Tái sử dụng tiếng Trung là gì

Dưới đây tóm gọn một số từ vựng đơn giản với chủ đề từ vựng tiếng Trung về thư việnđể giúp các bạn có thêm từ mới và sử dụng thư viện dễ dàng hơn.

Tái sử dụng tiếng Trung là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

图书馆 túshūguǎn: thư viện.

目录 mù lù: mục lục.

书库 kū shù: kho sách.

Tái sử dụng tiếng Trung là gì
读者 dú zhě: đọc giả.

借书证 jiè shū zhèng: thẻ mượn.

借阅期限 jièyuè qíxiàn: thời hạn đọc và mượn sách.

书的归还 shū de guīhuán: trả sách.

图书馆里员 túshū guǎn lǐ yuán: thủ thư.

书签 shūqiān: thẻ đánh dấu trang sách.

书立 shūlì: kệ sách.

书架 shūjià: giá sách.

书橱 shūchú: tủ sách.

新版 xīnbǎn: bản mới.

出版 chūbǎn: xuất bản lần đầu.

再办 zàibǎn: tái bản.

原版 yuánbǎn: nguyên bản.

赔偿 péicháng: bồi thường.

过期罚款 guòqí fákuǎn: tiền phạt quá hạn.

书展 shūzhǎn: triển lãm sách.

读书俱乐部 dúshū jùlèbù: câu lạc bộ đọc sách.

目录索引 mùlù suǒyǐn: hướng dẫn tra cứu thư mục.

书名索引 shū míng suǒyǐn: hướng dẫn tra cứu tên sách.

借书部 jiè shū bù: phòng mượn sách.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về thư việnđược biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/