Sự kiện nào sau đây không làm dịch chuyển đường cung vốn vay

MACRO_2_P2_41: Nếu chính phủ giảm thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay, ○ Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng. ○ Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm. ○ Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng.

● Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm.

MACRO_2_P2_42: Những chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất ○ Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ. ● Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và tăng thâm hụt ngân sách chính phủ. ○ Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ.

○ Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ.

MACRO_2_P2_43: Theo mô hình về đồ thị thị trường vốn vay, tăng thâm hụt ngân sách khiến chính phủ đi vay nhiều hơn sẽ làm ○ Dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất. ○ Dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất. ● Dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất.

○ Dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất.

MACRO_2_P2_44: Theo mô hình thị trường vốn vay, giảm thâm hụt ngân sách sẽ làm ○ Dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất. ○ Dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất. ○ Dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất.

● Dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất.

MACRO_2_P2_45: Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư? ○ Bạn mua 100 cổ phiếu của FPT. ○ Bạn mua một máy tính của FPT cho con bạn để phục vụ việc học hành. ● Công ty FPT xây dựng một nhà máy mới để sản xuất máy tính.

○ Bạn ăn một quả táo.

MACRO_2_P2_46: Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư? ○ Bạn dành 10 triệu đồng để mua trái phiếu chính phủ. ○ Bạn dành 10 triệu đồng để mua cổ phiếu của FPT. ○ Một bảo tàng nghệ thuật mua một bức tranh của Picasso với giá 20 triệu USD.

● Gia đình bạn mua một căn hộ mới xây.

MACRO_2_P2_47: Lãi suất của trái phiếu phụ thuộc vào ○ Thời hạn. ○ Tính rủi ro của trái phiếu. ○ Chính sách thuế đối với tiền lãi.

● Tất cả các câu trên.

MACRO_2_P2_48: Nhận định nào dưới đây về tiết kiệm quốc dân là sai? ● Tiết kiệm quốc dân là tổng số gửi trong các NHTM. ○ Tiết kiệm quốc dân là tổng của tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ. ○ Tiết kiệm quốc dân phản ánh phần thu nhập quốc dân còn lại sau khi chi cho tiêu dùng của các hộ gia đình và chi tiêu chính phủ.

○ Tiết kiệm quốc dân bằng đầu tư tại trạng thái cân bằng trong một nền kinh tế đóng.

MACRO_2_P2_49: Tiết kiệm chính phủ có giá trị bằng ○ Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân trừ đi mua hàng của chính phủ. ● Thuế trừ đi chi tiêu chính phủ (bao gồm cả chuyển giao thu nhập cho khu vực tư nhân và chi mua hàng hóa và dịch vụ). ○ Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân cộng với mua hàng của chính phủ.

○ Thâm hụt ngân sách của chính phủ.

MACRO_2_P2_50: Tiết kiệm tư nhân phụ thuộc vào ○ Thu nhập quốc dân. ○ Thuế thu nhập cá nhân. ○ Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình.

● Tất cả các câu trên.

MACRO_2_P2_51: Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm bằng (chọn 2 đáp án đúng) ● Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm chính phủ. ○ Đầu tư + chi tiêu cho tiêu dùng. ● GDP – tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ.

○ Chi tiêu cho tiêu dùng.

MACRO_2_P2_52: Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm bằng ○ Tiết kiệm tư nhân – Thâm hụt ngân sách chính phủ. ○ Đầu tư + Tiêu dùng. ○ GDP – Tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ.

● Câu 1 và 3 đúng.

MACRO_2_P2_53: Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5000; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G = 1000; I = 2160 – 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là ○ 5%. ○ 8%. ○ 10%.

● 0.13

MACRO_2_P2_54: Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G = 1000; I = 1716 – 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là ○ 5%. ● 8%. ○ 10%.

○ 13%.

MACRO_2_P2_55: Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G = 1000; I = 1916 – 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là ○ 5%. ○ 8%. ● 10%.

○ 0.13

MACRO_2_P2_56: Xét một nền kinh tế đóng. Nếu GDP = 2000, C = 1200, T = 200, và G = 400, thì ○ S = 200, I = 400. ○ S = 400, I = 200. ● S = I = 400.

○ S = I = 600

MACRO_2_P2_57: Xét một nền kinh tế đóng. Nếu Y = 1000, tiết kiệm bằng 200, T = 100, và G = 200 thì ○ Tiết kiệm tư nhân bằng 100, C = 700. ● Tiết kiệm tư nhân bằng 300, C = 600. ○ Tiết kiệm tư nhân bằng C = 300.

○ Không phải các kết quả trên.

MACRO_2_P2_58: Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 2000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 400 tỉ đồng; tiêu dùng là 1200 tỉ đồng và thuế là 500 tỉ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là ○ -100 tỉ đồng. ○ -200 tỉ đồng. ● 100 tỉ đồng.

○ 200 tỉ đồng.

MACRO_2_P2_59: Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 1000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 200 tỉ đồng ; tiêu dùng là 600 tỉ đồng, thuế là 250 tỉ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là ○ -50 tỉ đồng. ○ -100 tỉ đồng. ● 50 tỉ đồng.

○ 100 tỉ đồng.

MACRO_2_P2_60: Theo mô hình thị trường vốn vay, nếu đường cung vốn vay rất dốc, chính sách nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc khuyến khích tiết kiệm và đầu tư? ○ Giảm thuế cho các dự án đầu tư. ● Giảm thâm hụt ngân sách. ○ Tăng thâmhụt ngân sách.

○ Các câu trên đều sai.

Trang trước 1 2 3 4Trang sau

Đáp án trắc nghiệm kinh tế vĩ mô 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.32 KB, 92 trang )

Đáp án trắc nghiệm: Kinh tế vĩ mô
Giả sử rằng một nền kinh tế có 1000 cơng nhân, mỗi người công nhân làm việc
2000 giờ một năm. Nếu sản lượng thực tế bình qn một cơng nhân trong một
giờ tạo ra là 9 đơla, thì GDP thực tế sẽ bằng:
Select one:
a. 18 triệu đôla
b. 2 triệu đôla
c. 9 triệu đôla
d. 24 triệu đôla
Phản hồi
The correct answer is: 18 triệu đôla
Đầu tư cho giáo dục & đào tạo sẽ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bởi vì:
Select one:
a. Tạo ra nhiều việc làm hơn cho các giáo viên
b. Làm tăng quy mô của lực lượng lao động
c. Làm gia tăng vốn nhân lực
d. Làm cho mọi người ngày càng quan tâm đến những vấn đề về môi trường.
Phản hồi
The correct answer is: Làm gia tăng vốn nhân lực

