Tên các Công viên ở Hà Nội bằng tiếng Trung

Tên các Công viên ở Hà Nội bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công viên giải trí

Kho từ vựng tiếng Trung luôn được nói vui là "cơn ác mộng" đối với những người học tiếng Trung vì lượng từ khá đồ sộ, hơn nữa lại không có một quy tắc nào để học và nhớ. Cách duy nhất có thể làm là lặp lại việc luyện tập nó hàng ngày và liên tục liên tưởng cụm từ học được với các tình huống thực tế. 

Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp một số từ vựng cơ bản và phổ biến nhất trong chủ đề giải trí. Cùng bổ sung từ vựng và khám phá công viên giải trí nào:

1. 小火车     (Xiǎo huǒchē) : Xe lửa mini

2. 打靶场     (dǎbǎ chǎng) : Khu tập bắn

3. 旋转木马 (xuánzhuǎn mùmǎ) : Đu quay ngựa gỗ

4. 碰碰车 (pèngpèngchē) : Xe đụng, xe bumper

5. 套圈 (tào quān) : Ném vòng

6. 摩天轮 (mótiān lún) : Đu quay

7. 旋转飞机 (xuánzhuǎn fēijī) : Đu quay máy bay

8. 鬼屋 (guǐwū) : Nhà ma

9. 海盗船 (hǎidàochuán) : Thuyền cướp biển

10. 过山车 (guòshānchē) : Tàu lượn siêu tốc

11. 马戏团 (mǎxì tuán) : Gánh xiếc

12. 独轮车 (dúlúnchē) : Xe đạp 1 bánh

13. 驯兽员 (xún shòu yuán) : Huẩn luyện viên huấn luyện động vật

14. 驯兽 (xún shòu) : Huẩn luyện động vật


Tên các Công viên ở Hà Nội bằng tiếng Trung

15. 蒙眼飞刀 (méng yǎn fēi dāo) : Bịt mắt ném dao

16. 小丑 (xiǎochǒu) : Anh hề, chú hề, thằng hề

17. 叠罗汉 (diéluóhàn) : Trò xiếc chồng người

18. 变魔术 (biàn móshù) : Biểu diễn ảo thuật

19. 魔术师 (móshù shī) : Nhà ảo thuật

20. 钢丝骑车 (gāngsī qí chē) : Đi xe đạp trên dây thép

21. 空中飞人 (kōngzhōng fēirén) : Bay lượn trên không

22. 走钢丝 (zǒugāngsī) : Đi trên dây thép

23. 水上乐园 (shuǐshàng lèyuán) : Công viên nước

24. 滑道 (huá dào) : Cầu trượt nước

25. 漂流 (piāoliú) : Thả bè

26. 碰碰船 (pèng pèng chuán) : Thuyền đụng

27. 划艇 (huá tǐng) : Bơi thuyền

28. 纪念品商店 (jìniànpǐn shāngdiàn) : Cửa hàng sản phẩm lưu niệm

Trên đây là Từ vựng tiếng Trung chủ đề công viên giải trí bạn có thể tham khảo và học hàng ngày để bổ sung vốn từ vựng cho mình. Ngoài ra bạn có thể truy cập website : Trung tâm Tiếng Trung SOFL để học nhiều chủ đề từ vựng tiếng Trung khác nữa.

>>> Có thể các bạn quan tâm : Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau tươi

Hãy mang hình ảnh và những địa danh nổi tiếng của đất nước con người  Việt Nam  đến với mảnh đất Trung hoa các bạn nhé. Học tiếng Trung là phải có cả sự giao thoa văn hoá trong đó. Vì lẽ đó mà bài hôm nay mình xin gửi đến các bạn 1 số từ vựng về những địa danh và nhân vật nổi tiếng của Trung Quốc và Việt nam? Về địa danh nổi tiếng ở Việt nam thì khỏi bàn rồi nhé , thế còn địa danh và những nhân vật nổi tiếng của mảnh đất Trung Hoa thì bạn biết bao nhiêu? Những địa danh, con người dó bạn biết trong tiếng Trung được đọc như thế nào không? Nếu chưa biết thì ngay sau đây bạn sẽ biết thôi. Nào , chúng ta cùng nhu học tiếng Hoa tên các địa danh và nhân vật nổi tiếng của Việt Nam và Trung Quốc.

