Revision la gì
revisionTừ điển Collocationrevision noun Show
1 making changes ADJ. complete, considerable, drastic, extensive, fundamental, major, radical, substantial, thorough | minor | constant, frequent | downward, upward an upward revision of government expenditure plans | policy, treaty VERB + REVISION propose, recommend, suggest | call for, demand They called for revisions to the treaty. | be open to, be subject to Our conclusions are always open to revision in the light of fresh evidence. | undergo The scheme has recently undergone drastic revision. | agree (to), announce, approve In October Parliament approved a revision of the budget. | bring about, lead to, result in | carry out, complete, conduct, make, undertake PREP. ~ in This has brought about a radical revision in the style of school management. | ~ to revisions to the plan PHRASES the process of revision The process of revision continued at rehearsals. 2 studying VERB + REVISION do I've got to do some maths revision tonight. REVISION + NOUN class, course, lesson | question PREP. ~ for revision for tomorrow's history exam Từ điển WordNet
n. English Synonym and Antonym Dictionaryrevisions Revision có nghĩa là (Sự) Hiệu Đính; Hiệu Chính; Sửa Đổi Đây là cách dùng Revision. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Revision là gì? (hay giải thích (Sự) Hiệu Đính; Hiệu Chính; Sửa Đổi. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Revision là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân
biệt và hướng dẫn cách sử dụng Revision / (Sự) Hiệu Đính; Hiệu Chính; Sửa Đổi.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương
tiếng Trung là gì? Revise là gì ? Giải thích nghĩa của từ “Revise”, hướng dẫn cách sử dụng từ “Revise” đúng và chuẩn, gợi ý một số từ liên quan và đồng nghĩa với “Revise”. Revise là từ rất quen thuộc trong giao tiếp tiếng anh. Thế nhưng cũng không ít người băn khoăn không biết revise là gì ? Vậy để tìm hiểu về ý nghĩa của từ và các trường hợp sử dụng revise cụ thể thì các bạn đừng bỏ lỡ những chia sẻ tại bài viết dưới đây nhé! Revise là gì Nghĩa của revise là gì ?Với thắc mắc của nhiều người về revise là gì thì đây là một từ mang nhiều nghĩa. Tùy vào mỗi lĩnh vực, ngữ cảnh mà từ này sẽ được hiểu theo những nghĩa khác nhau. Với từ revise được hiểu theo những nghĩa như sau:
Như vậy có thể thấy revise mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Trong những trường hợp, hoàn cảnh khác nhau đều có những nghĩa dịch khác nhau để câu trở nên có nghĩa và trở nên dễ hiểu hơn. Cách sử dụng revise trong tiếng anhNhiều người băn khoăn không biết nên sử dụng revise như thế nào cho đúng? Với từ này thì có thể ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như: công nghệ thông tin, toán học, xây dựng,… Thông thường nó được sử dụng trong những trường hợp cụ thể như sau:
Ex: Revise the math homework yesterday ( Sửa lại bài tập toán về nhà ngày hôm qua) Các từ liên quan với từ revise trong tiếng anhTrong một số trường hợp người ta thường sử dụng các từ liên quan, các từ đồng nghĩa đều có những nghĩa tương tự. Có một số từ được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày như sau:
Thông tin bài viết vừa giúp bạn tìm hiểu rõ về revise là gì ? Với những ngữ nghĩa và cách sử dụng của revise mà chúng tôi vừa cung cấp hy vọng có thể giúp bạn biết cách dùng từ hợp lý. Với mỗi hoàn cảnh, trường hợp khác nhau chúng ta có thể dịch nghĩa cho phù hợp để câu văn trở nên dễ hiểu hơn. Bên cạnh đó, trang web của chúng tôi còn rất nhiều bài viết hay về ngữ nghĩa của các câu từ trong tiếng anh. Để có được vốn tiếng anh tốt thì các bạn có thể tham khảo thêm các bài viết trên trang web này nhé. Chúc các ban học tập tốt!
|