẽ có những tên gọi khác nhau. Chính vì vậy trong phần dưới đây mình đã tổng hợp một số các chức vụ nhân viên kinh doanh của các ngành nghề lĩnh vực khác. Các bạn có thể bổ sung vào vốn từ vựng, hoặc cập nhật kiến thức cho ngành nghề của mình nhé.
==>> Người kinh doanh tiếng anh là gì
STT | Thuật ngữ Tiếng Anh | Thuật ngữ Tiếng Việt |
1 | Word processing operator | Nhân viên thao tác xử lý văn bản |
2 | Physical Centralization | Tập trung vào một địa bàn |
3 | Office planning | Hoạch định hành chính văn phòng |
4 | File clerk | Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
5 | Top management | Cấp quản trị cao cấp |
6 | Mail processing supervisor | Kiểm soát viên xử lý thư tín |
7 | Professional Secretary | Thư ký chuyên nghiệp |
8 | Word processing Supervisior | Trrưởng phòng xử lý văn bản |
9 | Paper handling | Xử lý công văn giấy tờ |
10 | Operative control | Kiểm tra hoạt động tác vụ |
Trên đây là cách gọi nhân viên kinh doanh trong tiếng anh là gì mà Camnangtienganh.vn chia sẻ cho các bạn. Hi vọng bạn sẽ có nhiều thông tin kiến thức hữu ích khi truy cập website
Xem thêm : Hướng dẫn em trai tiếng anh là gì ?
Học Thử Ngay Tại Đây
Tổng hợp từ vựng một số nghề nghiệp trong tiếng anh thông dụng
Nghề nghiệp trong tiếng anh rất nhiều và đa dạng. Hãy học để trau dồi thêm cho mình kiến thức từ vựng về nghề nghiệp phong phú trong tiếng anh này nhé.
[Hình ảnh một số nghề nghiệp trong tiếng anh thông dụng Studyphim.vn ]
[Giao diện trang web học tiếng anh qua phim hiệu quả Studyphim.vn ]
Học Thử Ngay Tại Đây
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP KINH DOANH
accountant | kế toán |
actuary | chuyên viên thống kê |
advertising executive | phụ trách/trưởng phòng quảng cáo |
bank clerk | nhân viên giao dịch ngân hàng |
bank manager | người quản lý ngân hàng |
businessman | nam doanh nhân |
businesswoman | nữ doanh nhân |
economist | nhà kinh tế học |
financial adviser | cố vấn tài chính |
health and safety officer | nhân viên y tế và an toàn lao động |
HR manager [viết tắt củahuman resources manager] | trưởng phòng nhân sự |
insurance broker | nhân viên môi giới bảo hiểm |
PA [viết tắt của personal assistant] | thư ký riêng |
investment analyst | nhà phân tích đầu tư |
project manager | trưởng phòng/ quản lý dự án |
marketing director | giám đốc marketing |
management consultant | cố vấn cho ban giám đốc |
manager | quản lý/ trưởng phòng |
office worker | nhân viên văn phòng |
receptionist | lễ tân |
recruitment consultant | chuyên viên tư vấn tuyển dụng |
sales rep [viết tắt củasales representative] | đại diện bán hàng |
salesman / saleswoman | nhân viên bán hàng [nam / nữ] |
secretary | thư ký |
stockbroker | nhân viên môi giới chứng khoán |
telephonist | nhân viên trực điện thoại |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
database administrator | nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu |
programmer | lập trình viên máy tính |
software developer | nhân viên phát triển phần mềm |
web designer | nhân viên thiết kế mạng |
web developer | nhân viên phát triển ứng dụng mạng |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP BÁN LẺ
antique dealer | người buôn đồ cổ |
art dealer | người buôn các tác phẩm nghệ thuật |
baker | thợ làm bánh |
barber | thợ cắt tóc |
beautician | nhân viên làm đẹp |
bookkeeper | kế toán |
bookmaker | nhà cái [trong cá cược] |
butcher | người bán thịt |
buyer | nhân viên vật tư |
cashier | thu ngân |
estate agent | nhân viên bất động sản |
fishmonger | người bán cá |
florist | người trồng hoa |
greengrocer | người bán rau quả |
