Save for nghĩa là gì?

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

 Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) (trợ giúp · chi tiết)

Danh từ[sửa]

save (số nhiều saves)

Ngoại động từ[sửa]

save ngoại động từ

  1. Cứu nguy.to save somebody from drowning — cứu ai khỏi chết đuốito save the situation — cứu vãn tình thế
  2. (Thể dục, thể thao) Phá bóng cứu nguy.
  3. (Tôn giáo) Cứu vớt.to save someone's soul — cứu vớt linh hồn ai
  4. Để dành, tiết kiệm.to save money — để dành tiềnto save one's strength — giữ sức
  5. Tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phảihis secretary saved him much time — người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời giansoap saves rubbing — có xà phòng thì đỡ phải vò
  6. Kịp, đuổi kịp.he wrote hurriedly to save the post — anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện
  7. (Máy tính) Lưu trữ (thông tin, tập tin...).to save a file — lưu tập tin (xuống dĩa mềm)

Chia động từ[sửa]

Thành ngữ[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Nội động từ[sửa]

save nội động từ

  1. Tằn tiện, tiết kiệm.a saving housekeeper — một người nội trợ tằn tiệnhe has never saved — hắn chả bao giờ tiết kiệm
  2. Bảo lưu.saving clause — điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm

Chia động từ[sửa]

Giới từ[sửa]

save

  1. (+ for) Trừ ra, ngoài ra.Save for the reactionary, all are for social progress. — trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội

Liên từ[sửa]

save

Tham khảo[sửa]

SAVE còn có nghĩa là gì nữa? Hầu như ai học tiếng Anh đều biết 3 nghĩa quen thuộc của động từ "save". Đó là: 1. lưu lại....

Posted by The English Station on Thursday, July 26, 2018

SAVE : the act of a 3 T goalkeeper 3 T in blocking or stopping a 3 T shot 3 T that would have gone into the goal without his intervention .[13th century. Via French < late Latin salvare < Latin salvus "safe"]

CỨU BÓNG: động tác cản, ngăn bóng từ cú sút mà nhẽ ra đã vào lưới nếu không có sự can thiệp của thủ môn. 1. cứu ( đgt ): giúp cho thoát khỏi tai nạn. [Từ Hán Việt]


Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): save, saver, saving, savings, save


Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): save, saver, saving, savings, save


Xem thêm: salvage, salve, relieve, preserve, carry through, pull through, bring through, lay aside, save up, make unnecessary, deliver, redeem, spare, economize, economise, keep open, hold open, keep

Xin chào tất cả các bạn, chúng ta lại gặp nhau tại website StudyTienganh rồi đấy. Theo như tiêu đề bài viết thì hôm nay chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn một từ vựng mới đó là từ SAVE hãy cùng khám phá từ SAVE là gì nha. Các bạn đã biết gì về từ SAVE rồi nhỉ ? Nếu các bạn chưa biết gì về từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về từ SAVE nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Vì trong bài viết, ở phần đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về SAVE là gì ? Theo minh nghĩ phần này sẽ có lẽ khá nhiều các bạn biết rồi đấy nhỉ! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , hãy đón đọc nhé sẽ khá là thú vị đây! Và để các bạn có thể áp dụng từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết thì Studytienganh đã cung cấp cho các bạn một số các ví dụ Anh-Việt về SAVE. Các bạn đã thấy hứng thú chưa nào? Vậy chúng mình còn chần chừ gì nữa nhỉ mà không cùng đón đọc bài viết với mình nào!

1. SAVE là gì?

Save for nghĩa là gì?

Hình ảnh minh họa cho từ save

SAVE với cách phát âm là /seɪv/. SAVE mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào hoàn cảnh câu để sử dụng sao cho đúng, nhưng nghĩa thường gặp là "cứu nguy". Thêm nữa, để có thể biết thêm cách phát âm chính xác thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nha.

2. Cách dùng của SAVE

Save for nghĩa là gì?

Hình ảnh minh họa cho từ save

SAVE được dùng như ĐỘNG TỪ:

Ý nghĩa thứ nhất: cứu nguy, cứu vãn

Ví dụ:

  • He save me from drowning

  • Anh ấy cứu tôi khỏi chết đuối

Ý nghĩa thứ hai: dành dụm, tiết kiệm(tiền), giữ lại, để dành

Ví dụ:

  • She save her strength for the test tomorrow

  • Cô ấy giữ sức lực cho bài kiểm tra ngày mai

Ý nghĩa thứ ba: tránh, bớt( cho ai) khỏi phải( tiêu tiền, mất sức...)