Năng suất là:
Select one:
a. Số tiền được đầu tư trên thị trường chứng khoán.
b. Số lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong mỗi giờ lao
động của người công nhân
c. Lượng vốn nhân lực và tư bản hiện vật hiện có trong nền kinh tế
d. Tốc độ tăng thu nhập quốc dân
Phản hồi
The correct answer is: Số lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong mỗi
giờ lao động của người công nhân


Nếu hai nước xuất phát với GDP bình qn đầu người như nhau, trong đó một
nước có tốc độ tăng trưởng 2% năm và nước kia là 4% năm.
Select one:
a. Sau một số năm mức sống của hai nước sẽ bằng nhau do quy luật lợi suất
giảm dần đối với tư bản.
b. Nước có tỷ lệ tăng trưởng 4% sẽ bắt đầu nới dần khoảng cách với mức
sống của nước có tỷ lệ tăng trưởng 2% do tăng trưởng kép.
c. GDP bình quân đầu người của nước có tỷ lệ tăng trưởng 4% ln lớn hơn GDP
bình quân đầu người của nước có tỷ lệ tăng trưởng 2%.
d. Năm sau, kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ lớn gấp đôi nước tăng tưởng
2%.


Phản hồi
The correct answer is: Nước có tỷ lệ tăng trưởng 4% sẽ bắt đầu nới dần khoảng
cách với mức sống của nước có tỷ lệ tăng trưởng 2% do tăng trưởng kép.

Theo quy tắc 70, nếu GDP thực tế của một quốc gia tăng 2% năm, thì sau
khoảng bao nhiêu năm GDP thực tế của quốc gia này sẽ tăng gấp đôi?
Select one:
a. 30 năm
b. 25 năm
c. 35 năm
d. 40 năm
Phản hồi
The correct answer is: 35 năm

Đầu tư là:
Select one:
a. Việc mua hàng hoá và dịch vụ


b. Việc mua cổ phiếu và trái phiếu.
c. Việc mua trang thiết bị và xây dựng nhà xưởng mới.
d. Các khoản tiền tiết kiệm mà chúng ta gửi vào ngân hàng.
Phản hồi
The correct answer is: Việc mua trang thiết bị và xây dựng nhà xưởng mới.

Bằng cách cho phép đa dạng hóa đầu tư, thị trường tài chính
Select one:
a. Tạo ra sự phi hiệu quả.
b. Làm giảm các chi phí giao dịch.
c. Tăng tính thanh khoản.
d. Làm giảm rủi ro.
Phản hồi
The correct answer is: Làm giảm rủi ro.

Nếu công chúng giảm tiêu dùng 100 tỷ đồng và chính phủ tăng chi tiêu 100
tỷ đồng (các yếu tố khác đơng đổi), thì trường hợp nào sau đây đúng:
Select one:
a. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng nhanh hơn.
b. Chưa có đủ thơng tin để kết luận về ảnh hưởng đến tiết kiệm.
c. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn.
d. Tiết kiệm không đổi.
Phản hồi
The correct answer is: Tiết kiệm không đổi.


Giả sử thị trường vốn vay đang cân bằng. Quốc hội thông qua một đạo luật
miễn giảm thuế cho các doanh nghiệp sử dụng Internet để thực hiện các
giao dịch kinh doanh của mình.
Select one:


a. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang phải, và lãi suất tăng
b. Đường cầu vốn vay dịch chuyển sang trái, và lãi suất giảm
c. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái, và lãi suất tăng
d. Đường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải, và lãi suất tăng đáp án
đúng
Phản hồi
The correct answer is: Đường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải, và lãi suất
tăng

Nếu Chính phủ chi tiêu nhiều hơn số thuế thu được thì
Select one:
a. Tiết kiệm tư nhân sẽ dương.
b. Tiết kiệm Chính phủ sẽ dương.
c. Chính phủ có thặng dư ngân sách.
d. Chính phủ có thâm hụt ngân sách.
Phản hồi
The correct answer is: Chính phủ có thâm hụt ngân sách.

Đơn vị: triệu người
Dân số 95
Tổng số người trưởng thành 74
Số người thất nghiệp 3
Số người có việc là 57
Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động là:
Select one:
a. 95%
b. 63,2%
c. 81,1%
d. 77,0%
Phản hồi


The correct answer is: 81,1%

Thép Việt–Úc bán thép cho Honda Việt Nam với giá 300 USD. Sau đó thép
được sử dụng để sản xuất ra 1 chiếc xe máy Super Dream. Chiếc xe này
được bán cho đại lí với giá 1200 USD. Đại lý bán chiếc xe này cho người tiêu
dùng với giá 1400 USD. Đóng góp của Honda Việt Nam vào GDP bằng:
Select one:
a. 900 USD Đáp án đúng
b. 200 USD


c. 400 USD
d. 300 USD

Tổng sản phẩm trong nước có thể được tính bằng tổng của
Select one:
a. hàng hố và dịch vụ cuối cùng, hàng hoá trung gian, chuyển giao thu nhập và
tiền thuê.
b. đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hoá trung gian.
c. tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu rịng. Đáp án
đúng
d. tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận.

Nếu CPI của năm 2006 là 136,5 và tỉ lệ lạm phát của năm 2006 là 5%, thì CPI
của năm 2005 là
Select one:
a. 135
b. 125
c. 131,5
d. 130 Đáp án đúng



Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực
tế?
Select one:
a. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh GDP.
b. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao.
c. GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP
danh nghĩa được tính theo giá hiện hành. Đáp án đúng
d. GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả
hàng hoá và dịch vụ.

Nếu lãi suất danh nghĩa là 7% và tỉ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là
Select one:
a. 4% Đáp án đúng
b. 1%
c. –4%
d. 3%

Định nghĩa nào sau đây về tăng trưởng kinh tế là không đúng:
Select one:
a. Phần trăm thay đổi của GDP thực tế thời kỳ này so với thời kỳ trước đó.
b. GDP thực tế hoặc GDP thực tế bình quân đầu người tăng khi đường giới hạn
khả năng sản xuất dịch chuyển sang bên phải.
c. Phần trăm thay đổi của chỉ số điều chỉnh GDP thời kỳ này so với thời
kỳ trước đó Đáp án đúng


d. Phần trăm thay đổi của GDP thực tế bình quân đầu người thời kỳ này so với
thời kỳ trước đó, trong đó GDP thực tế bình qn đầu người bằng GDP thực tế
chia cho dân số.



