Tiếng hàn viết như thế nào

Vớ những ngườ mớ học ếng Hàn, vệc phên âm vô cùng cần hế. Bở lẽ đều đó sẽ gúp ngườ học có hể ếp hu cách phá âm nhanh hơn và ễ àng huộc bà hơn. Cũng ương ự, ngườ Hàn kh học ếng Vệ cũng cần học cách phên âm để ễ đọc hơn. Đa phần cách âm rong ếng Hàn rấ ễ àng được phên qua ếng Vệ, và ngược lạ. Hãy đọc hậ kỹ bà vế này và bỏ ú cho mình mẹo phên âm ếng Vệ sang ếng Hàn nhé!

NỘI DUNG CHÍNH

1. Mục đích phên âm ếng Vệ sang ếng Hàn

    Hỗ rợ rong vệc ạy ếng Vệ cho ngườ HànSử ụng kh phên âm ên rêng sang ếng HànSử ụng kh phên âm các đặc rưng văn hóa của Vệ Nam (ví ụ: áo à, nón lá, phở, bánh mì, bánh xèo…)

Xm hêm: Cách đặ ên ếng Hàn cho nam và nữ

2. Lưu ý kh phên âm ếng Vệ sang ếng Hàn

    Kh phên âm ừ ếng Vệ sang ếng nước ngoà, đều mà chúng a quan âm là phá âm (là phần âm hanh). Do đó, ở mộ số ừ có chữ vế và phá âm khác nhau hì chúng a cần phả ựa vào phá âm để phên âm. Ví ụ rõ nhấ là ở phần nguyên âm ghép (ham khảo Bảng: Nguyên âm đô, nguyên âm ghép)Trong ếng Vệ, cách phá âm rong phương ngữ ba mền có hể khác nhau. Vì vậy, kh phên âm hoặc kh ạy ếng Vệ cho ngườ Hàn, các bạn có hể cân nhắc rong vệc phên âm. Trong bà vế này, Zla chỉ đề cập đến phương ngữ mền Bắc (được xm là gọng chuẩn).

3. Phên phụ âm ếng Vệ sang ếng Hàn 

Chữ cáHangul

Ví ụ phên phụ âm ếng Vệ sang ếng Hàn

Trước nguyên âmPhụ âm cuốbㅂbao (바오) – bố (보)c, k, quㄲㄱcao (까오) – khác (칵) – kệ (끼엣) – quán (꽌)chㅉ익cha (짜) – bạch (바익), gㅈang (장) – ương (즈엉) – ga (자) – gây (저이)đㄷ

đan (단) – đnh (딩)

g, ghㄱga (가이) – gồ (고) – ghề (게) – gh (기)hㅎhá (하이) – hoa (호아)khㅋkha (카이) – kh (키)lㄹ, ㄹㄹlâu (러우) – long (롱) – Mỹ La (밀라이)mㅁㅁmnh (밍) – mắm (맘) – ôm (똠)nㄴㄴnam (남) – non (넌) – bún (분)ng, ngh응ㅇngô (응오) – áng (앙) – đông (동) – ngh (응이) – nghệ (응에)nh니잉nhậ (녓) – mnh (밍) – anh (아잉)pㅃㅂpn (삔) – chắp (짭)phㅍphạm (팜) – phở (퍼)rㄹrăng (랑) – rồ (로이)sㅅsáng (상) – số (소)ㄸㅅám (땀) – ế (뗏) – hạ (핫)hㅌhảo (타오) – hu (투)rㅉrân (쩐) – r (째)vㅂva (바이) – vù (부)xㅆ

xanh (싸잉) – xèo (쌔오)

 

4. Phên nguyên âm ếng Vệ sang ếng Hàn

Chữ cáHangul

Ví ụ phên nguyên âm ếng Vệ ếng Hàn

Trước nguyên âmPhụ âm cuố

a

an (안) – nam (남)

ă아ăn (안) – đăng (당) – mặc (막)â어ân (언) – cân (껀) – lâu (러우)애m (앰) – cho (째오)ê에êm (엠) – chê (쩨) – huế (후에)이n (인) – à (자이)y이yên (이엔/옌) – quy (꾸이)o어ong (엉) – bo (버)ô오ôm (옴) – đông (동)ơ어ơn (언) – sơn (선) – mờ (머이)u우um (움) – cung (꿍)ư

ưn (은) – ư (뜨)

 

5. Bảng nguyên âm đô, nguyên âm ghép ếng Hàn

 a ㅏă ㅏâ ㅓ ㅐê ㅔo ㅓô ㅗơ ㅓu ㅜư ㅡI ㅣ

y ㅣ

a ㅏao

아오

au

아우

a

아이

ay

아이

ă ㅏâ ㅓâu

어우

ây

어이

ㅐo

애오

ê ㅔêu

에우

o ㅓoa

오아

오아

o

오애

o

어이

ô ㅗô

오이

ơ ㅓơ

어이

u ㅜua

우어

우어

우에

우어

u

우이

uy

우이

ư ㅡưa

으아

ươ

으어

ưu

으우

ư

으이

a

이어

ê

이에

u

이우

y ㅣya

이어

이에

 

6. Ví ụ phên âm ếng Vệ sang ếng Hàn

Ví ụ 1:

cao

까오màu마우cha짜이chay짜이lâu러우hầy터이ho해오nghêu응에우hoa호아 / 화khoăn코안 / 콴lo로애co꺼이rồ로이mơ머이mua무어khuân쿠언 / 퀀huệ후에 / 훼luôn루언mù무이Huy후이 / 휘mưa므어Hương흐엉hưu흐우đườ ươ드어이 으어이ía디아ên디엔rìu리우khuya쿠이어nguyễn

응우이엔 / 응우옌

 

Ví ụ 2:

Thành phố Hồ Chí Mnh호찌민 시Thành phố Đà Nẵng다낭 시Chợ Bến Thành벤타잉 시장 – 벤탄 시장Vịnh Hạ Long하롱 베이Quán phở “Em ơ”“엠어이” 쌀국수집Áo à아오자이Nón lá논라Bánh xèo바잉 쌔오 – 반쎄우X ôm쌔옴

 

Zla h vọng rằng bà vế này sẽ gúp ích cho các bạn đang học ếng Hàn và các bạn ngườ Hàn đang học ếng Vệ. Nếu có đều gì sa só hay cần bổ sung, các bạn có hể góp ý cho ZILA ở phần bình luận nhé.