Ví dụ:

  • Her secretary saved her much time

  • Thư ký của cô ấy đã tiết kiệm cho cô ấy rất nhiều thời gian

  • I think if you have soap, it saves rubbing

  • Tôi nghĩ nếu bạn có xà phòng, nó đỡ khỏi phải vò

Ý nghĩa thứ tư: kịp, đuổi kịp

Ví dụ:

  • She wrote hurriedly to save the post

  • Cô ấy viết vội để kịp gửi bưu điện

SAVE được dùng như là DANH TỪ: sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn trong bóng đá)

3. Một số ví dụ Anh - Việt

Save for nghĩa là gì?

Hình ảnh minh họa cho từ save

  • When you are on plane or car wearing seat belts has saved many lives

  • Khi bạn đang ở trên máy bay hoặc ô tô thắt dây an toàn đã cứu sống nhiều người

  • She fell in the river but her friend saved her from drowning

  • Cô ấy bị rơi xuống sông nhưng bạn cô ấy đã cứu cô ấy khỏi chết đuối

  • She had to borrow money to save her business

  • Cô đã phải vay tiền để cứu công việc kinh doanh của mình

  • She was desperately trying to save their failing marriage

  • Cô ấy đang tuyệt vọng cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân đang thất bại của họ

  • All of us need to do our part to save the planet

  • Tất cả chúng ta cần phải làm phần việc của mình để cứu hành tinh

  • They did everything they could to save her but she died

  • Họ đã làm mọi cách để cứu cô ấy nhưng cô ấy đã qua đời

  • My father saving up for a new car

  • Cha tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới

  • He saved all his old letters in case he want to read them again

  • Anh ấy đã lưu tất cả những bức thư cũ của mình để phòng trường hợp anh ấy muốn đọc lại chúng

  • I will save time if I take the car

  • Tôi sẽ tiết kiệm thời gian nếu tôi đi xe hơi

  • At the end of the match, the goalkeeper made a great save in the last minute of the game

  • Cuối trận, thủ môn đã xuất sắc cản phá ở những phút cuối trận

  • He jumped into the pool and saved the child from drowning

  • Anh đã nhảy xuống hồ bơi và cứu đứa trẻ khỏi chết đuối

  • My leg was partly crushed in the accident but the surgeon was able to save it

  • Chân của tôi bị dập một phần trong vụ tai nạn nhưng bác sĩ phẫu thuật đã có thể cứu được

  • My friend is saving up for a new bike and she has got almost $200

  • Bạn tôi đang tiết kiệm mua một chiếc xe đạp mới và cô ấy đã có gần 200 đô la

  • If he saves the receipts from his  business trip, the company will reimburse him

  • Nếu anh ấy lưu lại các khoản thu từ chuyến công tác của mình, công ty sẽ hoàn lại tiền cho anh ấy

  • I forgot to get water, could you save my place in line while I get it?

  • Tôi quên lấy nước, bạn có bảo vệ vị trí của tôi trong khi tôi lấy nước không?

Nếu bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu và nên học như thế nào cho có kết quả, bạn đang muốn ôn luyện mà không muốn tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh ở đây sẽ luôn giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu như không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được kiến thức phần nào đó. Chúc bạn học tập tốt nha!

Save có nghĩa gì?

Ngoại động từ Để dành, tiết kiệm. Kịp, đuổi kịp. (Máy tính) Lưu trữ (thông tin, tập tin...).

Save lại là gì?

1. lưu lại. Ví dụ: save a file.

Save đi với giới từ gì?

save somebody(something) from something (from doing something) cứu..
save somebody's life. ... .
save somebody from drowning. ... .
pinch and save (scrape) ... .
risk (save) one's neck. ... .
save somebody's bacon. ... .
cứu ai khỏi suy sụp, cứu ai khỏi nguy khốn. ... .
tôi gần bị phá sản, nhưng món tiền anh cho vay đã cứu tôi khỏi nguy khốn..

Save sb from là gì?

Cụm "save somebody from something/V-ing" dùng thiên về nghĩa "giải cứu, giúp đỡ", đặc biệt khi việc đó gây hại về sức khỏe hay tính mạng của ai đó.