Sự gia tăng của nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một
nước.
Select one:
a. Tri thức công nghệ
b. Lao động Đáp án đúng
c. Vốn nhân lực trên đầu mỗi công nhân.
d. Tư bản hiện vật trên đầu mỗi công nhân.

. Giả sử bố mẹ bạn cho bạn một khoản tiền là 10 triệu đồng vào ngày bạn ra
đời, với lãi suất tiền gửi 3% năm. Vận dụng quy tắc 70 hãy cho biết sau 70
năm số tiền trong tài khoản của bạn bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 80 triệu đồng Đáp án đúng
b. 20 triệu đồng
c. 70 triệu đồng
d. 300 nghìn đồng

Câu bình luận nào sau đây là đúng?
Select one:
a. Chính phủ cung cấp và duy trì một cơ sở hạ tầng tốt cho hoạt động
kinh tế có thể nâng cao năng suất và tăng trưởng. Đáp án đúng
b. Các dự án nghiên cứu và triển khai do chính phủ tài trợ sẽ đem lại lợi ích cho
các doanh nghiệp khi họ sử dụng chúng, nhưng khơng đem lại lợi ích cho toàn
bộ nền kinh tế.
c. Luật bản quyền, sở hữu rõ ràng và minh bạch sẽ giúp một số người bảo vệ tài
sản của họ, nhưng khơng đóng góp vào tăng trưởng kinh tế.
d. Sự mở rộng can thiệp của chính phủ vào khu vực hoạt động kinh doanh nhằm
làm cho nền kinh tế hoạt động lành mạnh sẽ thúc đẩy tăng trưởng


. Câu nào dưới đây không phải là nhân tố quyết định đến năng suất của một
quốc gia?
Select one:
a. Tiền lương Đáp án đúng
b. Lượng vốn nhân lực trên đầu mỗi một công nhân
c. Lượng tư bản hiện vật trên đầu mỗi một công nhân
d. Mức độ ứng dụng khoa học công nghệ


Nếu sản lượng thực tế của nền kinh tế tăng từ 200 tỷ lên 210 tỷ, thì tỷ lệ
tăng trưởng sản lượng thực tế trong năm đó sẽ bằng:
Select one:
a. 5% Đáp án đúng
b. 0,5%
c. 10%
d. 50%

Quặng sắt là một ví dụ về:
Select one:
a. Tài ngun thiên nhiên khơng tái tạo được Đáp án đúng
b. Vốn nhân lực
c. Tri thức công nghệ
d. Công nghệ
e. Tư bản hiện vật.

Với tư cách là người cho vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
Select one:
a. lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1% Đáp án đúng
b. lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
c. lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%


d. lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%

Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi tiêu của các
hộ gia đình mua nhà ở mới được tính là:
Select one:
a. Tiêu dùng của hộ gia đình
b. Đầu tư của khu vực tư nhân Đáp án đúng
c. Đầu tư của chính phủ
d. Xuất khẩu rịng

Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 8.000 tỉ trong năm cơ sở lên 8.400 tỉ trong năm
tiếp theo, và GDP thực tế không đổi. Điều nào dưới đây sẽ đúng:
Select one:
a. Chỉ số điều chỉnh GDP tăng từ 100 lên 110.
b. Giá cả của hàng sản xuất trong nước tăng trung bình 5%. Đáp án
đúng
c. CPI tăng trung bình 5%.
d. Mức giá khơng thay đổi

Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng,
trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 150. Nhìn chung mức sống của bạn đã:
Select one:
a. tăng Đáp án đúng


b. khơng thể kết luận vì khơng biết năm cơ sở
c. không thay đổi
d. giảm

Khoản mục nào sau đây được tính một cách trực tiếp trong GDP theo cách


tiếp cận chi tiêu?
Select one:
a. Hoạt động mua bán ma tuý bất hợp pháp
b. Giá trị hàng hoá trung gian
c. Dịch vụ tư vấn Đáp án đúng
d. Công việc nội trợ.

Khoản mục nào sau đây khơng được tính vào GDP năm 2013 của Việt Nam?
Select one:
a. Một căn hộ được xây dựng năm 2012 và được bán lần đầu tiên trong
năm 2013. Đáp án đúng
b. Dịch vụ cắt tóc trong năm 2013.
c. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản trong năm 2013.
d. Một chiếc xe đạp sản xuất năm 2013 tại công ty xe đạp Thống nhất.

Nếu là người cho vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
Select one:
a. lãi suất danh nghĩa là 15% và lãi suất thực tế là 1%
b. lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
c. lãi suất danh nghĩa là 5% và lãi suất thực tế là 4%
d. lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%

GDP thực tế đo lường theo mức giá …, còn GDP danh nghĩa đo lường theo
mức giá…
Select one:
a. của hàng hóa trung gian, của hàng hóa cuối cùng.
b. quốc tế, trong nước.
c. năm hiện hành, năm cơ sở.
d. năm cơ sở, năm hiện hành. Đáp án đúng


Giả sử GDP thực tế của nước A là $100 tỷ và B là $50 tỷ; dân số của cả hai
nước đều là 10 triệu người và tỉ lệ tăng dân số hàng năm là 2%. Nếu tỷ lệ
tăng trưởng GDP thực tế của nước A là 3% năm và nước B là 10% năm, thì.
Select one:
a. GDP thực tế bình quân đầu người của nước A sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm.
b. GDP thực tế bình quân đầu người của hai nước sẽ bằng nhau sau 19 năm
c. GDP thực tế bình quân đầu người của hai nước này sẽ bằng nhau sau
khoảng 10,5419 năm Đáp án đúng
d. GDP thực tế bình quân đầu người của nước B sẽ tăng gấp đôi sau 23 năm


Chính sách nào sau đây ít có khả năng nhất trong việc thúc đẩy tăng trưởng:
Select one:
a. Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng
b. Gia tăng các rào cản thương mại Đáp án đúng
c. Giảm rào cản với đầu tư nước ngồi
d. Chính phủ hỗ trợ hoạt động nghiên cứu và triển khai công nghệ mới

Tại sao sự bất ổn chính trị và khơng được bảo vệ quyền sở hữu lại làm cho
tăng trưởng kinh tế chậm lại
Select one:
a. Sự bất ổn chính trị và tham nhũng có thể nâng cao sức mạnh của thị trường
b. Tiết kiệm trong nước tăng vì các cá nhân e sợ tài sản của họ khơng được an
tồn
c. Tại một quốc gia khi quyền sở hữu không được đảm bảo, các nhà đầu tư nước
ngồi sẵn sàng đầu tư vào quốc gia đó.
d. Sự e sợ tài sản của các cá nhân sẽ bị trưng thu đã làm giảm động cơ
đầu tư của các cá nhân.Đáp án đúng
Chàobạn.Bạnđãbiếtcáchtìmkiếmnhanhmộtcâutrảlờitrên
quantri123.comchưa?NếuchưathìhãythửcáchcủaKakanhé.


