Tiếng anh lớp 6 trang 29 tập 2

- Is Ronia in?

[Ronia có trong đó không?]

- No, she’s out ice-skating.

[Không, bạn ấy đi ra ngoài trượt băng rồi.]

- But it’s so cold!

[Nhưng trời lạnh lắm mà.]

- It is. But she’s got all her warm clothes on.

[Đúng là vậy. Nhưng bạn ấy mặc quần áo ấm rồi.]

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

1. Match questions 1—5 with answers a-e. Then choose the corrcet words in rules 1- 4

[Ghép câu hỏi 1—5 với câu trả lời a-e. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1- 4]

Hướng dẫn làm bài

1-b 2- c 3- e 4 – d 5- a

2. Choose the correct answers

[ Chọn đáp án chính xác]

Hướng dẫn làm bài

1. Do 2. do 3. Does 4. have 5. Does

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có dậy lúc 6 giờ sáng không?

2. Bạn gặp ai vào cuối tuần?

3. Bố của bạn có xem TV vào buổi tối không?

4. Bạn ăn gì vào bữa sáng các ngày trong tuần?

5. Gia đình bạn đi đâu trong những ngày nghỉ?

3. Look at exercise 2. Complete the Key Phrases. Add more words to the list.

[Xem bài tập 2. Hoàn thành các Cụm từ chính. Thêm các từ khác vào danh sách]

Hướng dẫn làm bài

1. in 2. at 3. on 4. At

4. Work in pairs. Have a question competition. Write questions with words from the grid. how many questions can you make in five minutes.

[Làm việc theo cặp. Có một cuộc thi câu hỏi. Viết câu hỏi với các từ từ lưới. bạn có thể đặt bao nhiêu câu hỏi trong năm phút]

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành theo cặp trên lớp

5. Choose the correct word

[ Chọn đáp án đúng]

Hướng dẫn làm bài

Simple sentence: 1, 3, 4

Huớng dẫn dịch

1. Tôi thích lì xì hơn.

2. Tôi thích đọc sách, nhưng cô ấy thích trò chuyện trực tuyến

3. Cô ấy yêu cam nhưng ghét táo.

4. Cô ấy và tôi ăn táo.

5. Cô ấy chơi bóng đá, và anh ấy thích nó

6. USE IT! Work in pairs. Complete questions1- 7 with time expressions from the Key Phrases.Ask and answer the questions.

[ Luyện tập theo cặp. Hoàn thành câu hỏi từ 1-7 với những các cụm từ chỉ thời gian với những cụm từ khóa. Hỏi và trả lời câu hỏi]

Hướng dẫn làm bài

What do you do at the weekend?

I usually visit my grandparents

Hướng dẫn dịch

Cậu làm gì vào cuối tuần vậy?

Tớ thường đến thăm ông bà mình

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

    Unit 9: Cities of the world

    A Closer Look 2 [phần 1 – 5 trang 29 – 30 SGK Tiếng Anh 6 mới]

    1. Listen again to part of the conversation. Pay attention to the present perfect. [Nghe lại phần dàm thoại. Chú ý đến thì hiện tại hoàn thành. ]

    Bài nghe:

    Hướng dẫn dịch:

    Mai: Những bức hình thật đẹp! Bạn đã từng đến những nơi này chưa?

    Tom: Rồi, mình từng đến hầu hết những nơi đó. Đây là Rio de Janeiro. Nó là một thành phố thú vị nhưng đôi khi rất nóng.

    Mai: Thời tiết ở đó nóng hơn ở Sydney không?

    Tom: Có! Sydney không quá nóng. Mình từng đến bãi biển ở đó nhỉềal lần cùng gia đình. Chúng là thành phô” sạch và đẹp nhất trên thế giới.

    Mai: Đây là London phải không? Thời tiết tệ nhỉ!

    Tom: Vâng, chúng mình từng đến đó hai lần.

    2. Put the verbs in brackets into the present perfect. [Chia những động từ trong ngoặc đơn thành thì hiện tại hoàn thành. ]

    1. has been 2. has been 3. has visited 4. has been 5. hasn’t been

    Hướng dẫn dịch:

    1. Tom đã từng đến Rio de Janeiro, Sydney và London

    2. Gia đình từng đến những bãi biển ở Sydney nhiều lần.

    3. Tom đã thăm London hai lần rồi.

    4. Anh trai của anh ấy đã đến New York rồi.

    5. Nhưng anh ấy chưa từng đến đấy.

    3. Put the verbs in brackets in the correct form. [Chia những động từ trong ngoặc đơn theo dạng đúng của chúng. ]

    1. have you seen have seen 2. go
    3. have never been 4. clean
    5. takes 6. has eaten

    Hướng dẫn dịch:

    1. Have you seen High School Musical?

    2. Bạn đã từng xem phim High School Musical chưa?

    3. I have seen it many times.

    4. Vâng, tôi thích nó lắm. Tôi đã xem nó nhiều lần rồi.

    5. Tôi thường đi ngủ rất trễ.

    6. Tôi chưa bao giờ lên tivi cả.

    7. Họ lau chùi xe mỗi tuần.

    8. Thu thường đi xe buýt đến trường.

    9. Chị gái tôi thích nhà hàng đó và đã ăn ở đó nhiều lần rồi.

    4. Look at Tom’s webpage. Tell a partner what he has done this week. [Nhìn vào trang web của Tom. Nói cho một người bạn về những gì Tom đã làm tuần này. ]

    – He has read a book.

    – He has eaten ‘pho’.

    – He has got an A+ mark in the exam.

    – He has played football.

    – He has washed his dog.

    5. Class survey [Khảo sát trong lớp học. ]

    Hướng dẫn dịch:

    Đi vòng quanh lớp hỏi những câu hỏi khảo sát. Tìm ra:

    – Một điều mà mọi người dã từng làm.

    – Một điều mà chưa ai làm.

    Câu hỏi:

    1. Bạn đã từng hát karaoke chưa?

    2. Bạn đã từng nói chuyện điện thoại trong 1 giờ chưa?

    3. Bạn đã từng lên truyền hình chưa?

    4. Bạn đã từng ăn kem vào mùa đông chưa?

    5. Bạn đã từng có một con thú nuôi chưa?

    6. Bạn đã từng nói chuyện với một người bản địa nói tiếng Anh chưa?

    Yes[√] No[x]

    1. Have you ever sung karaoke?

    2. Have you ever talked on the phone for one hour?

    3. Have you ever been on TV?

    4. Have you ever eaten ice cream in winter?

    5. Have you ever had a pet?

    6. Have you ever talked to a native speaker of English?

    Video liên quan

    Chủ Đề