Thirteen đọc là gì
Số thứ tựgóp mặt rất thường nhật trong đời sống và những cuộc hội thoại hằng ngày của chúng ta, khi nắm rõ cách dùng Số thứ tự khả năng viết và giao tiếp của bạn sẽ chuẩn hơn rất nhiều. Nếu bạn chưa nắm rõ được Cách trình bày số thứ tự bằng tiếng Anh thì đây sẽ là bài viết dành cho bạn. Show Đọc và viết số thứ tự bằng tiếng Anh một cách chuẩn xác nhấtCùng đọc khái niệm và nắm vững cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh với bài viết sau nhé Xem Nhanh
Số đếm (Cardinal numbers) là gì?Để có thể Đọc và Đếm Số thứ tự, ta phải làm quen với Số đếm trước. 1. Khái niệm:Số đếm diễn tả những con số được dùng để đếm số lượng thông thường. Vd: 1 (one), 2 (two),.. 2. Cách đọc số đếm:
Bảng tổng hợp số đếm thường gặp trong tiếng Anh
3. Những trường hợp sử dụng số đếm:
Số thứ tự (Ordinal Numbers)1. Cách đọc và viết số thứ tự:a. Các số có hàng đơn vị là 1 (trừ số 11th = Eleventh)
Ví dụ: 1st= first, 21st= twenty- first, 31st= thirty- first, b. Các số có hàng đơn vị là 2 (trừ số 12th = Twelfth)
Ví dụ: 2nd= Second, 22nd= twenty-second, 32nd= thirty- second,.. c. Các số có hàng đơn vị là 3 (trừ số 13th= Thirteenth)
Ví dụ: 3rd= third, 23rd= twenty-third, 33rd= thirty- third, d. Các số có hàng đơn vị là 5(trừ 15th= fifteenth)
Ví dụ: 5th= fifth, 25th= twenty-fifth, 35th= thirty-fifth, e. Các số có hàng đơn vị là 9(trừ 19th=nineteenth)
Ví dụ: 9th= ninth, 29th= twenty-ninth, 39th= thirty-ninth,. f. Các số có hàng đơn vị là 0 hoặc kết thúc bằng ty
Ví dụ: 20= Twenty (số đếm) = Twentieth (số thứ tự) ; 30= Thirty (số đếm)= Thirtieth (số thứ tự) g. Những số còn lại:
Ví dụ: 6th= sixth, 7th= seventh, 16th= sixteenth, 17th= seventeenth,.. Bảng tổng hợp số thứ tự thường gặp trong tiếng Anh
2. Những trường hợp sử dụng số đếm:
Đây là toàn bộ Cách đọc và viết Số thứ tự trong tiếng Anh, hãy chia sẻ bài viết với bạn bè để cùng học bạn nhé. Cám ơn bạn đã quan tâm đến bài viết
2.4
/
5
(
300
votes
)
|