Bước1:Sửdụnglaptophoặcmáytínhđểbàntruycậpvàotrangcó
chứacâuhỏivàđápán.
Bước2:Sửdụngtổhợpphím"Ctrl+F"hộpthoạitìmkiếmhiệnra
Bước3:Gõtừkhóacầntìmkiếmvàohộpthoạitìmkiếmvànhậnkết
quả.
Hãytìmthửtừkhóa"Kakalàmộtngườibạnthân"nhớgõcảdấu
tiếngviệtnhé.
Chúcbạnthànhcơng!

Khi bạn đưa $1000 cho một cơng ty mà đó là một cơng ty sử dụng tiền huy
động được để mua một danh mục các cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường,
thì bạn đã:
Select one:
a. Đầu tư vào thị trường trái phiếu
b. Đầu tư vào thị trường cổ phiếu


c. Đầu tư vào một quỹ đầu tư chứng khoán Đáp án đúng
d. Đầu tư vào một trung gian tài chính

Sự kiện nào sau đây khơng làm dịch chuyển đường cung vốn vay:
Select one:
a. Tăng thuế đánh vào thu nhập từ tiền lãi
b. Sự gia tăng lãi suất trên thị trường vốn vay Đáp án đúng
c. Miễn giảm thuế cho việc mua và lắp đặt các thiết bị mới cho các nhà máy
d. Người dân tăng tiết kiệm vì đó là thể hiện hành động yêu nước

Thị trường tài chính nối kết
Select one:
a. Người tiết kiệm và người đi vay. Đáp án đúng


b. Người sản xuất và người tiêu dùng.
c. Người xuất khẩu với người nhập khẩu.
d. Công nhân và chủ doanh nghiệp.

Nếu đường cung về vốn vay rất dốc, chính sách nào sau đây có thể tăng tiết
kiệm và đầu tư nhiều nhất:
Select one:
a. Giảm thuế cho các dự án đầu tư mới.
b. Tăng thuế đánh vào các dự án đầu tư mới
c. Giảm thâm hụt ngân sách. Đáp án đúng
d. Tăng thâm hụt ngân sách.

Đường cung vốn vay có độ dốc dương hàm ý:
Select one:
a. Những người tiết kiệm sẽ tăng tiết kiệm của họ tại mức lãi suất thấp hơn
b. Những người tiết kiệm sẽ tăng cung về vốn vay tại mức lãi suất thấp hơn
c. Để kích thích người tiết kiệm cho vay nhiều hơn thì tỷ lệ lãi suất phải
cao hơn Đáp án đúng
d. Để kích thích người tiết kiệm cho vay nhiều hơn thì tỷ lệ lãi suất phải thấp hơn

Trong một nền kinh tế đóng
Select one:
a. Chi tiêu cho tiêu dùng bằng chi tiêu cho đầu tư.
b. Số dư ngân sách nhà nước bằng với lượng thuế mà chính phủ thu được.
c. Chi tiêu cho đầu tư bằng tiết kiệm của nền kinh tế. Đáp án đúng
d. Chi tiêu cho tiêu dùng bằng tiết kiệm.


Đơn vị: triệu người
Dân số 195,4


Tổng số người trưởng thành 139,7
Số người thất nghiệp 5,7
Số người có việc là 92,3
Lực lượng lao động là:
Select one:
a. 98,0 triệu Đáp án đúng
b. 134,0 triệu
c. 92,3 triệu
d. 139,7 triệu

Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời? Một cơng
nhân ngành thép
Select one:
a. bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn. Đáp án đúng
b. mất việc do sự thay đổi của công nghệ.
c. quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên chính qui của một trường
đại học.
d. bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình.

. Cơng đồn có xu hướng làm tăng chênh lệch tiền lương giữa người trong
cuộc và người ngoài cuộc do làm
Select one:
a. tăng tiền lương trong khu vực có cơng đồn, điều có thể dẫn tới hiện tượng
giảm cung về lao động trong khu vực khơng có cơng đồn.
b. tăng tiền lương trong khu vực có cơng đồn, điều có thể dẫn tới hiện
tương tăng cung về lao động trong khu vực khơng có cơng đồn. Đáp
án đúng
c. giảm cầu về cơng nhân trong khu vực có cơng đồn.
d. tăng cầu về cơng nhân trong khu vực có cơng đoàn.


Đơn vị: triệu người
Dân số 195,4
Tổng số người trưởng thành 139,7
Số người thất nghiệp 5,7
Số người có việc là 92,3
Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động là:
Select one:
a. 70,2% Đáp án đúng
b. 47,1%
c. 50,2%
d. 65,9%


Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp theo lí
thuyết cổ điển?
Select one:
a. Tăng trợ cấp thất nghiệp.
b. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm.
c. Mở rộng các khoá đào tạo nghề phù hợp với nhu cầu thị trường.
d. Giảm tiền lương tối thiểu. Đáp án đúng

Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng?
Select one:
a. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu. Đáp án đúng
b. Thất nghiệp tạm thời.
c. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.
d. Thất nghiệp cơ cấu.

