Tài liệu on tập Tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5

On Th5 20, 2022

Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập ôn hè tiếng Anh lên lớp 5 do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải. Đề cương ôn tập hè tiến Anh lớp 4 lên 5 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 4 giúp các em ôn tập Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm.

Tham khảo thêm: Bài tập ôn tập hè tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 có đáp án

I. Reorder the words to make sentences.

1. elephants / because / they / I / bulky. / like / are / don’t

………………………………………………………………

2. apple juice?/ like / some / Would / you

………………………………………………………………

3. join / School / the / I’m / going to / Lantern Parade.

………………………………………………………………

V. Fill in the gap.

This is my sister…[1]……….name is Trang. She is eleven years old. She……[2]…..up at5 o’clock, she does morning exercise, she …[3]…….breakfast with milk and bread. Thenshe ……[4]……..to school at 6:45. She has lessons ……[5]…….7:30 to 11:30. She comes backhome at about 12 o’clock. In the afternoon, she ……[6]……….sport with her friends. She does

her homework ……[7]……7:15 after dinner. She goes …[8]…….bed at 9:00.

ĐÁP ÁN

I. Reorder the words to make sentences.

1 – I don’t like elephants because they are bulky.

2 – Would you like some apple juice?

3 – I’m going to join the School Lantern Parade.

4 – When did you come back from Ho Chi Minh city?

5 – I often play football with my friends on Sunday.

II. Fill the blanks.

to do; birthday; drawing; Can; in;

1. When is your ______birthday___________?

2. It is ___in__ December.

3. What do you want __to do___ in the morning?

4. ___Can___ you play chess? – Yes, I can.

5. She is ___drawing___ a picture

III. Circle the odd one out.

1 – b; 2 – c; 3 – a; 4 – b; 5 – d;

IV. Chọn câu trả lời ở cột B cho câu hỏi ở cột A.

1 – D; 2 – A; 3 – E; 4 – C; 5 – B;

V. Fill in the gap.

This is my sister…[1]…Her…….name is Trang. She is eleven years old. She……[2]…gets.. up at 5 o’clock, she does morning exercise, she …[3]…has….breakfast with milk and bread. Then
she ……[4]…goes…..to school at 6:45. She has lessons ……[5]…from….7:30 to 11:30. She comes back home at about 12 o’clock. In the afternoon, she ……[6]……plays….sport with her friends. She does her homework ……[7]…at…7:15 after dinner. She goes …[8]…to….bed at 9:00.

Mời các bạn tải toàn bộ đề thi và đáp án tại đây: Đề ôn tập hè tiếng Anh lên lớp 5 có đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên Tip.edu.vn như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,… để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 5, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học – nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 – 11 tuổi].

Next Post

Giáo án môn Sinh học lớp 9 bài 31

Leave a comment

Skip to content

Bộ 20 Đề ôn tập hè Tiếng Anh lớp 4 lên 5 là tài liệu được TLGD sưu tầm. Bộ đề này giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương trình Tiếng Anh 4. Khi làm bài với bộ đề này các em sẽ làm với các dạng bài tập đã được học. Sẽ nắm chắc được kiến thức hơn để khi lên lớp 5 sẽ dễ dàng tiếp thu hơn. Tài Liệu Giáo Dục xin được trích một phần trong đề để bạn dễ tham khảo.

English Test III

Bài 1. Dùng từ [hoặc chữ] thích hợp điền vào các câu sau.

1.May I go  _  _ ? 

2. Wh  _  is that? – That’s my sister, Linda.

3. I get  _  _ at 6 o’clock.

4. This is my b  _  droom.

5. My sister is pre  _  _  y.

6. Peter was bo  _  n in May.

7. My mother  would like  _  banana.

8. What a  _  _  _  t some milk? – Yes, please.

9. I can’t dance  _  _  _  I can swim.

10. I’m from Vietnam. I can speak  _  _  _  _  _  _  _  se.

11. What c  _  _  I do with a pen? – You can write.

12. Can you swim? –  _  _  , I can’t.

Bài 2. Chữa các từ sau cho đúng:

banalna 

lite 

whuere 

stutdent 

mielk 

whlo 

plearse 

whym 

buqs 

Einglish 

 Bài 3. Dùng từ [hoặc chữ] thích hợp điền vào các câu sau

  1. Mary is in the cl _ _  _  _  _  _  m now.

  2. I’d like _ _  ice-cream.

  3. That is _ bicycle.

  4. He was bor _ n in May.

  5. I am _ _  om England.

  6. Happy bi _ _  _  _  ay to you!

  7. _ _  _  _  is it? – It is a chair.

  8. Ha can dance b _ _  cannot play football.

  9. _ _  _  _  is it? – It is a kite.

  10. _ _  _  you swim, Nga?  – Yes, I can.

Bấm vào nút bên dưới để tải về

DOWNLOAD HERE

"Cho đi là còn mãi" - Chỉ mong bạn thấy những chia sẻ này hay và hữu ích thì đừng quên share nó đến với nhiều người khác.

Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5

Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 mang tới 8 bài tập Tiếng Anh, giúp các em củng cố lại kiến thức môn Tiếng Anh của mình, để tự tin hơn khi bước vào lớp 5 năm 2022 - 2023 sắp tới.

Với các dạng bài tập chuyển câu sang thể phủ định hoặc nghi vấn, sắp xếp thành câu có nghĩa, tìm và sửa lỗi sai, chia động từ, viết thành câu hoàn chỉnh, viết số bằng tiếng Anh, dịch câu sang tiếng Anh sẽ giúp các em nắm thật chắc kiến thức.  Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 để ôn tập thật tốt cả môn Toán, Tiếng Việt.

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I'm fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine, thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

6. I'm fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

This [be] my friend, Lan .

She [be] nice?

They [not be] students.

He [be] fine today.

My brother [not be] a doctor.

You [be] Nga? Yes, I [be]

The children [be] in their class now.

They [be] workers? No, They [not be]

Her name [be] Linh.

How you [be]? – We [be] fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh

1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

6. Em chào anh. Đây là Nga. Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.

7. Tôi là Phong còn đây là Linh.

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung [ride ]........ her bike to work

2. You [wait].......... for your teacher?

3. I [play]....... video games and my sister [watch ] .............TV

4. She [not ]................ travel to the hospital by bus but she [drive].............

5. We [sit] .........in the living room

6. What the farmers [do].......?

- They [unload]..........the vegetables.

7. Where he [fly].........? – to Ho Chi Minh City

8. I [eat]........my breakfast at a food store

9. My father [listen]....................................... to the radio now.

10. Where is your mother? - She ....................... [have] dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam [not work] ............................................. at the moment.

12. The students [not, be] ..................................in class at present.

13. The children [play]................................ in the park at the moment.

14. Look! Thebus [come] .......................................

15. What .............................. you [do].....................at this time Nam?

- I often [read] .............................. .............................. a book.

Video liên quan

Chủ Đề