hairdresser | thợ làm đầu |
sales assistant | trợ lý bán hàng |
shop assistant | nhân viên bán hàng |
shopkeeper | chủ cửa hàng |
store detective | nhân viên quan sát khách hàng [để ngăn chặn ăn cắp trong cửa hàng] |
store manager | người quản lý cửa hàng |
tailor | thợ may |
travel agent | nhân viên đại lý du lịch |
wine merchant | người buôn rượu |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP Y TẾ VÀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
carer | người làm nghề chăm sóc người ốm |
counsellor | ủy viên hội đồng |
dentist | nha sĩ |
dental hygienist | chuyên viên vệ sinh răng |
doctor | bác sĩ |
midwife | bà đỡ/nữ hộ sinh |
nanny | vú em |
nurse | y tá |
optician | bác sĩ mắt |
paramedic | trợ lý y tế [chăm sóc bệnh nhân, cấp cứu] |
pharmacist hoặc chemist | dược sĩ [người làm việc ở hiệu thuốc] |
physiotherapist | nhà vật lý trị liệu |
psychiatrist | nhà tâm thần học |
social worker | người làm công tác xã hội |
surgeon | bác sĩ phẫu thuật |
vet hoặc veterinary surgeon | bác sĩ thú y |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP NGHỀ SỬ DỤNG KỸ NĂNG ĐÔI BÀN TAY
blacksmith | thờ rèn |
bricklayer | thợ xây |
builder | thợ xây |
carpenter | thợ mộc |
chimney sweep | thợ cạo ống khói |
cleaner | người lau dọn |
decorator | người làm nghề trang trí |
driving instructor | giáo viên dạy lái xe |
electrician | thợ điện |
gardener | người làm vườn |
glazier | thợ lắp kính |
groundsman | nhân viên trông coi sân bóng |
masseur | nam nhân viên xoa bóp |
masseuse | nữ nhân viên xoa bóp |
mechanic | thợ sửa máy |
pest controller | nhân viên kiểm soát côn trùng gây hại |
plasterer | thợ trát vữa |
plumber | thợ sửa ống nước |
roofer | thợ lợp mái |
stonemason | thợ đá |
tattooist | thợ xăm mình |
tiler | thợ lợp ngói |
tree surgeon | nhân viên bảo tồn cây |
welder | thợ hàn |
window cleaner | thợ lau cửa sổ |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
barman | nam nhân viên quán rượu |
barmaid | nữ nhân viên quán rượu |
bartender | nhân viên phục vụ quầy bar |
bouncer | bảo vệ [chuyên chặn cửa những khách không mong muốn] |
cook | đầu bếp |
chef | đầu bếp trưởng |
hotel manager | quản lý khách sạn |
hotel porter | nhân viên khuân đồ ở khách sạn |
pub landlord | chủ quán rượu |
tour guide hoặc tourist guide | hướng dẫn viên du lịch |
waiter | bồi bàn nam |
waitress | bồi bàn nữ |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VẬN TẢI
air traffic controller | kiểm soát viên không lưu |
baggage handler | nhân viên phụ trách hành lý |
bus driver | người lái xe buýt |
flight attendant [thường được gọi là air steward, air stewardess hoặc air hostess] | tiếp viên hàng không |
lorry driver | lái xe tải |
sea captain hoặc ship's captain | thuyền trưởng |
taxi driver | lái xe taxi |
train driver | người lái tàu |
pilot | phi công |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VĂN THƠ VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO
artist | nghệ sĩ |
editor | biên tập viên |
fashion designer | nhà thiết kế thời trang |
graphic designer | người thiết kế đồ họa |
illustrator | họa sĩ vẽ tranh minh họa |
journalist | nhà báo |
painter | họa sĩ |
photographer | thợ ảnh |
playwright | nhà soạn kịch |
poet | nhà thơ |
sculptor | nhà điêu khắc |
writer | nhà văn |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ GIẢI TRÍ
actor | nam diễn viên |
actress | nữ diễn viên |
comedian | diễn viên hài |
composer | nhà soạn nhạc |
dancer | diễn viên múa |
film director | đạo diễn phim |
DJ [viết tắt của disc jockey] | DJ/người phối nhạc |
musician | nhạc công |