Đơn vị: triệu người
Dân số 195,4


Tổng số người trưởng thành 139,7
Số người thất nghiệp 5,7
Số người có việc là 92,3
Tỉ lệ thất nghiệp là
Select one:
a. 6,2%
b. 5,8% Đáp án đúng
c. 5,7%
d. 3,2%

Sự kiện nào sau đây làm giảm số người thất nghiệp trong nền kinh tế?
Select one:
a. Một công nhân bị sa thải.
b. Một nhân viên được nghỉ hưu theo chế độ.
c. Một sinh viên mới ra trường tìm được việc làm ngay.
d. Một người đã tìm việc trong 4 tháng qua và vừa quyết định thôi
không tìm việc nữa để theo học một lớp đào tạo nghề Đáp án đúng

Những người thất nghiệp do thiếu những kỹ năng lao động mà thị trường
đang cần được gọi là
Select one:
a. thất nghiệp tạm thời
b. thất nghiệp chu kỳ
c. thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
d. thất nghiệp cơ cấu Đáp án đúng


Mọi thứ khác không đổi, sự tăng lên của mức giá có nghĩa là:
Select one:
a. đường tổng cầu dịch trái.


b. đường tổng cầu dịch phải.
c. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu
d. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu Đáp án
đúng

Trong mơ hình AS–AD, điều nào sau đây có thể làm cho đường AD dịch
chuyển sang phải?
Select one:
a. Các hộ gia đình và doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển của nền
kinh tế trong tương lai.
b. Giảm cung tiền danh nghĩa.
c. Tăng thuế thu nhập cá nhân.
d. giảm thuế thu nhập cá nhân Đáp án đúng

sự dịch chuyển đường AD sang trái, có thể được giải thích bởi:
Select one:
a. tăng chi tiêu chính phủ
b. sự bi quan trong giới đầu tư. Đáp án đúng
c. tăng lương.
d. giảm mức giá.

sự dịch chuyển đường AS ngắn hạn sang trái có thể do:
Select one:
a. mức giá tăng.
b. tổng cầu tăng
c. giá cả các yếu tố đầu vào tăng. Đáp án đúng
d. tiến bộ cơng nghệ.

Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn:
Select one:


a. sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cung.
b. sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cung, còn mức giá được
quyết định bởi tổng cầu. Đáp án đúng
c. sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cầu, còn mức giá được quyết định
bởi tổng cung.
d. sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cầu.

Giả sử tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 23%, tỉ lệ dự trữ thực tế của các
ngân hàng thương mại là 7%, và cung tiền là 820 tỉ đồng. Cơ sở tiền tệ là:
Select one:
a. 120 tỉ


b. 410 tỉ
c. 820 tỉ
d. 200 tỉ Đáp án đúng

Động cơ chủ yếu để mọi người giữ tiền là
Select one:
a. để đầu cơ
b. để dự phòng.
c. để giao dịch. Đáp án đúng
d. vì thu nhập từ tiền lãi.

Hoạt động thị trường mở:
Select one:
a. liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua và bán các trái phiếu công ty.
b. liên quan đến việc Ngân hàng trung ương kiểm soát tỉ giá hối đoái.
c. liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua và bán trái phiếu
chính phủ. Đáp án đúng


d. liên quan đến việc ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay
tiền.

Số nhân tiền sẽ tăng nếu
Select one:
a. Các ngân hàng thương mại dự trữ nhiều hơn
b. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ
c. Ngân hàng trung ương quyết định mua trái phiếu chính phủ
d. Người dân quyết định giữ ít tiền mặt so với tiền gửi Đáp án đúng

Nếu tất cả các yếu tố khác khơng đổi, GDP thực tế tăng lên thì
Select one:
a. cầu tiền thực tế giảm đi.
b. cầu tiền thực tế tăng lên. Đáp án đúng
c. cầu tiền thực tế sẽ tăng lên đến một mức nào đó, và sau đó nó sẽ tự động
giảm xuống.
d. khơng có ảnh hưởng gì đến cầu tiền thực tế.

Trong hệ thống ngân hàng dự trữ 100%, số nhân tiền bằng
Select one:
a. 0
b. 1 Đáp án đúng
c. 10
d. 100


Khoản mục nào dưới đây không thuộc M1:
Select one:
a. Tiền mặt ngồi ngân hàng.
b. tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn Đáp án đúng


c. séc cá nhân.
d. tiền gửi không kỳ hạn.

Trong mơ hình AS–AD, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:
Select one:
a. mức giá chung và GDP danh nghĩa
b. tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế.
c. thu nhập thực tế và GDP thực tế
d. mức giá chung và tổng lượng cầu Đáp án đúng

Một lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là:
Select one:
a. dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và sẵn sàng mua nhiều
hàng hơn. Đáp án đúng
b. giống với lý do làm cho đường cầu đối với một mặt hàng cụ thể có độ dốc âm
c. khi mức giá trong nước tăng, mọi người sẽ chuyển từ mua hàng ngoại sang
mua hàng sản xuất trong nước
d. mọi người chuyển sang mua sản phẩm thay thế khi giá cả của một loại hàng
nào đó mà họ đang tiêu dùng tăng.

Đường tổng cung ngắn hạn được xây dựng dựa trên giả thiết:
Select one:
a. lợi nhuận cố định
b. giá các yếu tố sản xuất cố định Đáp án đúng
c. mức giá cố định
d. sản lượng cố định.

Nếu thu nhập thực tế tăng 10%, lạm phát là 10% thì mức sống của bạn sẽ:
Select one:
a. giảm.


b. không thể kết luận về sự thay đổi của mức sống
c. tăng. Đáp án đúng
d. không thay đổi.

Nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát do cầu kéo?
Select one:
a. mức lương theo thoả thuận với Cơng đồn tăng lên.
b. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở. Đáp án đúng
c. giá dầu lửa tăng lên mạnh.
d. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.


Một sự gia tăng của tỉ lệ lạm phát hoàn tồn được dự tính trước:
Select one:
a. cũng gây ra chi phí cho xã hội bởi vì nó làm giảm chi phí cơ hội của việc giữ
tiền.
b. cũng gây ra chi phí cho xã hội bởi vì nó tái phân phối từ người cho vay sang
người đi vay.
c. có lợi cho cả công nhân và chủ doanh nghiệp.
d. không gây tác hại lớn bởi vì hợp đồng về các biến danh nghĩa có thể
được điều chỉnh thích ứng. Đáp án đúng

Đường Phillips là sự mở rộng mơ hình tổng cung và tổng cầu bởi vì trong
ngắn hạn, tăng tổng cầu làm tăng giá và
Select one:
a. giảm thất nghiệp. Đáp án đúng
b. giảm tăng trưởng
c. giảm lạm phát
d. tăng thất nghiệp.


Mức sống giảm xảy ra khi:
Select one:
a. thu nhập bằng tiền giảm.
b. tốc độ giảm giá chậm hơn tốc độ giảm thu nhập bằng tiền. Đáp án
đúng
c. tốc độ tăng giá chậm hơn tốc độ tăng thu nhập bằng tiền.
d. CPI tăng.