Tên các Công viên ở Hà Nội bằng tiếng Trung
Học tên các nhân vật và địa danh nổi tiếng của Việt Nam và Trung Quốc
1 Thủ đô Hà Nội 河内首都 hé nèi shǒu dū
2 Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 hú zhì míng shì
3 Hồ Hoàn Kiếm 还剑湖 Huán jiàn hú
4 Chợ Đồng Xuân 同春商场 Tóng chūn shāng chǎng
5 Đền Ngọc Sơn 玉山寺 yù shān sī
6 Chùa Một Cột 独柱寺 dú zhù sī
7 Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh 胡志明主席陵园 hú zhì míng zhǔ xí
8 Hồ Tây 西湖 xī hú
9 Đền Hùng Vương 雄王庙 xióng wáng miào
10 Chùa Hương Sơn 香山寺 Xiāng shān sī
11 Hội Chùa Hương 香山寺庙绘 Xiāng shān sī miào huì
12 Đồ Sơn 涂山 tú shān
13 Rừng Cúc Phương 菊芳林 jú fāng lín
14 Sài Gòn 西贡 Xī gòng
15 Chợ Lớn 堤岸 dì àn
16 Rượu Cần Tây Nguyên 西原竿子酒 xī yuán gān zi jiǔ
17 Điện Biên Phủ 奠边府 Diàn biān fǔ
18 Điện Thái Hoà 太和殿 Tài hé diàn
19 Cố Đô Huế 顺化古都 shùn huà gǔ dū
20 Ngũ Hành Sơn 五行山 wǔ xíng shān
21 Sầm Sơn 岑山 Cén shān
22 Vịnh Hạ Long 下龙湾 xià long wān
23 Động Phong Nha 风芽洞 Fēng yá dòng
24 Núi Bài Thơ 诗篇山 shī piān shān
25 Chợ Bến Thành 滨城商场 Bīn chéng shāng cháng
26 Địa đạo Củ Chi 古芝地道 gǔ zhī dì dào
27 Sân bay Quốc tế Nội Bài Hà Nội 河内国际内排机场 hé nèi guó jì nèi pái jī chǎng
28 Đồng Bằng Sông Cửu Long 九龙平原 jiǔ long ping yuán
29 Sông Mê Công 湄公河 Méi gōng hé
30 Sông Hồng 红河 Hóng hé
31 Cầu Trường Giang 长江大桥 Cháng jiāng dà qiáo
32 Vạn Lý Trường Thành 万里长城 Wàn lǐ cháng chéng
33 Thiên An Môn 天安门 Tiān ān mén
34 Cố Cung 故宫 gù gōng
35 Di Hoà Viên 颐和园 yí hé yuán
36 Tư Mã thiên 司马迁 sì mǎqiān
37 Từ Hy Thái hậu 慈禧太后 cí xī tài hòu
38 Bao Thanh Thiên 包拯 Bāo zhěng
39 Huyền Trang 玄莊 Xuán zhuàng
40 Gia Cát Lượng 诸葛亮 zhū gé liàng
41 Đặng Tiểu Bình 邓小平 Dèng xiǎo píng
42 Võ Tắc Thiên 武则天 wǔ zé tiān
43 Nhạc Phi 岳飞 yuè fēi
44 Từ Bi Hồng 徐悲鸿 xú bēi hóng
45 Đường Tăng 唐憎 táng  zēng
46 Trư Bát giới 猪八戒 zhū bā jiè
47 Tôn Ngộ Không 孙悟空 Sūn wú lōng
48 Khổng Tử 孔子 Kǒng zǐ
49 Mạnh Tử 孟子 Měng zǐ
50 Tôn Trung Sơn 孙中山 Sūn zhōng shān
51 Đỗ Phủ 杜甫 dù fǔ
52 Lý Bạch 李白 lǐ bái
53 Tào Tháo 曹操 Cáo cāo
54 Mao Trạch Đông 毛泽东 Máo zé dōng
55 Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 Qín shǐ huáng
56 Lão Tử 老子 Lǎo zǐ
57 Lỗ Tấn 鲁迅 lǔ xùn
Tên các Công viên ở Hà Nội bằng tiếng Trung
Học tên các nhân vật và địa danh nổi tiếng của Việt Nam và Trung Quốc

>> Khám phá kho Từ vựng tiếng trung khổng lồ của THANHMAIHSK nhé!

Nơi đâu cũng có những người tài giỏi, danh lam thắng cảnh. Việc học tiếng Trung cũng vậy, bạn sẽ tự mình khám phá được những nét đẹp của văn hóa và con người nơi ấy, gắn kết tình người vì một thế giới hòa bình. Hợp phát giáo dục chính là mục tiêu của THANHMAIHSK, đem đến cho học viên những kiến thức không chỉ trên sách vở mà là kiến thức xã hội thú vị và phong phú mà không ai hay cuốn sách nào dạy bạn. Đừng bỏ lỡ cơ hội cho mình mà hãy đăng ký ngay với chúng tớ để được tư vấn nha!