So sánh lg v40 và lg g8

Trong năm nay, LG đã công bố hai mẫu smartphone cao cấp nhất của hãng là LG G8LG V50 5G. Cả hai máy đều có được ấn tượng tốt với người dùng nhờ nhiều nâng cấp về phần cứng. Tuy nhiên vẫn có một vài điểm khác biệt giữa hai dòng máy này. 
 

Nếu đang cân nhắc đến việc lựa chọn một trong hai chiếc máy này, bài viết sau sẽ mang đến cho bạn câu trả lời chính xác nhất. 
 

Cả hai thiết bị G8 và V50 đều được LG trang bị bộ chip Snapdragon 855. Tuy nhiên, chỉ chiếc máy thuộc V-series mới được tích hợp kèm modem X50 5G cho phép kết nối mạng dữ liệu tốc độ cao nhất. Ngoài ra, những phần cứng khác như RAM và ROM đều hoàn toàn tương đồng với những thông số lần lượt là 6GB/128GB, hỗ trợ thêm thẻ nhớ ngoài MicroSD nếu người dùng có nhu cầu mở rộng không gian lưu trữ của bộ nhớ. 

So sánh lg v40 và lg g8


 

Với những thông số trùng khớp này, những trải nghiệm của người dùng trên cả hai thiết bị này sẽ không có sự khác biệt nào đáng kể. Dù sử dụng với các tác vụ bình thường hay chơi game với chương trình đồ họa nặng, cả hai máy đều mang đến hiệu năng ngang ngửa nhau. 
 

Ngoài ra, V50 sẽ vượt trội hơn về hiệu suất khi sở hữu viên pin dung lượng lớn lên đến 4.000mAh. Trong khi đó, viên pin của G8 chỉ đạt đến mức 3.500mAh. 
 

Tuy nhiên, với màn hình lớn và kết nối 5G. V50 chắc chắn sẽ có tốc độ “ngốn” pin nhanh hơn so với G8. Khá may mắn là cả hai máy đều được hỗ trợ chuẩn sạc nhanh Quick Charge 3.0 và sạc không dây chuẩn Qi cho phép người dùng nhanh chóng nạp đầy pin trong thời gian ngắn. 
 

Và với cuộc đọ sức phần cứng này, người chiến thắng sẽ là V50 ThinQ. 
 

G8 và V50 có sự khác biệt nhỏ về kích thước. Cụ thể: 
 

  • Kích thước G8: 151,9 × 71,8 × 8,4 mm trọng lượng 167g
  • Kích thước V50: 159,2 x 76,1 x 8,3 mm trọng lượng 183g
     

Ngoài ra, cả hai máy đều có phong cách thiết kế tương tự nhau. G8 và V50 đều mang đến cảm giác sang trọng, đẳng cấp với phần khung kim loại chắc chắn, hai mặt kính cường lực bóng bẩy có độ bền cao và mặt lưng có độ cong nhẹ. 

So sánh lg v40 và lg g8


 

Mặt sau là cụm camera chính bao gồm 3 ống kính đi kèm Flash LED, bên dưới đặt cụm cảm biến vân tay hình tròn, tiếp sau là tên dòng máy và logo LG. Về mặt trước, cả hai máy sở hữu thiết kế Notch tai thỏ, màn hình tràn viền và phần viền được vát mỏng. Khả năng kháng nước đạt tiêu chuẩn IP68 cũng là một trong những ưu điểm nổi bật của hai chiếc máy này.
 

Với phương diện này, không thể quyết định được chiếc máy nào giành chiến thắng vì cả hai đều có thiết kế giống hệt, chỉ khác biệt về kích thước vật lý. 
 

V50 và G8 đều được trang bị tấm nền AMOLED cung cấp hình ảnh hiển thị rực rỡ với dải màu rộng, độ tương phản và độ sáng cao. Tuy nhiên, khi so sánh về kích thước, G8 lại yếu thế hơn với 6.1 inch trong khi V50 có màn hình lớn hơn với 6.4 inch. 

So sánh lg v40 và lg g8


 

Cả hai máy đều có độ phân giải hình ảnh 3.120 x 1.440 pixel và tỷ lệ hiển thị 19.5:9 đi kèm phần Notch tai thỏ chứa camera selfie. Với những trải nghiệm thực tế, cả hai thiết bị đều mang đến chất lượng ấn tượng và khó có thể nhận ra được sự khác biệt. 
 

Thế nên, trong “cuộc chiến” này, cả G8 và V50 đều ghi điểm. 
 

Xu hướng “đa camera” bắt đầu trở nên rầm rộ từ cuối năm 2018 và trong năm nay, LG đã bắt kịp khi tăng số lượng ống kính mặt sau trên các mẫu smartphone mới nhất của hãng. Cả hai máy đều sở hữu cụm 3 camera bao gồm: 
 

  • 1 camera chính 12MP khẩu độ f/1.5
  • 1 camera tele 12MP khẩu độ f/1.9
  • 1 camera góc siêu rộng 16MP khẩu độ f/2.4


So sánh lg v40 và lg g8

 

Sự khác biệt đến từ camera selfie ở mặt trước. Camera tự sướng của G8 là cụm camera kép với ống kính góc rộng 8MP và cảm biến TOF giúp bảo mật Face ID, Hand ID an toàn và độc đáo. Trong đó, Hand ID là tính năng bảo mật hoàn toàn mới trên G8. 
 

Với tính năng này, thay vì chạm trực tiếp vào màn hình, cảm biến sẽ quét tĩnh mạch từ lòng bàn tay người dùng và nhận diện từ xa. Nhờ đó, người dùng có thể mở khóa nhanh chóng và dễ dàng. 
 

Mặt khác, camera selfie của V50 là sự kết hợp giữa ống kính tiêu chuẩn 8MP và ống kính góc rộng 5MP. Đặc biệt, LG còn trang bị thêm một số tùy chọn đặc biệt khi người dùng tiến hành quay video, khả năng tự động chụp chân dung video, làm mờ hậu cảnh, mang đến hiệu ứng xóa phông đẹp mắt. 
 

Dù trang bị phần cứng camera chính tương tự nhưng V50 sẽ mang đến cho người dùng nhiều tùy chọn hơn khi chụp hình. Bên cạnh đó, việc chọn camera tự sướng nào hoàn toàn phụ thuộc vào sở thích của mỗi cá nhân người dùng, nhưng V50 sẽ có nhiều lợi thế hơn khi cung cấp khả năng quay video cực đỉnh. 
 

Như vậy V50 ThinQ là sản phẩm dành được chiến thắng ở hạng mục này. 
 

Tính năng đặc biệt nhất đáng được nhắc đến trên V50 chính là khả năng hỗ trợ màn hình thứ hai với phụ kiện Dual Screen. Phụ kiện này có thiết kế tương tự như ốp bảo vệ điện thoại nhưng nó chứa màn hình OLED thứ hai với kích thước 6.2 inch. “Tậu” thêm phụ kiện này, bạn có thể thực hiện đa nhiệm như: xem phim, giải trí hoặc làm việc, nhắn tin trên cả hai màn hình. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể trải nghiệm kết nối 5G tốc độ cao trên V50. 

So sánh lg v40 và lg g8


 

Ngược lại, trang bị nổi bật nhất của G8 chính là Z camera với những tính năng hàng đầu như: Face ID, Hand ID và Air Motion.
 

Như vậy một lần nữa V50 ThinQ tiếp tục chiếm lợi thế. 
 

Nói tóm lại, cả hai thiết bị G8 và V50 đều có nhiều điểm tương đồng, sự khác biệt không quá đáng kể. V50 mang đến trải nghiệm 5G và chụp hình linh hoạt hơn với nhiều tùy chọn. Trong khi đó, G8 có được mức giá tốt hơn và nhiều tính năng bảo mật có độ an toàn cao. 
 

Hiện tại, cả hai thiết bị đều đang có sẵn hàng tại Di Động Mới, quý khách hàng có nhu cầu cần chọn mua hoặc trải nghiệm, vui lòng đến trực tiếp cửa hàng tại các chi nhánh trên toàn quốc hoặc liên hệ Hotline 1900 0220 để được hỗ trợ nhanh chóng nhất.


Bạn chọn chiếc máy nào giữa hai sản phẩm trên, hãy để lại bình luận và chia sẻ ngay với chúng tôi nhé!. 

Xem thêm:

Specifications

Full Differences

Change compare mode

So sánh lg v40 và lg g8
ALL VERSIONST-MOBILE - T-MobileVERIZON - VerizonSPRINT - SprintU.S. CELLULAR - U.S. Cellular
So sánh lg v40 và lg g8
ALL VERSIONSLMG820QM7 - USA, unlockedLMG820UM1 - AT&TLM-G820UMB - VerizonLMG820UM0 - SprintLMG820UM2 - CanadaLM-G820N - Korea
Network
Technology GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE
2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
  CDMA 800 / 1900 - V405QA7 CDMA 800 / 1900 - Sprint, Verison
3G Network HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - V405QA7 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
  CDMA2000 1xEV-DO - V405QA7 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - USA, Sprint
  HSDPA 850 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - AT&T
  CDMA2000 1xEV-DO - Sprint, Verison
4G Network 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 17, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 46, 66, 71 - V405QA7 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 17, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 46, 48, 66, 71 - USA
  1, 2, 3, 4, 5, 7, 12, 14, 20, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - AT&T
  1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 20, 25, 26, 28, 40, 41, 46, 66, 71 - Sprint
  2, 3, 4, 5, 7, 13, 20, 28, 46, 48, 66 - Verison
Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (4CA) Cat16 1024/150 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat19 1600/150 Mbps
Launch
Announced 2018, October 03 2019, February 24
Status Available. Released 2018, October 16 Available. Released 2019, April 11
Body
Dimensions 158.8 x 75.7 x 7.6 mm (6.25 x 2.98 x 0.30 in) 151.9 x 71.8 x 8.4 mm (5.98 x 2.83 x 0.33 in)
Weight 169 g (5.96 oz) 167 g (5.89 oz)
Build Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 6), aluminum frame
SIM Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
 IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins) MIL-STD-810G compliant*