Đồng nội tệ giảm giá thực tế hàm ý:
Select one:
a. khả năng cạnh tranh quốc tế của hàng nội giảm.
b. một ngoại tệ đổi được nhiều đơn vị nội tệ hơn.
c. giá hàng ngoại tính bằng nội tệ tăng một cách tương đối so với giá
hàng sản xuất trong nước. Đáp án đúng
d. hàng ngoại trở nên rẻ hơn một cách tương đối so với hàng nội.

Trên thị trường trao đổi giữa tiền đồng Việt Nam và đôla Mỹ, khi người tiêu
dùng Việt Nam ưa thích hàng hố của Mỹ hơn sẽ làm:
Select one:
a. đường cung về đôla Mỹ dịch chuyển sang trái và làm tăng giá trị của đồng
đôla.
b. đường cung về đôla Mỹ dịch chuyển sang phải và làm giảm giá trị của đồng
đôla.
c. đường cầu về đôla Mỹ dịch chuyển sang trái và làm giảm giá trị của đồng
đôla.
d. đường cầu về đôla Mỹ dịch chuyển sang phải và làm tăng giá trị của
đồng đôla. Đáp án đúng


Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt


Nam?
Select one:
a. Hãng phim Columbia bán bản quyền của một phim cho truyền hình Việt Nam.
b. Lào mua thép của Tổng cơng ty Thép Việt Nam.
c. KFC xây dựng một nhà hàng ở Hà Nội. Đáp án đúng
d. HSBC mua cổ phần của ACB.

Một nước có thâm hụt thương mại khi:
Select one:
a. giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập
khẩu.
b. giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng hoá và
dịch vụ nhập khẩu. Đáp án đúng
c. giá trị hàng hoá nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá xuất
d. giá trị hàng hoá xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá nhập khẩu.

Hệ thống tỷ giá hối đối cố định là hệ thống trong đó:
Select one:
a. cán cân thanh tốn của quốc gia đó ln cân bằng.
b. tiền của quốc gia đó phải có khả năng chuyển đổi với vàng tại một mức giá cố
định.
c. NHTƯ các nước phải thường xuyên can thiệp vào thị trường ngoại hối
để bảo vệ tỷ giá hối đoái danh nghĩa cố định. Đáp án đúng
d. tỷ giá hối đoái thực tế ln cố định.

Cán cân thanh tốn bao gồm có 3 tài khoản chính. Đó là
Select one:
a. tài khoản kết tốn chính thức, tài khoản vốn và tài khoản lãi suất rịng.
b. tài khoản vốn, tài khoản kết tốn chính thức, và tài khoản hàng hố hữu hình.
c. tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản kết toán chính


thức. Đáp án đúng
d. tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản lãi suất ròng.

Một nền kinh tế có quan hệ thương mại và tài chính với các nền kinh tế khác
được gọi là:
Select one:
a. nền kinh tế mở. Đáp án đúng
b. nền kinh tế xuất khẩu.
c. nền kinh tế nhập khẩu.
d. nền kinh tế đóng.


Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu nhập khẩu của Việt Nam tăng
mạnh, thì ngân hàng trung ương sẽ cần:
Select one:
a. bán ngoại tệ để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định. Đáp án đúng
b. mua ngoại tệ để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định.
c. tăng giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ.
d. phá giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ

Cú sốc cung bất lợi gây ra:
Select one:
a. lạm phát và suy thoái. Đáp án đúng
b. lạm phát và tăng trưởng.
c. giảm phát và tăng trưởng.
d. giảm phát và suy thoái.

Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên của:
Select one:
a. mức giá chung. Đáp án đúng


b. giá cả của một số loại hàng hoá cụ thể.
c. GDP danh nghĩa.
d. lương trả cho công nhân.

Nếu chỉ số giá tiêu dùng của năm 2005 là 129,5 (2000 là năm cơ sở), thì chi
phí sinh hoạt trong năm 2005 đã tăng thêm
Select one:
a. 129,5% so với năm 2004
b. 129,5% so với năm 2000
c. 29,5% so với năm 2000 Đáp án đúng
d. 29,5% so với năm 2004
Phản hồi
The correct answer is: 29,5% so với năm 2000

Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Nga, thu
nhập của anh ta là:
Select one:
a. một phần trong GDP của Việt Nam và GDP của Nga
b. một phần trong GNP của Việt Nam và GNP của Nga
c. một phần trong GDP của Việt Nam và GNP của Nga
d. một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga Đáp án đúng
Phản hồi
The correct answer is: một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga


Chỉ số điều chỉnh GDP tăng trong khi GDP thực tế không đổi. Trong trường
hợp này, GDP danh nghĩa sẽ:
Select one:
a. Giảm.
b. Khơng đổi.


c. Có thể tăng, giảm hoặc khơng đổi
d. Tăng. Đáp án đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng.

CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của
nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?
Select one:
a. Thiết bị và đồ dùng gia đình
b. Giáo dục
c. Lương thực -Thực phẩm Đáp án đúng
d. Dược phẩm, y tế
Phản hồi
The correct answer is: Lương thực -Thực phẩm

Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh
GDP?
Select one:
a. giá xe máy được sản xuất ở Thái Lan và được bán ở Việt Nam tăng.
Đáp án đúng
b. giá máy kéo sản xuất tại Việt Nam tăng
c. giá xe tăng mà quân đội mua tăng
d. giá giáo trình tăng.
Phản hồi
The correct answer is: giá xe máy được sản xuất ở Thái Lan và được bán ở Việt
Nam tăng.

