Xem 12,375
Cập nhật nội dung chi tiết về 7 Tiêu Chí So Sánh Oppo A9 Với F9 Nên Mua Loại Nào Dùng Tốt Hơn? mới nhất ngày 15/08/2022 trên website Shareheartbeat.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 12,375 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
1.1. Thiết kế thiết kế
Ở phân khúc điện thoại có màn hình lớn, giá rẻ, đánh giá điện thoại Oppo A9 của người yêu công nghệ có phản hồi rất tốt. Oppo A9 sở hữu màn hình siêu lớn 6,53 inch độ phân giải Full HD. Ngoài ra, bên cạnh còn có một notch nhỏ là nơi chứa camera selfie nên phần viền đã được nhà sản xuất làm mỏng hơn. Một ưu điểm nữa là màn hình được trang bị kính Corning Gorilla Glass 5, hạn chế trầy xước hay vỡ.
Người dùng cũng dễ dàng cầm nắm máy hơn nhờ mặt lưng A9 thiết kế bo cong 3D mềm mại. Ngay cả logo, đèn flash, cụm camera kép, cảm biến vân tay cũng được đặt thành một hàng cho thấy thiết kế trau chuốt. Điểm ấn tượng cuối cùng là chiếc điện thoại Oppo A9 cao cấp có 3 phối màu độc đáo lấy cảm hứng từ thiên nhiên: Xanh Mica, Tím Fluorit, Trắng Băng Ngọc.
Còn Oppo F9 tuy giá rẻ nhưng về thiết kế thì không hề thua kém các smartphone cao cấp khác. Chiếc smartphone này gây ấn tượng với người dùng với màn hình ” giọt nước ” mới với viền màn hình cực mỏng. Ngoài ra, một ưu điểm khác là vị trí đặt cảm biến và loa ngoài được bố trí rất đẹp và khéo léo, tăng tính thẩm mỹ cho F9.
Một điểm nữa mà bạn khó có thể tìm thấy ở những chiếc smartphone khác đó là F9 có mặt lưng hiệu ứng kim cương và được làm từ chất liệu thủy tinh hữu cơ kỳ diệu. Hiện tại, F9 có hai phiên bản màu là Twilight Blue [xanh hoàng hôn] và Sunrise Red [đỏ ánh kim].
Về cấu hình, so với các đối thủ trong cùng phân khúc giá thì Oppo A9 không hề thua kém. Máy sở hữu con chip MediaTek P70, bộ nhớ trong 128GB hỗ trợ thẻ nhớ ngoài và ram 4GB / 6GB. Người dùng có thể thoải mái chơi các game nặng như PUBG mobile hay Liên minh huyền thoại …
Ngoài ra, máy được đánh giá là có tốc độ xử lý nhanh khi chạy nhiều ứng dụng cùng lúc. Bạn hoàn toàn có thể mở rộng bộ nhớ trong lên đến 258GB cho nhu cầu lưu trữ tài liệu và phim ảnh, kết hợp với chế độ GameBoost 2.0 mang đến trải nghiệm chơi game mượt mà.
1.3. Hiệu suất
OPPO A9 sử dụng vi xử lý MediaTek P70. SoC kết hợp bốn lõi ARM Cortex-A73 [2,5 GHz] và ARM Cortex-A53 [2,0 GHz]. So với phiên bản trước, vi xử lý P70 này có hiệu suất tăng 13% cùng nhiều nâng cấp về công nghệ AI thông minh.
Theo đánh giá của nhiều người dùng, khi trải nghiệm khi lướt web, đọc báo hay kể những game nặng, máy chạy tốt, không xảy ra hiện tượng giật lag. Ngoài ra, giao diện ColorOS 5.2 trên nền Android 8.1 mang đến trải nghiệm tuyệt vời, sử dụng vô cùng linh hoạt và mượt mà.
1.4. Máy ảnh
Đối với máy ảnh, Oppo F9 trang bị cụm camera kép phía sau bao gồm cảm biến chính 16MP và cảm biến phụ 2MP. Ngoài ra, máy còn sở hữu công nghệ AI giúp phân biệt 22 khung cảnh, 420 khung cảnh, từ đó những bức ảnh chụp trở nên tuyệt vời hơn. Với công nghệ này, bạn sẽ không phải tốn công sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh như nhiều smartphone chính hãng khác mà vẫn có những bức ảnh đẹp.
Ngoài ra, A9 còn có tính năng tự động lấy nét mang đến chân thực rõ nét và sống động nhất. Về khả năng quay video, A9 có thể quay với chất lượng 1080p @ 30fps, hỗ trợ đèn Flash 2 tông màu.
