Những việc làm khi rảnh rỗi bằng tiếng Anh
Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi? Bạn đủ tự tin để trả lời câu hỏi phỏng vấn trong bài thi nói của IELTS hay một bài thi tiếng Anh ở trường chưa? Show
Free timethời gian rảnh rỗi HobbiesSở thích Free time activitiesCác hoạt động trong thời gian rảnh Watching TVXem TV Reading booksĐọc sách CookingNấu ăn Playing sportChơi thể thao Playing footballĐá bóng Playing basketballChơi bóng rổ Playing tennisChơi tennis Going swimmingĐi bơi Going joggingChạy bộ, đi bộ (hoạt động thể thao) Going climbingLeo núi Doing boxingĐấm bốc Doing judoTập võ Judo Doing yogaTập Yoga Hanging out with friendĐi chơi với bạn Relax with my familyThư giãn nghỉ ngơi với gia đình Going shoppingĐi mua sắm Taking photosChụp ảnh PaintingVẽ Writing storiesViết truyện Writing blogViết nhật ký Các câu có thể sử dụngI’ve been learning to paint for three years nowTôi học vẽ đến nay đã được ba năm rồi I started playing tennis when I was 20Tôi bắt đầu chơi tennis từ năm 20 tuổi I decided to do yoga because I wanted to be healthyTôi chọn học Yoga vì tôi muốn mình mạnh khỏe I started climbing when I was living in Vinh PhucTôi bắt đầu tập leo núi từ lúc tôi sống ở Vĩnh Phúc I also recently decided to do yoga because I wanted to be more flexibleTôi gần đây cũng theo tập Yoga vì tôi muốn mình được dẻo dai hơn I like climbing because it’s really excitingTôi thích leo núi vì nó thực sự hấp dẫn I love doing yoga because it’s so relaxingTôi thích tập Yoga vì nó giúp tôi thư giãn I really like writing stories because it’s creative, and I like using my imaginationTôi thực sự thích viết truyện vì nó mang tính sáng tạo để tôi được vận dụng sự sáng tạo I don’t like going jogging because it’s tiringTôi không thích chạy bộ vì mệt lắm I hate watching TV because I find it boringTôi ghét xem TV vì tôi thấy nó chán ghê ấy I’ve been trying to learn to paint, but it’s too hard.Tôi cũng đã từng thử học vẽ đấy nhưng mà sao nó khó thế I wanted to go jogging, but it looks like rainTôi đã định đi chạy bộ đấy nhưng có vẻ như trời sắp mưa thì phải. I love taking photos. Once or twice a month, I go to different areas of the city and look for interesting picturesTôi thích chụp ảnh. Cứ khoảng một tháng vài đôi lần, tôi đi khắp nơi trong thành phố để tìm cho mình những tấm ảnh thú vị. businessenglish.vn (Mình có dịch sai thì các bạn comment để mình sửa nhé) Photo by Pixabay from Pexels Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề viết về việc làm khi rảnh rỗi bằng tiếng anh hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp: 1. Viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về thời gian rảnh rỗi (20 ...
2. Top 10 đoạn văn viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh
3. Đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về thời gian rảnh rỗi - Đọc Tài ...
4. Bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh - Step Up English
5. Top 4 bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh chọn lọc
6. Viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về thời gian rảnh rỗi lớp 6
7. Viết đoạn văn bằng Tiếng Anh về leisure activities - Top lời giải
8. Viết đoạn văn về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh, làm gì vào ...
9. Bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh hay (có lời dịch)
10. Từ vựng: Các việc làm khi rảnh rỗi (Free time activities)
11. Talk about your favorite leisure activity - Tiếng Anh - VnDoc.com
12. Viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng anh về thời gian rảnh rỗi
13. Mẫu bài viết tiếng Anh về thời gian rảnh rỗi cho bạn
14. Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh ❤15 Đoạn ...
15. Viết Một Đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh ...
16. Bài Luận Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh.
17. Viết một đoạn văn nói về những việc làm của em vào thời gian ...
18. Thời gian rảnh bạn thường làm gì tiếng Trung - Học Tốt
19. Viết 1bài văn tiếng anh tả thời gian rảnh rỗi của mình(Giúp ...
20. VIẾT VỀ THỜI GIAN RẢNH RỖI BẰNG TIẾNG ANH. - CÂU ...
|