Save for nghĩa là gì?
Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa]Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) (trợ giúp · chi tiết) Show Danh từ[sửa]save (số nhiều saves) Ngoại động từ[sửa]save ngoại động từ
Chia động từ[sửa]Thành ngữ[sửa]Từ dẫn xuất[sửa]Nội động từ[sửa]save nội động từ
Chia động từ[sửa]Giới từ[sửa]save
Liên từ[sửa]save Tham khảo[sửa]SAVE còn có nghĩa là gì nữa? Hầu như ai học tiếng Anh đều biết 3 nghĩa quen thuộc của động từ "save". Đó là: 1. lưu lại.... Posted by The English Station on Thursday, July 26, 2018SAVE : the act of a 3 T goalkeeper 3 T in blocking or stopping a 3 T shot 3 T that would have gone into the goal without his intervention .[13th century. Via French < late Latin salvare < Latin salvus "safe"] CỨU BÓNG: động tác cản, ngăn bóng từ cú sút mà nhẽ ra đã vào lưới nếu không có sự can thiệp của thủ môn. 1. cứu ( đgt ): giúp cho thoát khỏi tai nạn. [Từ Hán Việt] Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): save, saver, saving, savings, save Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): save, saver, saving, savings, save Xem thêm: salvage, salve, relieve, preserve, carry through, pull through, bring through, lay aside, save up, make unnecessary, deliver, redeem, spare, economize, economise, keep open, hold open, keep Xin chào tất cả các bạn, chúng ta lại gặp nhau tại website StudyTienganh rồi đấy. Theo như tiêu đề bài viết thì hôm nay chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn một từ vựng mới đó là từ SAVE hãy cùng khám phá từ SAVE là gì nha. Các bạn đã biết gì về từ SAVE rồi nhỉ ? Nếu các bạn chưa biết gì về từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về từ SAVE nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Vì trong bài viết, ở phần đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về SAVE là gì ? Theo minh nghĩ phần này sẽ có lẽ khá nhiều các bạn biết rồi đấy nhỉ! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , hãy đón đọc nhé sẽ khá là thú vị đây! Và để các bạn có thể áp dụng từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết thì Studytienganh đã cung cấp cho các bạn một số các ví dụ Anh-Việt về SAVE. Các bạn đã thấy hứng thú chưa nào? Vậy chúng mình còn chần chừ gì nữa nhỉ mà không cùng đón đọc bài viết với mình nào! 1. SAVE là gì?Hình ảnh minh họa cho từ save SAVE với cách phát âm là /seɪv/. SAVE mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào hoàn cảnh câu để sử dụng sao cho đúng, nhưng nghĩa thường gặp là "cứu nguy". Thêm nữa, để có thể biết thêm cách phát âm chính xác thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nha. 2. Cách dùng của SAVEHình ảnh minh họa cho từ save
Ý nghĩa thứ nhất: cứu nguy, cứu vãn Ví dụ:
Ý nghĩa thứ hai: dành dụm, tiết kiệm(tiền), giữ lại, để dành Ví dụ:
Ý nghĩa thứ ba: tránh, bớt( cho ai) khỏi phải( tiêu tiền, mất sức...) Ví dụ:
Ý nghĩa thứ tư: kịp, đuổi kịp Ví dụ:
3. Một số ví dụ Anh - ViệtHình ảnh minh họa cho từ save
Nếu bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu và nên học như thế nào cho có kết quả, bạn đang muốn ôn luyện mà không muốn tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh ở đây sẽ luôn giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu như không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được kiến thức phần nào đó. Chúc bạn học tập tốt nha! Save có nghĩa gì?Ngoại động từ
Để dành, tiết kiệm. Kịp, đuổi kịp. (Máy tính) Lưu trữ (thông tin, tập tin...).
Save lại là gì?1. lưu lại. Ví dụ: save a file.
Save đi với giới từ gì?save somebody(something) from something (from doing something) cứu.. save somebody's life. ... . save somebody from drowning. ... . pinch and save (scrape) ... . risk (save) one's neck. ... . save somebody's bacon. ... . cứu ai khỏi suy sụp, cứu ai khỏi nguy khốn. ... . tôi gần bị phá sản, nhưng món tiền anh cho vay đã cứu tôi khỏi nguy khốn.. Save sb from là gì?Cụm "save somebody from something/V-ing" dùng thiên về nghĩa "giải cứu, giúp đỡ", đặc biệt là khi việc đó gây hại về sức khỏe hay tính mạng của ai đó.
|