Oppo F9 có camera trước 25MP, f / 2.0 và camera sau 2MP hỗ trợ người dùng chụp ảnh xóa phông hoặc dùng để nhận diện khuôn mặt khi cần mở khóa. Cả camera trước và sau đều có thể được sử dụng để quay video ở định dạng 1080p 30 khung hình / giây. Máy cũng có đầy đủ các chức năng cơ bản như chụp toàn cảnh, ghi chuyển động, chụp ảnh tự động, chế độ chân dung. Không giống như các điện thoại thông minh khác, tính năng chụp ảnh chân dung của thiết bị có thể giả lập các điều kiện ánh sáng khác nhau.
1.5. Tuổi thọ pin
Viên pin hiện tại mà Oppo A9 sử dụng là 4.020 mAh và có cả tính năng sạc nhanh VOOC 3.0 [20W] giúp người dùng thoải mái sử dụng máy cả ngày dài mà không lo hết pin. F9 cũng được trang bị viên pin có dung lượng 3.500mAh và có cả tính năng sạc nhanh.
Bạn chỉ mất 5 phút sạc để tận hưởng 2 giờ đàm thoại liên tục. Theo trải nghiệm thực tế, F9 sạc nhanh, đặc biệt trong quá trình sạc không bị nóng máy. Thời lượng pin của thiết bị này cũng vô cùng ấn tượng với thời gian sử dụng liên tục lên đến 9 giờ 37 phút.
1.6. Hệ điều hành màu
Giống Điện thoại thông minh Oppo đã được tung ra thị trường gần đây cả trên Oppo A9 và F9 đều được cài đặt sẵn Color OS 6.0 dựa trên hệ điều hành Android 9 Pie với nhiều tính năng và giao diện đẹp mắt. Không chỉ vậy, nhờ hệ điều hành này mà tốc độ xử lý của máy nhanh hơn, mượt mà hơn, đồng thời giúp tiết kiệm pin hơn.
Hiện tại, Oppo A9 cả 3 phiên bản tím, trắng, xanh đều có giá khoảng 6.200.000đ đã bao gồm những Phụ kiện điện thoại chính hãng. Điện thoại Oppo F9 giá bao nhiêu? Oppo F9 có giá 5,490,000 VNĐ.
2. Nên mua điện thoại Oppo A9 hay F9
Có nên mua điện thoại Oppo F9 không? Hay A9? Cả hai chiếc điện thoại này đều phù hợp với những người thường xuyên di chuyển và sử dụng với cường độ cao. Tùy thuộc vào nhu cầu và sở thích của cá nhân bạn mà lựa chọn sản phẩm phù hợp với mình.
Đừng quên sử dụng Vzone để tìm được nơi bán điện thoại Oppo rẻ nhất, uy tín và gần với nơi bạn ở.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết 7 Tiêu Chí So Sánh Oppo A9 Với F9 Nên Mua Loại Nào Dùng Tốt Hơn? trên website Shareheartbeat.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Pre-Book on Samsung LiveGalaxy Z Fold4 | Z Flip4 {{dd}} days {{hh}} hrs {{mm}} min {{ss}} sec
Compare OPPO A9 vs OPPO F9 Differences including the Price, Camera, Display, Performance, Ram, Storage, Battery, Operating System, Network Connectivity, Multimedia Warranty Critic Rating, User Rating and more
Price | ₹ 15,490 | ₹ 21,990 |
Display | 6.53 inches [16.59 cm] | 6.3 inches [16 cm] |
Camera | 16 MP + 2 MP And 16 MP | 16 MP + 2 MP And 16 MP |
OS | Android v9.0 [Pie] | Android v8.1 [Oreo] |
Battery | 4020 mAh | 3500 mAh |
5.0 Read User Review | 4.8 Read User Review |
MediaTek Helio P70 | MediaTek Helio P60 |
6.53" [16.59 cm] | 6.3" [16 cm] |
128 GB | 64 GB |
16 MP + 2 MP | 16 MP + 2 MP |
4020 mAh | 3500 mAh |
4 GB | 4 GB |
Rear | Rear |
Light sensor, Proximity sensor, Accelerometer, Gyroscope | Light sensor, Proximity sensor, Accelerometer, Compass |
Yes | Yes |
Expand
Yes | Yes |
Android v9.0 [Pie] | Android v8.1 [Oreo] |
Dual SIM, GSM+GSM, Dual VoLTE | Dual SIM, GSM+GSM, Dual VoLTE |
A9 | F9 |
July 23, 2019 [Official] | September 15, 2018 [Official] |
ColorOS | ColorOS |
OPPO | OPPO |
SIM1: Nano SIM2: Nano [Hybrid] | SIM1: Nano SIM2: Nano |
4G: Available [supports Indian bands], 3G: Available, 2G: Available | 4G: Available [supports Indian bands], 3G: Available, 2G: Available |
Yes | Yes |
Yes | Yes |
3.5 mm | 3.5 mm |
27.0 s | - |
MediaTek Helio P70 | MediaTek Helio P60 |