*does not guarantee ruggedness or use in extreme conditions

IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins) MIL-STD-810G compliant* Method 516.6, Procedure IV "Transit Drop"

*does not guarantee ruggedness or use in extreme conditions

Display
Type P-OLED, HDR10 P-OLED, HDR10
Size 6.4 inches, 100.5 cm2 (~83.6% screen-to-body ratio) 6.1 inches, 91.0 cm2 (~83.5% screen-to-body ratio)
Resolution 1440 x 3120 pixels, 19.5:9 ratio (~537 ppi density) 1440 x 3120 pixels, 19.5:9 ratio (~564 ppi density)
Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass 5
 Always-on display Always-on display
Platform
OS Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 10 Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 10, LG UX 9.0
Chipset Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm)
CPU Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver) Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 485 & 3x2.42 GHz Kryo 485 & 4x1.78 GHz Kryo 485)
GPU Adreno 630 Adreno 640
Memory
Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) microSDXC (dedicated slot) - single-SIM model
microSDXC (uses shared SIM slot) - dual-SIM model
Internal 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM 128GB 6GB RAM
 UFS 2.1 UFS 2.1
Main Camera
Modules 12 MP, 27mm (standard), f/1.5, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF, 3-axis OIS 12 MP, 52mm (telephoto), f/2.4, 1.0µm, 2x optical zoom, PDAF, OIS

16 MP, 16mm (ultrawide), f/1.9, 1/3.1", 1.0µm, no AF

12 MP, f/1.5, 27mm (standard), 1/2.55", 1.4µm, Dual pixel PDAF, OIS 16 MP, f/1.9, 16mm (ultrawide), 1/3.1", 1.0µm, no AF or 12 MP, f/1.5, 27mm (standard), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF, OIS 16 MP, f/1.9, 16mm (ultrawide), 1/3.1", 1.0µm, no AF

12 MP, 52mm (telephoto), f/2.4, 1.0µm, 2x optical zoom, dual pixel PDAF, OIS

Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama
Video 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, 24-bit/192kHz stereo sound rec., HDR video, gyro-EIS 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, 720p@240fps, HDR10, 24-bit/192kHz stereo sound rec.
Selfie Camera
Modules 8 MP, f/1.9, 26mm (standard), 1/3.2", 1.4µm
5 MP, 21mm (wide), f/2.2, 1.4µm
8 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/3.6", 1.22µm, AF
TOF 3D, f/1.4, (depth/biometrics sensor)
Features HDR HDR
Video 1080p@30fps 1080p@60fps
Sound
Loudspeaker Yes Yes
3.5mm jack Yes Yes
 32-bit/192kHz audio 24-bit/48kHz audio recording

Tuned with Meridian Audio

32-bit/192kHz audio
Comms
WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot
Bluetooth 5.0, A2DP, LE, aptX HD 5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC Yes Yes
Infrared port No No
Radio FM radio (market/region dependent) FM radio (market/region dependent)
USB USB Type-C 2.0 USB Type-C 3.1, USB On-The-Go
Features
Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Face ID, Hand ID, fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer
Battery
Type Li-Po 3300 mAh, non-removable Li-Po 3500 mAh, non-removable
Charging Fast charging 18W, 50% in 36 min (advertised) Quick Charge 3.0 USB Power Delivery 2.0

Qi fast wireless charging 10W

Fast charging 21W Quick Charge 3.0 USB Power Delivery

Wireless charging 9W

Stand-by
Talk time
Misc
Colors New Platinum Gray, Carmine Red, New Aurora Black, New Moroccan Blue Platinum Gray, New Aurora Black, New Moroccan Blue, Carmine Red
Models V405, LM-V405, LM-V409N LMG820QM7, LM-G820UMB, LMG820UM0, LMG820UM1, LMG820UM2, LM-G820N, LM-G820
Price About 330 EUR About 350 EUR