Phương trình nhiệt phân muối cuno3 2 lần là

Trong phân tử  HNO3 nguyên tử N có :

Các tính chất hoá học của HNO3 là :

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm :

Phản ứng nhiệt phân không đúng là :

Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào

Phân biệt ba dung dịch axit NaCl ; NaNO3 và Na3PO4 bằng :

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Cu(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
dd rắn khí khí
xanh lam đen nâu đỏ không màu

Nguyên tử-Phân tử khối

(g/mol)

Số

mol

Khối lượng

(g)
Thông tin thêm

Điều kiện: Nhiệt độ: > 170

Cách thực hiện: nhiệt phân muối đồng nitrat ở nhiệt độ cao.

Hiện tượng: Xuất hiện chất rắn màu đỏ đồng II oxit (CuO) và khí màu nâu đỏ nitơ đioxit (NO2).

Tính khối lượng

Lớp 11 Phản ứng phân huỷ Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng nhiệt phân

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế Cu(NO3)2 Xem tất cả

Cu + Hg2(NO3)2 Cu(NO3)2 + 2Hg
chất lỏng

Cu + 2N2O4 Cu(NO3)2 + 2NO

Ba(NO3)2 + CuSO4 Cu(NO3)2 + BaSO4

Cu(NO3)2.6H2O Cu(NO3)2 + 6H2O
xanh nước biển

Phương trình điều chế CuO Xem tất cả

2Cu + OF2 CuO + CuF2

Cu(OH)2 CuO + H2O
rắn rắn khí
xanh lam đen không màu

CuCO3.Cu(OH)2 2CuO + H2O + CO2
khí

O2 + 2Cu2O 4CuO

Phương trình điều chế NO2 Xem tất cả

4Ga(NO3)3 NO2 + 3O2 + 2Ga2O3

2Mg(NO3)2 4NO2 + 4O2 + 2MgO

6HNO3 + 2Zn 3H2O + NO + NO2 + 2Zn(NO3)2

2In(NO3)3 4NO2 + O2 + 2In(NO3O

Phương trình điều chế O2 Xem tất cả

H2 + O3 H2O + O2

H2O + 2NaI + O3 I2 + 2NaOH + O2

O2F2 F2 + O2

2NO N2 + O2

Bài liên quan

  • Hóa lớp 11
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Lớp 10
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học