Mali-G72 MP3 | Mali-G72 MP3 |
Octa core [2.1 GHz, Quad core, Cortex A73 + 2 GHz, Quad core, Cortex A53] | Octa core [2 GHz, Quad core, Cortex A73 + 2 GHz, Quad core, Cortex A53] |
64 bit | 64 bit |
4 GB | 4 GB |
Back: Plastic | Back: Plastic |
8.3 mm | 8 mm |
76.1 mm | 74 mm |
190 grams | 169 grams |
162 mm | 156.7 mm |
Marble Green, Fluorite Purple | Mist Black, Stellar Purple |
IPS LCD | IPS LCD |
19.5:9 | 19.5:9 |
Yes with waterdrop notch | Yes with waterdrop notch |
90.7 % | 90.8 % |
395 ppi | 409 ppi |
Corning Gorilla Glass v5 | Corning Gorilla Glass v3 |
84.72 % | 83.84 % |
6.53 inches [16.59 cm] | 6.3 inches [16 cm] |
1080 x 2340 pixels | 1080 x 2340 pixels |
Yes Capacitive Touchscreen, Multi-touch | Yes Capacitive Touchscreen, Multi-touch |
128 GB | 64 GB |
Yes Up to 256 GB | Yes Up to 256 GB |
Yes | Yes |
Single | Single |
Exposure compensation, ISO control | Exposure compensation, ISO control |
Digital Zoom, Auto Flash, Face detection, Touch to focus | Wide Angle Selfie |
4616 x 3464 Pixels | 4616 x 3464 Pixels |
CMOS image sensor | Exmor RS |
Yes | Yes |
Continuos Shooting, High Dynamic Range mode [HDR] | Continuos Shooting, High Dynamic Range mode [HDR] |
16 MP f/2.0 Primary Camera[3.1" sensor size, 1µm pixel size] | 16 MP f/2.0, Wide Angle Primary Camera[3.56 mm focal length, 1µm pixel size] |
F2.0 | F2.0 |
Yes LED Flash | Yes LED Flash |
1920x1080 @ 30 fps | 1920x1080 @ 30 fps |
No | No |
Yes Fast | Yes Fast |
No | No |
Li-ion | Li-Polymer |
01h 49m 20s | - |
4020 mAh | 3500 mAh |
Yes Wi-Fi 802.11, b/g/n | Yes Wi-Fi 802.11, a/ac/b/g/n |
Mobile Hotspot | Mobile Hotspot |
Yes v4.2 | Yes v4.2 |
Yes | Yes |
Mass storage device, USB charging, microUSB 2.0 | Mass storage device, USB charging, microUSB 2.0 |
No | No |
4G [supports Indian bands], 3G, 2G | 4G [supports Indian bands], 3G, 2G |
Yes with A-GPS, Glonass | Yes with A-GPS, Glonass |
4G Bands:TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] / 2500[band 41] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 900[band 8] / 850[band 5]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available | 4G Bands:TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] / 2500[band 41] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 900[band 8] / 850[band 5]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available |
SIM1: Nano, SIM2: Nano [Hybrid] | SIM1: Nano, SIM2: Nano |
4G Bands: TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] / 2500[band 41] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 900[band 8] / 850[band 5]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available | 4G Bands: TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] / 2500[band 41] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 900[band 8] / 850[band 5]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available |
₹ 15,490 | ₹ 21,990 |
Full Details | Full Details |
Suggested OPPO A9 Comparisons
OPPO A9vsXiaomi Redmi Note 8 Pro
OPPO A9vsXiaomi Redmi Note 10
OPPO A9 2020vsXiaomi Redmi Note 8 Pro
OPPO A9 2020 8GB RAMvsOPPO F11 Pro
OPPO A9 2020vsRealme 5 Pro
OPPO A9 2020vsOPPO F11 Pro
OPPO A9 2020 8GB RAMvsSamsung Galaxy A51
OPPO A9 2020vsOPPO Reno 2F
OPPO A9 2020 8GB RAMvsSamsung Galaxy A70
OPPO A92vsXiaomi Redmi Note 9 Pro Max 128GB
- Gadgets Now
- Compare Mobile Phones
- OPPO A9 vs OPPO F9
Copyright © 2022 Bennett, Coleman & Co. Ltd. All rights reserved The Times of India . For reprint rights: Times Syndication Service
- Home
- Briefs
- Gadgets
- Games
- Shop