Giả sử nền kinh tế có GDP thực tế bằng 700 tỷ và tỷ lệ tăng trưởng hàng
năm là 5%. Trong vòng 2 năm GDP thực tế sẽ tăng thêm là:
Select one:


a. 35 tỷ
b. 14 tỷ
c. 70 tỷ
d. 71,75 tỷ Đáp án đúng
Phản hồi
The correct answer is: 71,75 tỷ


Câu nào sau đây cho biết lợi ích của tăng trưởng kinh tế đối với xã hội?
Select one:
a. Mọi người có thu nhập danh nghĩa cao hơn.
b. Mức sống tăng Đáp án đúng
c. Xã hội ít có khả năng thỏa mãn được những nhu cầu mới
d. Gánh năng của sự khan hiến các nguồn lực đối với nền kinh tế tăng lên
Phản hồi
The correct answer is: Mức sống tăng

Giả sử GDP thực tế của nước A là $100 tỷ và B là $50 tỷ. Nếu tỷ lệ tăng
trưởng GDP thực tế của nước A là 3% năm và nước B là 10% năm, thì.
Select one:
a. GDP thực tế của hai nước sẽ không bao giờ bằng nhau
b. GDP thực tế của nước A sẽ tăng gấp đôi sau 20 năm.
c. GDP thực tế của nước B sẽ tăng gấp đôi sau 8 năm
d. Sau 10.5419 năm GDP thực tế của hai nước xấp xỉ bằng 136.56
tỷ Đáp án đúng
Phản hồi
The correct answer is: Sau 10.5419 năm GDP thực tế của hai nước xấp xỉ bằng
136.56 tỷ

Trong nền kinh tế đóng


Select one:
a. Chi tiêu đầu tư thường lớn hơn tiết kiệm.
b. Tiết kiệm luôn lớn hơn chi tiêu đầu tư.
c. Chi tiêu đầu tư lấy từ luồng tư bản nước ngoài.
d. Tiết kiệm luôn bằng chi tiêu cho đầu tư. Đáp án đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tiết kiệm luôn bằng chi tiêu cho đầu tư.

Câu nào dưới đây là ví dụ về đầu tư nước ngoài gián tiếp.
Select one:
a. Nhà máy ơ tơ Hịa Bình bán cổ phiếu cho hãng Toyota và sử dụng số tiền đó
để xây dựng một nhà máy mới ở Xuân Mai.
b. Việt kiều mua cổ phiếu của công ty VIFON và VIFON sử dụng khoản tiền này
để xây dựng một nhà máy mới.
c. Hãng Toyota xây dựng một nhà máy mới ở biên Hòa
d. Sở giao dịch chứng khoán TP HCM cho biết năm nay các nhà đầu tư
nước ngồi có xu hướng đầu tư vào nhóm cổ phiếu của các NHTM Đáp
án đúng
Phản hồi
The correct answer is: Sở giao dịch chứng khoán TP HCM cho biết năm nay các
nhà đầu tư nước ngồi có xu hướng đầu tư vào nhóm cổ phiếu của các NHTM


Giả sử mức sản lượng cân bằng Y = 5000; hàm tiêu dùng có dạng C = 500 +
0,6 (Y – T); thuế T = 600; chỉ tiêu Chính phủ G = 1000; hàm đầu tư có dạng I
= 2160 – 100r. Khi đó, mức lãi suất cân bằng là:
Select one:
a. 8%
b. 13%. Đáp án đúng
c. 5%


d. 10%
Phản hồi
The correct answer is: 13%.

Hai bộ phận của tiết kiệm quốc dân trong nền kinh tế đóng hồn tồn là:
Select one:
a. Chi tiêu tiêu dùng và chi tiêu đầu tư.
b. Tiết kiệm tư nhân và thuế.
c. Thuế và số dư ngân sách.
d. Tiết kiệm tư nhân và số dư ngân sách. Đáp án đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tiết kiệm tư nhân và số dư ngân sách.

Khi Chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế cùng một lượng như nhau:
Select one:
a. Tiêu dùng giảm và đầu tư tăng
b. Cả tiêu dùng và đầu tư đều tăng.
c. Cả tiêu dùng và đầu tư đều giảm.Đáp án đúng
d. Tiêu dùng tăng và đầu tư giảm.
Phản hồi
The correct answer is: Cả tiêu dùng và đầu tư đều giảm.

Tỉ lệ thất nghiệp được định nghĩa là:
Select one:
a. số người thất nghiệp chia cho số người có việc.
b. số người có việc chia cho dân số của nước đó.
c. số người thất nghiệp chia cho dân số của nước đó.
d. số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động. Đáp án đúng
Phản hồi
The correct answer is: số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động.



Điều nào sau đây khơng phải là chi phí của thất nghiệp?
Select one:
a. Sự ức chế về tinh thần.
b. Kĩ năng lao động bị xói mịn khi thất nghiệp kéo dài.
c. Bạn có nhiều thời gian để nâng cao trình độ chun mơn và tìm kiếm
các thơng tin về việc làm mới. Đáp án đúng
d. Giảm sút sản lượng và thu nhập.


Phản hồi
The correct answer is: Bạn có nhiều thời gian để nâng cao trình độ chun mơn
và tìm kiếm các thơng tin về việc làm mới.

Trợ cấp thất nghiệp có xu hướng làm tăng thất nghiệp tạm thời do:
Select one:
a. làm cho công nhân mất việc cảm thấy cấp bách hơn trong việc tìm kiếm cơng
việc mới.
b. làm giảm áp lực phải tìm việc để có thu nhập trang trải cho cuộc
sống của những người bị thất nghiệp. Đáp án đúng
c. buộc công nhân phải chấp nhận ngay công việc đầu tiên mà họ nhận được.
d. làm cho các doanh nghiệp phải hết sức thận trọng trong việc sa thải công
nhân.
Phản hồi
The correct answer is: làm giảm áp lực phải tìm việc để có thu nhập trang trải
cho cuộc sống của những người bị thất nghiệp.

Nếu bạn đang khơng có việc làm bởi vì bạn đã bỏ cơng việc cũ và đang đi
tìm kiếm một cơng việc tốt hơn, các nhà kinh tế sẽ nói rằng bạn thuộc nhóm
Select one:


a. thất nghiệp tạm thời Đáp án đúng
b. thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển
c. thất nghiệp chu kỳ
d. thất nghiệp cơ cấu
Phản hồi
The correct answer is: thất nghiệp tạm thời

GDP danh nghĩa của năm gốc là 1000 tỉ đồng. Giả sử đến năm thứ 5, mức giá
chung tăng 2 lần và GDP thực tế tăng 30%. Chúng ta có thể dự đoán rằng
GDP danh nghĩa của năm thứ 5 sẽ là
Select one:
a. 2600 tỉ đồng Đáp án đúng
b. 1300 tỉ đồng
c. 2000 tỉ đồng
d. 2300 tỉ đồng
Phản hồi
The correct answer is: 2600 tỉ đồng

Ngày hôm nay, bạn bán một chiếc máy tính với giá 2 triệu đồng mà cách đây
hai năm bạn đã mua với giá 8 triệu đồng. Để bán được chiếc máy tính này
bạn phải trả cho cơng ty mơi giới 50 nghìn đồng. Sau khi thực hiện giao dịch
bán chiếc máy này, GDP của Việt Nam năm nay
Select one:
a. tăng 50 nghìn đồng. Đáp án đúng


b. giảm 6 triệu đồng
c. không bị ảnh hưởng
d. tăng 2 triệu đồng
Phản hồi


The correct answer is: tăng 50 nghìn đồng.

