Phép so sánh xâu s1:= ‘hoa hoc tro’ và xâu s2:= ‘hoa hoc tro’ nhận kết quả nào?

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là:

A. 256

B. 255

C. 65535

D. Tùy ý

Hiển thị đáp án

Trả lời: Độ dài tối đa của xâu kí tự trong Pascal là 255 kí tự. Trong mô tả xâu có thể bỏ qua phần khai báo độ dài, khi đó độ dài lớn nhất của xâu sẽ nhận giá trị ngầm định là 255.

Đáp án: B

Câu 2: Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Length[S] là:

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Hiển thị đáp án

Trả lời: Hàm Length[s] là hàm cho biết độ dài của xâu s [số kí tự có trong xâu bao gồm cả dấu cách, dấu -, các dấu đặc biệt].

Đáp án: B  

Câu 3: Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos[‘Vietnam’,S] là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Hiển thị đáp án

Trả lời: Hàm Pos[s1, s2] cho biết vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong s2.

Kết quả của hàm Pos[‘Vietnam’,S] là vị trí kí tự V đầu tiên trong S → kết quả là 7

Đáp án: C

Câu 4: Cho khai báo sau: Var hoten : String;

Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu

B. Xâu có độ dài lớn nhất là 0

C. Xâu có độ dài lớn nhất là 255

D. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong mô tả xâu có thể bỏ qua phần khai báo độ dài, khi đó độ dài lớn nhất của xâu sẽ nhận giá trị ngầm định là 255.

Đáp án: C

Câu 5: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert[S1,S2,vt] thực hiện:

A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt 

B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt

C. Nối xâu S2 vào S1

D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt

Hiển thị đáp án

Trả lời: Thủ tục chuẩn Insert[S1,S2,vt] thực hiện chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt. 

Đáp án: A

Câu 6: Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ?

Program Welcome ;

Var a : string[10];

Begin

a := ‘tinhoc ’;

writeln[length[a]];

End.

A. 6;

B. 7;

C. 10;

D. Chương trình có lỗi;

Hiển thị đáp án

Trả lời: Hàm Length[s] là hàm cho biết độ dài của xâu s [số kí tự có trong xâu bao gồm cả dấu cách, dấu -, các dấu đặc biệt].

+ Xâu ‘tinhoc ’ có 7 kí tự nên kết quả chương trình là 7.

Đáp án: B

Câu 7: Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?

for  i := length[str] downto 1 do

write[str[i]] ;

A. In xâu ra màn hình;

B. In từng kí tự xâu ra màn hình;

C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên;

D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược; [*]

Hiển thị đáp án

Trả lời: Đoạn chương trình trên dùng để in từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, sử dụng vòng lặp chạy từ kí tự cuối về kí tự đầu. Mỗi lần chạy in ra một kí tự.

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là ?

A. Xâu không;

B. Xâu rỗng;        

C. Xâu trắng;

D. Không phải là xâu kí tự;

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là xâu rỗng

Đáp án: B

Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự ?

A. Var S : string;

B. Var X1 : string[100];

C. Var S : string[256];   

D. Var X1 : string[1];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Cấu trúc khai báo kiểu xâu

Var < biến xâu> : string [độ dài lớn nhất của xâu];

Trong đó: Biến xâu được đặt theo quy tắc đặt tên trong Pascal.

Độ dài xâu có thể có hoặc không, độ dài lớn nhất không quá 255 kí tự.

Đáp án: C

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là ?

S := ‘Ha Noi Mua thu’;

Delete[S,7,8];

Insert[‘Mua thu’, S, 1];

A. Ha Noi Mua thu;

B. Mua thu Ha Noi mua thu;

C. Mua thu Ha Noi;                 

D. Ha Noi;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

+ Câu lệnh Delete[S,7,8]; có nghĩa là xóa 8 kí tự trong xâu S bắt đầu từ vị trí thứ 7→ xâu S còn lại sau khi thực hiện lệnh là ‘Ha Noi’

+ Câu lệnh Insert[‘Mua thu’, S, 1]; có nghĩa là chèn xâu ‘Mua thu’ vào xâu S trên tại vị trí thứ nhất→ giá trị biến S sau khi thực hiện xong chương trình là ‘Mùa thu Ha Noi’.

Đáp án: C

Xem thêm các bài Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 chọn lọc, có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

ÔN TẬP MẢNG VÀ XÂUCâu 1: Trong các khai báo dưới đây khai báo nào đúng?A.Var M: array[1 5;1 10] of Integer;B.Var M: array[1 5,1 10] of Integer;C.Var M: array[1 5,1 10] of Integer;D.Var M: array[1 5,1…10] of Interger;Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo mảng A:Array[1 100] of Array [1 100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:A.A[i],[j]; B.A[i][j]; C.A[i;j]; D.A[i,j]; Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là?A.mảng các kí tựB.Dãy các kí tự trong bảng mã ASCIIC.Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng AnhD. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng AnhCâu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là?A.xâu không B.xâu rỗngC.xâu trắng D.không phải là xâu kí tựCâu 5: Trong NNLT Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là? S:=’Ha Noi mua thu’; Delete[S,7,8]; Insert[‘Mua thu’,S,1];A.Ha Noi mua thu B.Mua thu Ha Noi mua thu C.Mua thu Ha Noi D.Ha NoiCâu 6: Trong NNLT Pascal, đế xóa đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:A.Delete[S,1,1]; B.Delete[S,i,1]; {i là biến có giá trị bất kì}C.Delete[S,length[S],1]; D.Delete[S,1,i]; {i là biến có giá trị bất kì}Câu 7: Xâu ‘ABBA’ lớn hơn xâu:A. ‘ABC’ B. ‘ ABABA’ C. ‘ABCBA’ D. ‘BABA’Câu 8: Có xâu A=’abc’ và xâu B=’ABC’ khi đó A+B cho kết quả gì?A. ‘aAbBcC’ B. ‘abcABC’C. ‘AaBbCc’ D. ‘ ABCabc’Câu 9: Cho s:=’500 ky tu’; hàm length[s] cho giá trị bằng:A. 500 B. 9 C. ‘5’ D. ‘500 ky tu’Câu 10: Hàm copy[s,p,n] cho giá trị là:A. Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p của xâu S.B. Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n của xâu S.C. Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p-n của xâu S.D. Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n-p của xâu S.Câu 11: Cú pháp để khai báo biến mảng một chiều trực tiếp là:A.Var : array [Kiểu chỉ số] of ;B.Type : array [Kiểu chỉ số] of ;C.Var : array [Kiểu phần tử] of ;D.Var : array [Kiểu chỉ số] : ;Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo mảng A:Array[1 100,1 100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:A.A[i],[j]; B.A[i][j]; C.A[i;j]; D.A[i,j];Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng?A.S: File of string;B. S: File of char;C.S:string;D.Cả 3 câu đều đúngCâu 14: Phép so sánh xâu S1:= ‘Hoa hoc tro’ và xâu S2:= ‘Hoa Hoc Tro’ nhận kết quả nào?A.S1 S2 B. S1 > S2 C. S1 < S2 D. S1 = S2Câu 15: Cho 2 xâu kí tự S1:= ‘abcd’ và S2:= ‘ABC’; khi đó S1 + S2 cho kết quả nào?A.Abcd B. aabbccdC. abcdABC D. ABCabcdCâu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?A.0 B.1 C.Do người lập trình khai báoD.không có chỉ sốCâu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete[c,a,b] thực hiện công việc gì trong các việc sau?A.Xóa trong xâu kí tự c a kí tự bắt đầu từ vị trí bB.Xóa trong xâu a b kí tự từ vị trí cC.Xóa trong xâu c b kí tự bắt đầu từ vị trí aD.Xóa trong xâu b c kí tự bắt đầu từ vị trí aCâu 18: Trong NNLT Pascal, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu S ta có thể viết bằng cách nào trong các cách sau:A.S1:=’hoa’; i:=pos[S1, ‘hoa’]; B.i:=pos[‘hoa’,S];C.i:=pos[S,’hoa’]; D.i:=pos[‘hoa’,’hoa’];Câu 19: Xâu ‘ABBA’ nhỏ hơn xâuA. ‘A’ B. ‘B’ C. ‘AAA’ D. ‘ABA’Câu 20: Cho xâu s=’123456789’ sau khi thực hiện thủ tục delete[s,3,4] thì:A. s=’1256789’ B. s=’12789’C. s=’123789’ D. s=’’Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều A, để các phần tử hiển thị như trong cửa sổ chương trình ta viết lệnh như sau:A.Write[‘A[‘,i,’] =’];Readln[A[i]];B. Write[‘A[i] =’];Readln[A[i]]; C. Write[‘A[‘i’] =’];Readln[A[i]];D. Write[‘’A[‘’,i,’’] =’];Readln[A[i]];Câu 22: Với khai báo A:array[1 100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:A. A[5] B.A[5] C. A5 D. A 5Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa?A. 8 kí tự B. 16 kí tự C. 256 kí tự D. 255 kí tựCâu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự?A.S:string; B.X1:string[100];C.S:string[256]; D.X1:string[1];Câu 25: Trong NNLT Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viếtA.Insert[vt,S1,S2]; B.Insert[S1,S2,vt]; C.Insert[S1,vt,S2]; D.Insert[S1,S2,vt].Câu 26: Trong NNLT Pascal, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu S ta có thể viết bằng cách nào trong các cách sau:A.S1:=’hoa’;i:=Pos[S1,’hoa’]; B.i:=Pos[‘hoa’,S]; C.i:=Pos[S,’hoa’]; D.i:=Pos[‘hoa’,’hoa’];Câu 27: Xâu ‘ABBA’ bằng xâu:A. ‘A’ B. ‘B’ C. ‘abba’ D. Tất cả đều saiCâu 28: Xâu ‘2007’ nhỏ hơn xâu:A. ‘20007’ B. ‘207’ C. ‘1111111111’ D. ‘1010101010’Câu 29: Cho xâu s1:=’123’; s2:=’abc’; sau khi thực hiện thủ tục insert[ s1, s2, 2 ]; thì:A. s1=’123’, s2=’a123bc’B.s1=’1abc23’ , s2=’abc’C. s1=’123’ , s2=’12abc’ D. s1=’ab123’ , s2=’abc’Câu 30: Cho s1:=’010’ ;và s2:=’1001010’; hàm pos[s1,s2]; cho giá trị bằng:A. 3 B. 4 C. 5 D. 0

Video liên quan

Chủ Đề