newsreader | phát thanh viên [chuyên đọc tin] |
singer | ca sĩ |
television producer | nhà sản xuất chương trình truyền hình |
TV presenter | dẫn chương trình truyền hình |
weather forecaster | dẫn chương trình thời tiết |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP LUẬT VÀ AN NINH TRẬT TỰ
barrister | luật sư bào chữa [luật sư chuyên tranh luận trước tòa] |
bodyguard | vệ sĩ |
customs officer | nhân viên hải quan |
detective | thám tử |
forensic scientist | nhân viên pháp y |
judge | quan tòa |
lawyer | luật sư nói chung |
magistrate | quan tòa [sơ thẩm] |
police officer [thường được gọi là policemanhoặc policewoman] | cảnh sát |
prison officer | công an trại giam |
private detective | thám tử tư |
security officer | nhân viên an ninh |
solicitor | cố vấn pháp luật |
traffic warden | nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP THỂ THAO VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ
choreographer | biên đạo múa |
dance teacher hoặc dance instructor | giáo viên dạy múa |
fitness instructor | huấn luyện viên thể hình |
martial arts instructor | giáo viên dạy võ |
personal trainer | huấn luận viên thể hình cá nhân |
professional footballer | cầu thủ chuyên nghiệp |
sportsman | người chơi thể thao [nam] |
sportswoman | người chơi thể thao [nữ] |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP GIÁO DỤC
lecturer | giảng viên |
music teacher | giáo viên dạy nhạc |
teacher | giáo viên |
teaching assistant | trợ giảng |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP QUÂN SỰ
airman / airwoman | lính không quân |
sailor | thủy thủ |
soldier | người lính |
CÁC NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN KHOA HỌC
biologist | nhà sinh học |
botanist | nhà thực vật học |
chemist | nhà hóa học |
lab technician [viết tắt củalaboratory technician] | nhân viên phòng thí nghiệm |
meteorologist | nhà khí tượng học |
physicist | nhà vật lý |
researcher | nhà nghiên cứu |
scientist | nhà khoa học |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP TÔN GIÁO
imam | thầy tế |
priest | thầy tu |
rabbi | giáo sĩ Do thái |
vicar | cha sứ |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÁC NGHỀ ÍT PHỔ BIẾN
arms dealer | lái súng/người buôn vũ khí |
burglar | kẻ trộm |
drug dealer | người buôn thuốc phiện |
forger | người làm giả [chữ ký, giấy tờ...] |
lap dancer | gái nhảy |
mercenary | tay sai/lính đánh thuê |
pickpocket | kẻ móc túi |
pimp | ma cô |
prostitute | gái mại dâm |
smuggler | người buôn lậu |
stripper | người múa điệu thoát y |
thief | kẻ cắp |
CÁC NGHỀ KHÁC
archaeologist | nhà khảo cổ học |
architect | kiến trúc sư |
charity worker | người làm từ thiện |
civil servant | công chức nhà nước |
construction manager | người quản lý xây dựng |
council worker | nhân viên môi trường |
diplomat | nhà ngoại giao |
engineer | kỹ sư |
factory worker | công nhân nhà máy |
farmer | nông dân |
firefighter [thường gọi làfireman] | lính cứu hỏa |
fisherman | người đánh cá |
housewife | nội trợ |
interior designer | nhà thiết kế nội thất |
interpreter | phiên dịch |
landlord | chủ nhà [cho thuê nhà] |
librarian | thủ thư |
miner | thợ mỏ |
model | người mẫu |
politician | chính trị gia |
postman | bưu tá |
property developer | nhà phát triển bất động sản |
refuse collector [thường được gọi là bin man] | nhân viên vệ sinh môi trường |
surveyor | kỹ sư khảo sát xây dựng |
temp [viết tắt củatemporary worker] | nhân viên tạm thời |
translator | phiên dịch |
undertaker | nhân viên tang lễ |
|
- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé [y]
Học Thử Ngay Tại Đây