Câu bình luận về GDP nào sau đây là sai?
Select one:
a. GDP khơng tính các hàng hố và dịch vụ nhập khẩu.
b. Chỉ tính những hàng hố và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên
cứu.
c. GDP có thể được tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả của
năm gốc.
d. Cả hàng hoá trung gian và hàng hố cuối cùng đều được tính vào
GDP. Đáp án đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả hàng hoá trung gian và hàng hố cuối cùng đều được
tính vào GDP.

Sự chênh lệch giữa tổng đầu tư và đầu tư ròng
Select one:
a. giống như chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu.
b. giống như sự khác nhau giữa GDP và GNP.
c. giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả dụng
d. giống như sự khác nhau giữa GNP và NNP . Đáp án đúng
Phản hồi
The correct answer is: giống như sự khác nhau giữa GNP và NNP .

Giả sử một người nơng dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh
mì với giá 10 triệu đồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho
cửa hàng với giá 14 triệu. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 16 triệu.
Đóng góp của cửa hàng bán bánh mì vào GDP là
Select one:
a. 16 triệu


b. 4 triệu.
c. 2 triệu. Đáp án đúng
d. 6 triệu.
Phản hồi
The correct answer is: 2 triệu.

Để làm tăng khối lượng tư bản hiện vật trong nền kinh tế, thì cần phải:
Select one:
a. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
b. Tăng chi tiêu chính phủ
c. Thu hút đầu tư Đáp án đúng


d. Tiêu dùng cao hơn
Phản hồi
The correct answer is: Thu hút đầu tư

Tăng trưởng kinh tế trong dài hạn phụ thuộc chủ yếu vào:
Select one:
a. Năng suất Đáp án đúng
b. Chất lượng mơi trường
c. Chi phí ý tế
d. Đạo đức kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Năng suất

Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
Select one:
a. Cung về tài nguyên thiên nhiên, vì chúng giới hạn sản xuất.
b. Cung về tư bản, vì tất cả những cái gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra.


c. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những
gì mà chúng ta sản xuất ra. Đáp án đúng
d. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
Phản hồi
The correct answer is: Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính
bằng những gì mà chúng ta sản xuất ra.

Đối với người cho vay thì tỷ lệ lãi suất đại diện cho
Select one:
a. Chi phí giám sát các khoản đầu tư nhằm đảm bảo chúng được an toàn
b. Phần thưởng cho việc chấp nhận một mức sống vĩnh viễn thấp hơn trước
c. Phần thưởng cho việc trì hỗn tiêu dùng. Đáp án đúng
d. Chi phí tìm kiếm các cơ hội đầu tư khác nhau
Phản hồi
The correct answer is: Phần thưởng cho việc trì hỗn tiêu dùng.

Trong nền kinh tế đóng thì
Select one:
a. Khơng có chi tiêu cho đầu tư.
b. Khơng có xuất khẩu. Đáp án đúng
c. Khơng có tiết kiệm.
d. Khơng có thuế.
Phản hồi
The correct answer is: Khơng có xuất khẩu.


Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp tự
nhiên?
Select one:
a. thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng.


b. tăng tiền lương tối thiểu.
c. trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến
làm việc ở các vùng xa và vùng sâu. Đáp án đúng
d. tăng trợ cấp thất nghiệp.
Phản hồi
The correct answer is: trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho
công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.

Nhận định nào sau đây về lý thuyết tiền lương hiệu quả là đúng?
Select one:
a. Đó là mức tiền lương do chính phủ quy định.
b. Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường tạo ra rủi ro về đạo đức vì
nó làm cho cơng nhân trở nên vô trách nhiệm.
c. Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường có thể cải thiện
sức khoẻ công nhân, giảm bớt tốc độ thay thế công nhân, nâng cao
chất lượng và nỗ lực của công nhân. Đáp án đúng
d. Doanh nghiệp trả lương cho công nhân càng thấp càng tốt.
Phản hồi
The correct answer is: Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường có
thể cải thiện sức khoẻ công nhân, giảm bớt tốc độ thay thế công nhân, nâng cao
chất lượng và nỗ lực của công nhân.

Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp cơ cấu?
Select one:
a. Thất nghiệp tăng do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng
của ngành công nghệ thông tin. Đáp án đúng
b. Thất nghiệp tăng do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng
thị trường lao động.
c. Thất nghiệp tăng do sự suy giảm của tổng cầu.
d. Các cá nhân thay đổi cơng việc của mình.


Phản hồi
The correct answer is: Thất nghiệp tăng do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự
mở rộng của ngành công nghệ thông tin.


Đơn vị: triệu người
Dân số 95
Tổng số người trưởng thành 74
Số người thất nghiệp 3
Số người có việc là 57
Tỉ lệ thất nghiệp là
Select one:
a. 4,1%
b. 5,0% Đáp án đúng
c. 3,2%
d. 5,3%
Phản hồi
The correct answer is: 5,0%

Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?
Select one:
a. Các cá nhân thay đổi cơng việc của mình.
b. Thất nghiệp tăng do sự suy giảm của tổng cầu.
c. Thất nghiệp tăng do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức
cân bằng thị trường lao động. Đáp án đúng
d. Thất nghiệp tăng do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành
công nghệ thông tin.
Phản hồi
The correct answer is: Thất nghiệp tăng do tiền lương thực tế được qui định cao
hơn mức cân bằng thị trường lao động.



Các nhà hoạch định chính sách được gọi là đã “thích nghi” với một cú sốc
cung bất lợi nếu họ:
Select one:
a. không phản ứng trước cú sốc cung bất lợi và để nền kinh tế tự điều chỉnh
b. đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cầu và do đó góp phần
bình ổn mức giá.
c. đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm tăng tổng cầu và đẩy mức
giá tăng cao hơn nữa. Đáp án đúng
d. đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cung ngắn hạn.
Phản hồi
The correct answer is: đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm tăng tổng cầu và
đẩy mức giá tăng cao hơn nữa.

Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
Select one:
a. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.
b. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi
suất giảm và chi tiêu cho đầu tư tăng lên
c. Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng