Thuốc 3b medi là thuốc gì

Thành phần
- Hoạt chất: Vitamin B1: 125mg vitamin B6: 125mg vitamin B12: 250mcg
- Tá dược: Dầu đậu nành, Sáp ong trắng, Lecithin, Gelatin, Glycerin, Methyl parapen, Vanillin, Sorbitol, Titan dioxide, Ponceau 4R, nước tinh khiết

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Điều trị các chứng đau nhức do nguyên nhân thấp khớp hay bệnh lý thần kinh, bệnh yếu cơ, các rối loạn về thần kinh do nghiện rượu lâu năm.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Quá mẫn với một trong các thành phần nào của thuốc. U ác tính.

Liều dùng
- Người lớn: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngày.
- Trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần, 1 lần/ngày.
- Dùng điều trị đau dây thần kinh, các rối loạn về thần kinh do nghiện rượu lâu năm : 2 viên x 2 lần mỗi ngày
- Không dùng thuốc liên tục trên 2 tháng.
- Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Tác dụng phụ
- Dùng vitamin B, liều 200mg/ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục sau khi ngưng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di chứng.
- Hiếm gặp: Toàn thân: phản vệ, sốt, ra nhiều mồ hôi, buồn nôn và nôn.
- Ngoài da: phản ứng dạng trứng cá, mày day, ngứa, đỏ da.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Nên hỏi ý kiến bác sĩ nếu dùng cho trẻ em < 12 tuổi.
- Không dùng quá liều chỉ định.
Phụ nữ có thai và cho con bú
- Sử dụng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Tác dụng của thuốc khi vận hành máy móc tàu xe
- Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người đang lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xứ trí
- Chưa có báo cáo về quá liều.

Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Isoniazide làm tăng tác dụng đối kháng với Vitamin B, bằng cách ức chế sự tạo thành dạng coenzyme của nó.
- Cycloserine và hydralazine cũng là những chất đối kháng với Vitamin Bạ. Việc dùng vitamin B6 làm giảm những ảnh hưởng lên thần kinh của các thuốc này.
- Vitamin B6 làm tăng tác dụng khử Cacbon ngoại biên của Levodopa và do đó làm giảm hiệu quả của thuốc trong điều trị bệnh Parkinson.

Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Thương hiệu: Medisun

Nơi sản xuất: 521 ấp An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương Việt Nam

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Thành phần

Vitamin B1: 125 mg vitamin B6: 125 mg vitamin B12: 250 mcg

Qui cách đóng gói

hộp 10 vĩ x 10 viên nang mềm

Dạng bào chế

Viên nang mềm

  • Dược lực học:

    Vitamin B1: Dạng hoạt tính của Vitamin B¬1 là thiaminpyrophosphat có vai trò một coenzym của decarboxylase, transketolase giúp cho quá trình chuyển hóa pyrurat, α- ketoglutarat thành các aldehyd và acid carboxylic và chuyển hóa pentose trong chu trình hexosemonophosphat. Khi thiếu thiamin nồng độ pyrurat trong máu tăng cao và transketolase trong hồng cầu giảm rõ rệt. Tham gia tổng hợp acetylcholin và khử carboxyl của valin, leucin và isoleucin. Vitamin B6 : Trong cơ thể Vitamin B6 bị chuyển hoá thành Pyridoxal- 5’- phosphate, một dạng có hoạt tính sinh học của Vitamin B6, chất này đóng vai trò như 1 coenzym hoạt tính trong rất nhiều quá trình chuyển hóa, như chuyển hóa các amino acid, nucleic acid, acid béo chưa no, các carbohydrate, dị hóa glycogen và tổng hợp porphyrin. Vitamin B12: Có tác dụng tạo máu. Trong cơ thể người cobalamin tạo thành các coenzym hoạt động là methytcobalamin và 5-deoxyadenosylcobalamin rất cần thiết cho tế bào sao chép và tăng trưởng. Methycobalamin rất cần để tạo methionin và dẫn chất là Sadenosylmethionin từ homocystein, khi nồng độ Vitamin B12 không đủ sẽ gây ra suy giảm chức năng của một số dạng acid folic cần thiết trong tế bào. Vitamin B12 rất cần thiết cho tất cả các mô có tốc độ sinh trưởng tế bào mạnh như các mô tạo máu, ruột non, tử cung. Thiếu Vitamin B12 cũng gây hủy myelin sợi thần kinh.

  • Công dụng/ Chỉ định:

    Điều trị các chứng đau nhức do nguyên nhân thấp khớp hay bệnh lý thần kinh, bệnh yếu cơ, các rối loạn về thần kinh do nghiện rượu lâu năm.

  • Chống chỉ định:

    Quá mẫn với một trong các thành phần nào của thuốc. U ác tính.

  • Tác dụng phụ:

    Dùng vitamin B6 liều 200mg/ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục sau khi ngưng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di chứng. Hiếm gặp: Toàn thân: phản vệ, sốt, ra nhiều mồ hôi, buồn nôn và nôn. Ngoài da: phản ứng dạng trứng cá, mày đay, ngứa, đỏ da.

  • Liều dùng:

    Người lớn: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngày. Trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần, 1 lần/ngày. Dùng điều trị đau dây thần kinh, các rối loạn về thần kinh do nghiện rượu lâu năm : 2 viên x 2 lần mỗi ngày Không dùng thuốc liên tục trên 2 tháng. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

  • Thận trọng:

    Nên hỏi ý kiến bác sĩ nếu dùng cho trẻ em < 12 tuổi. Không dùng quá liều chỉ định.

  • Bảo Quản:

    Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30ºC

  • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

NHÀ MÁY CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM MEDISUN
521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương
Tel: 0650 358 9036 - 0650 358 9298
Fax: 0650 358 9297 
Email:

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN KHU VỰC PHÍA NAM

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM MEDISUN
NN7 Bạch Mã, CX Bắc Hải, P15, Q.10, Tp.HCM
Tel: (08) 6299 7415
Fax: (08) 6299 7416

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN KHU VỰC PHÍA BẮC
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN DP & TM SOHACO
5 Láng Hạ, P.Thành Công, Q.Ba Đình, Hà Nội
Tel: (04) 3514 3659 - 6266 2509
Fax: (04) 35143317