Ôn tập Toán 7 học kì 1 có đáp án
Show
Bạn đang xem: “De cuong on tap toan 7 hoc ki 1 co dap an”. Đây là chủ đề “hot” với 285,000,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng Eyelight.vn tìm hiểu về De cuong on tap toan 7 hoc ki 1 co dap an trong bài viết này nhé Kết quả tìm kiếm Google:
Từ cùng nghĩa với: “De cuong on tap toan 7 hoc ki 1 co dap an”Đề tập học kì 1 toán 7 có đáp Đề tập học kì 1 toán 7 có đáp có học tập tập đáp Đề học kì 1 Toán 7 có đáp đã Đề tập học sinh để có Để tập để 1 tập học kì 1 Toán 7 Đề cương tập Toán 7 học kì 1 tập tập đề học kì 1 Toán 7 Có đáp Đề học kì 1 Toán 7 có học kì 1 7 tập học kì 1 Toán 7 Có đáp Đề cương Đề cương học kì 1 Đề cương tập Toán 7 học kì 1 Đề cương . Cụm từ tìm kiếm khác:Bạn đang xem: De cuong on tap toan 7 hoc ki 1 co dap an thuộc chủ đề Sức khỏe Wiki. Nếu yêu thích chủ đề này, hãy chia sẻ lên facebook để bạn bè được biết nhé. Câu hỏi thường gặp: De cuong on tap toan 7 hoc ki 1 co dap an?
Cùng chủ đề: De cuong on tap toan 7 hoc ki 1 co dap an
Giới thiệu: Rohto Nhật Bản Nước nhỏ mắt Rohto Nhật Bản Vitamin hỗ trợ mắt mỏi yếu chống cận thị. Sản phẩm giúp: + Tăng cường sức khỏe vùng mắt, giảm tình trạng mỏi mắt + Thúc đẩy quá trình trao đổi chất cho mắt và cải thiện mệt mỏi mắt + Bảo vệ các bề mặt góc cạnh mắt, làm giảm các triệu chứng mệt mỏi liên quan đến mắt. + Hỗ trợ phòng các bệnh về mắt do tác nhân môi trường như máy tính, bơi lội, khói bị + Mang lại cảm giác dễ chịu, mát mẻ làm cho đôi mắt đang bị mệt mỏi cảm thấy tươi tỉnh và khỏe Xem thêm thông tin: Tại Đây | Website Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1 Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1 năm 2021 - 2022 là tài liệu cực kì hữu ích, tóm tắt toàn bộ các dạng bài tập Toán lớp 7 học kì 1. Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 7 vô cùng quan trọng giúp cho các bạn học sinh có thể ôn tập tốt cho kì thi học kì 1 năm 2021. Đề cương ôn thi HK1 Toán 7 được biên soạn rất chi tiết, cụ thể với những dạng bài, lý thuyết và cấu trúc đề thi được trình bày một cách khoa học. Từ đó các bạn dễ dàng tổng hợp lại kiến thức, luyện giải đề. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm: đề cương ôn thi học kì 1 Lịch sử 7, đề cương ôn thi học kì 1 Ngữ văn 7, 60 đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây. Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1 năm 2021 - 2022
B. Phần Lý thuyết ôn thi cuối kì 1 Toán 7Học sinh cần nắm vững những kiến thức cơ bản như sau: a. Nội dung Ôn tập chương I, Đại số 7 trang 46 b. Nội dung Ôn tập Chương II, Đại số 7 trang 76 c. Nội dung Ôn tập Chương I, Hình học 7, trang 102 d. Nội dung phần Lý thuyết của các bài từ § 1 đến § 5, Hình học 7 Chương II C. Phần Bài tập ôn thi học kì 1 Toán 7Học sinh cần nắm vững các dạng bài tập cơ bản như sau: 1.Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 2: Tính: Bài 3: Tính: 2. Dạng 2: Tìm x 3. Dạng 3: Toán có lời: a/ PHẦN ĐẠI SỐ: Bài 1: Tính diện tích của miếng đất hình chữ chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4 m và hai cạnh tỉ lệ với 4 ; 7 Bài 2: Tính số cây trồng của lớp 7A và 7B biết số cây trồng của 2 lớp tỉ lệ với 8:9 và số cây trồng của 7B hơn 7A là 20 cây. Bài 3: Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ là 3 : 5 . Hỏi mỗi tổ chia lãi bao nhiêu, nếu tổng số lãi là 12.800.000 đồng ? Bài 4: Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó. Bài 5: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 13. Bài 6: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/ h thì hết nửa giờ. Nếu bạn Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian? Bài 7: Tìm ba số a, b, c biết : và a – b + c = - 10,2.Bài 8: Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16. Bài 9: Tìm các số a, b, c, d biết rằng a : b : c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và a + b + c + d = - 42 Bài 10: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3 Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. Hãy biểu diễn y theo x. Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10. Bài 11: Cho hàm số a) Biết a = 2 tính b) Tìm a biết ; vẽ đồ thị hàm số khi a = 2; a = -3. c) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số khi a = 2 A( 1; 4) B(-1; -2) C(-2; 4) D( -2; -4) Bài 12. Cho hàm số . Hãy xác định a biết f(3)=16. Tính f(2) ; f(-2) ; f(0) ; f(1) ; f(-1)Bài 13. a) Cho hàm số . Tínhb) Cho hàm số . TínhBài 14: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: Bài 15: Vẽ đồ thị hàm số sau: a) y=3 x; b) y=-3 x B. Phần hình học Bài 1: Cho góc xOy khác góc bet.Ot là phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với , nó cắt Ôx và oy theo thứ tự là A và B.a) Chứng minh rằng OA = OB; b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và Bài 2: Cho tam giác có 3 góc đều nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.a/ Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và ACD. b/ Chứng minh CA = CD và BD = BA. c/ Cho góc ACB = 450.Tính góc ADC. d/ Đường cao AH phải có thêm điều kiện gì thì AB // CD. Bài 3: Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN = BM. a/ Chứng minh và là tia phân giác gócb/ Chứng minh AM = AN. c) Chứng minh Bài 3: Cho tam giác ABC có góc A bằng 900. Vẽ đường thẳng AH vuông góc với . Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BDa. Chứng minh DAHB = DDBH b. Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao? c. Tính góc ACB biết góc BAH = 350 Bài 4 Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. c) Chứng minh rằng tia OE là phân giác của góc xOy. ................. D. Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 7Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng: Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. |-0,25|=-0,25 B. -|-0,25|=-(-0,25) C. -|-0,25|=-(-0,25) D. |-0,25|=0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tao thành có một căp góc so le trong bằng nhau thì: A. a / / b B. a cắt b C. a \perp b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số là:A. (-1 ;-2) B. (-1 ; 2) C. (0 ; 2) Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng Giá trị ở ô trống trong bảng là: A.-5 B. 0,8 C.-0,8 D.Một kết quả khác Câu 6. Cho và biết H=M ; I=N. Để theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết: Câu 9 (1,5 điểm). Cho đồ thị của hàm số (với m là hằng số, ) đi qua điểma) Xác định m; b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a.Tìm trên đồ thi hàm số trên điểm có tung độ bằng 2 . Câu 10 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh vàb) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. Câu 11 (1,0 điểm). Cho chứng minh rằng................ Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết |