Nông sâu nghĩa là gì

... đời đo được. Lòng người tuy nông nhưng không ai thấu bao giờ. ... Đời này có luật nhân quả, nên đừng làm gì có lỗi với người khác. Dối người, có ngày ...

Trích nguồn : ...

Cuộc sống là những bộn bề tấp nập, lòng người là thứ khó đoán nhất, nguy hiểm nhất. ... Những câu nói hay về lòng dạ con người còn mang ý nghĩa nhân sinh sâu sắc, ... người bây giờ đều thích những gì giả tạo, không thích những điều thật lòng. ... Đáy biển tuy sâu nhưng người đời đo được Lòng người tuy nông nhưng​ ...

Trích nguồn : ...

Chúng ta vẫn thường nói, một người yêu hay không yêu bạn, không ở chỗ anh ta nói với bạn những gì, mà là xem anh ta đã vì bạn làm được ...

Trích nguồn : ...

Lòng dạ con người và lòng người đổi thay là thứ đáng sợ nhất trên thế gian. Hãy cùng ... Nhìn qua ánh mắt nụ cười, làm sao biết được lòng người cạn sâu. 6. Người ... Xã hội bây giờ, con người bây giờ đều thích những gì giả tạo, không thích những điều thật lòng. ... Lòng người tuy nông nhưng không ai thấu bao giờ. 13.

Trích nguồn : ...

Dưới đây là những câu nói hay về lòng người mà chúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ với ... Hào phóng là cho đi nhiều hơn những gì bạn có thể cho. ... Đáy biển tuy sâu nhưng người đời đo được – Lòng người tuy nông nhưng ...

Trích nguồn : ...

Muốn phát triển các mối quan hệ xã hội, bạn cần trở nên đáng mến và tạo được ấn tượng tốt đẹp lúc ban đầu. Tuy nhiên, không phải ai cũng ...

Trích nguồn : ...

Lòng dạ con người và lòng người đổi thay là thứ đáng sợ nhất trên thế gian. ... Đôi khi một người bên ngoài luôn đối tốt với bạn nhưng ai biết được rằng phía sau họ đang nghĩ gì. Có câu: "Sông sâu biển thẳm dễ dò, nào ai lấy thước mà đo lòng người". ... Lòng người tuy nông nhưng không ai thấu bao giờ.

Trích nguồn : ...

Với những câu nói hay về lòng dạ con người vô cùng thâm thúy và sâu sắc giúp ... Cuộc sống là những bộn bề tấp nập, lòng người là thứ khó đoán nhất, nguy hiểm nhất. ... Xã hội bây giờ, con người bây giờ đều thích những gì giả tạo, không thích những điều thật lòng. ... Lòng người tuy nông nhưng không ai thấu bao giờ.

Trích nguồn : ...

Danh dự là sự hòa hợp tự nhiên giữa việc tôn trọng mọi người và tự tôn trọng ... Khi đã biết tha thứ, bạn sẽ mỉm cười nhiều hơn, biết cảm nhận sâu sắc và dễ thông cảm với người khác. ... Những gì ta cho đi một cách thật lòng thì mãi mãi là của ta. ... Một lời nói vô ý là một xung đột hiểm họa, một lời nói nóng giận có thể làm ...

Trích nguồn : ...

Phật Đà không có yêu hận, yêu hận chính là phàm nhân. ... Phật pháp không có nông sâu, nông sâu chính là lòng người ... Trong cuộc đời mỗi chúng ta, luôn có những người đã dạy ta một điều gì đó khiến cuộc đời ta thay .

Trích nguồn : ...

Tháng Mười Một 8, 2018

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sâu [trong nghĩa nông sâu] tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sâu [trong nghĩa nông sâu].

Nghĩa tiếng Nhật của từ sâu [trong nghĩa nông sâu]:

Trong tiếng Nhật sâu [trong nghĩa nông sâu] có nghĩa là : 深い . Cách đọc : ふかい. Romaji : fukai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの池はとても深い。 Ano ike ha totemo fukai.

Cái ao kia rất sâu

あの穴はとても深いです。 Ano ana ha totemo fukai desu.

Trong tiếng Nhật thú vị có nghĩa là : 面白い . Cách đọc : おもしろい. Romaji : omoshiroi

この本はすごく面白かった。 Kono hon ha sugoku omoshirokatta.

Quyển sách này rất thú vị

この雑誌は面白すぎる。 Kono zasshi ha omoshiro sugiru.

Quyển tạp chí này thú vị quá.

Trên đây là nội dung bài viết : sâu [trong nghĩa nông sâu] tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sâu [trong nghĩa nông sâu]. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nông sâu trong tiếng Trung và cách phát âm nông sâu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nông sâu tiếng Trung nghĩa là gì.

nông sâu

[phát âm có thể chưa chuẩn]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˧nəwŋ˧˥nəwŋ˧˧
nəwŋ˧˥nəwŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “nông”

  • 穠: nông, nùng, nồng
  • 儂: nông, nùng, nồng
  • 䢅: nông
  • 譨: nông, nưu, nậu
  • 侬: nông, nùng, nồng
  • 㺜: nông, dạng
  • 辳: nông, xiển
  • 農: nông, linh
  • 齈: nông
  • 噥: nông
  • 襛: nông, nùng, nồng
  • 哝: nông
  • 农: nông

Phồn thểSửa đổi

  • 儂: nông
  • 農: nông
  • 噥: nông

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 濃: nông, nùng, nống, nồng
  • 檂: nông, nong, nòng
  • 噥: nông, nũng, nồng
  • 農: nông, nôn, núng, nong
  • 蕽: nông, nùn
  • 侬: nông, nùng, nồng
  • 齈: nông
  • 𪇌: nông
  • 儂: nông, noọng, nùng, nồng
  • 譨: nông, nưu, nậu
  • 哝: nông
  • 农: nông

Danh từSửa đổi

nông

  • nghề làm ruộng, cày cấy

Tính từSửa đổi

nông: không có nhiều chiều sâu, ít sâu hơn là rộng

Trái nghĩaSửa đổi

sâu

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: shallow
  • Tiếng Hà Lan: ondiep
  • Tiếng Nga: мелкий [mélkij]
  • Tiếng Pháp: peu profond

Tham khảoSửa đổi

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề