Retained Earnings cách tính
Retained Earnings là một thuật ngữ trong lĩnh vực tài chính có nghĩa là Lợi nhuận giữ lại. Hình ảnh minh họa Retained Earnings Retained Earnings là phần thu nhập ròng ( sau thuế) còn lại của doanh nghiệp sau khi họ đã trả cổ tức cho các cổ đông của mình. Một doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận giữ lại có thể dương ( có nghĩa là doanh nghiệp lãi) hoặc âm (có nghĩa doanh nghiệp lỗ). Công thức tính Retained Earnings Công thức tính Retained Earnings
Trong đó:
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Retained Earnings
Ví dụ:
=> Retained earnings đứng ở đầu cầu và làm chủ ngữ cho câu.
Ví dụ:
=> Retained earnings được sử dụng để làm tân ngữ cho câu. 3. Các ví dụ anh – việtVí dụ:
Retained earnings statement ( Báo cáo lợi nhuận giữ lại)
4. Một số cụm từ tiếng anh về tài chính
Hy vọng bài viết trên đây về “ Retained Earnings” đã mang lại cho bạn những kiến thức Tiếng Anh thú vị và bổ ích!
Lợi nhuận phân phối (distirbuted profits) là phần lợi nhuận ròng được chia cho cổ đông dưới dạng cổ tức. Lợi nhuận giữ lại là gì?Lợi nhuận giữ lại (retained profits) hay lợi nhuận không chia (undistributed profit) là những khoản lợi nhuận sau khi nộp thuế được sử dụng để tái đầu tư, chứ không trả cho chủ sở hữu công ty dưới dạng cổ tức. Thu nhập giữ lại là nguồn vốn có giá trị để đầu tư vào các tài sản cố định bổ sung và hiện có. Chúng làm tăng giá trị của doanh nghiệp và điều này có thể làm tăng giá cổ phiếu. Lợi nhuận giữ lại được tính toán bằng cách thêm vào lợi nhuận giữ lại ban đầu (các năm trước đó) thu nhập thuần và trừ đi cổ tức trả cho các cổ đông : Lợi nhuận giữ lại = lợi nhuân giữ lại ban đầu + thu nhập ròng – cổ tức. Tỷ số lợi nhuận giữ lại là một tỷ số tài chính để đánh giá mức độ sử dụng lợi nhuận sau thuế cho tái đầu tư của doanh nghiệp. Tỷ số này chính bằng lợi nhuận giữ lại chia cho lợi nhuận sau thuế. Tỷ số này cho biết cứ trong 1 đồng lợi nhuận sau thuế thì doanh nghiệp giữ lại bao nhiêu đồng để tái đầu tư. Tỷ số càng lớn tức là doanh nghiệp tái đầu tư càng mạnh. (Tài liệu tham khảo: Nguyễn Văn Ngọc, Từ điển Kinh tế học, Đại học Kinh tế Quốc dân) |