Tên bạn rong ếng Hàn là gì? Cách ịch ên ếng Vệ sang ếng Hàn làm sao cho đúng và chính xác nhấ luôn là những băn khoăn của không í những bạn muốn ìm hểu xm ên của mình có ý nghĩa như hế nào kh được ịch sang ếng Hàn.

Sau đây mình xn ổng hợp mộ số cách ịch ên ếng Vệ sang ếng Hàn chính xác nhấ nhé!

Navr là ứng ụng ịch ếng Hàn ố ưu nhấ ngày nay. Đây chính là ứng ụng ịch ếng Vệ sang ếng Hàn được đông đảo mọ ngườ đón nhận, ngoà vệc ịch ên ếng Vệ sang ếng Hàn hì Navr còn có hể ịch được cả mộ câu văn à.

&g;&g; Nếu bạn mớ bắ đầu đ học ếng Hàn hì đăng ký học ếng Hàn cho ngườ mớ bắ đầu ở đây nhé: 

Từ rang chủ Navr, bạn chọn vào nú ịch và chọn ngôn ngữ nguồn và ngôn ngữ đích, phần mềm sẽ ngay lập ức rả về kế quả mộ cách nhanh chóng và chính xác đến khó n. Thêm mộ ưu đểm của navr là ứng ụng này còn gh âm gọng nó rấ hữu ích cho ngườ ùng

&g;&g; Tham khảo: Tổng hợp ấ ần ậ ừ vựng ếng Hàn ho chủ đề

Bậ mí cách ịch ên ếng Vệ sang ếng Hàn nhanh nhấ

Tra cứu họ của bạn ịch sang ếng Hàn là gì?

Họ ếng VệTếng HànPhên âmCaoKo(Go)고ĐàmDam담ĐàoDo도ĐnhJong정ĐỗDo도DươngYang양HồHo호HoàngHwang황HuỳnhHwang황LêRyo려LýL이NgôOh오NguyễnWon원PhạmBom범PhanBan반TrầnJn진TrìnhJong정TrịnhJong정TrươngJang장VõWoo우VũWoo우VụWoo우VươngWang왕

Tra cứu ên ếng Vệ ịch sang ếng Hàn

Tên ếng Vệ vần A

&g;&g; Xm hêm bà vế: Mê mẩn vớ lớp học ếng Hàn onln rực uyến mễn phí học phí rên Zoom ành cho ngườ mớ học ếng Hàn ừ khở đầu

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmÁA(애)AnAhn(안)AnhYong(영)ÁnhYong(영)

Tên ếng Vệ Vần B

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmBáchBak/ Park(박)BàngBang(방)BảoBo(보)BânBn(빈)BânBn빈)BíchPyong(평)BùBa(배)

Tên ếng Vệ vần C

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmCamKam(갬)CaoKo/ Go(고)CănGun(근)CẩmGum/ Kum(금)ChaCha(차)ChâuJoo(주)ChíJ(지)ChnhJong(정)ChínhJong(정)ChuJoo(주)ChungJong(종)CơK(기)CùKu/ Goo(구)CungGung/ Kung(궁)CươngKang(강)CườngKang(강)CửuKoo/ Goo(구)

Tên ếng Vệ vần D

&g;&g; Bà vế xm hêm: Những câu chúc ngủ ngon ếng Hàn hay và ý nghĩa

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmDênYon(연)DệpYop(옆)DoãnYoon(윤)DũngYong(용)DuyDoo(두)DươngYang(양)ĐạDa(대)ĐàmDam(담)ĐàoDo(도)ĐạoDo(도)ĐạDal(달)ĐắcDuk(득)ĐăngDung(등)ĐặngDung(등)ĐệpDop(덮)ĐìnhJong(정)ĐoànDan(단)ĐỗDo(도)ĐôngDong(동)ĐồngDong(동)ĐứcDok(덕)

Tên ếng Vệ vần G

Tên ếng VệSang ếng HànPhên âmGaGa(가)GangKang(강)GaoYo(요)

Tên ếng Vệ vần H

Tên ếng VệSang ếng HànPhên âmHàHa(하)HáchHyok(혁)HảHa(해)HàmHam(함)HànHa(하)HánHa(하)HạnhHang(행)HàoHo(호)HảoHo(호)HạoHo(호)HằngHung(흥)HânHun(흔)HH(히)HềnHyon(현)HểnHun(훈)HếnHon(헌)HếuHyo(효)HnhHyong(형)HoaHwa(화)HoàHo(회)HoanHoon(훈)HoànHwang(환)HoàngHwang(황)HồHo(호)HồngHong(홍)HúcWook(욱)HuếHy(혜)HuệHy(혜)HuyHw(회)HuyềnHyon(현)HuỳnhHwang(황)HứaHon(허)HưngHung(흥)HươngHyang(향)HườngHyong(형)HữuYoon(유)HựuYoon(유)HỷH(히)

Tên ếng Vệ vần K

&g;&g; Tham khảo: Ý nghĩa hậ sự ẩn chứa rong câu nó “Anh yêu m” rong ếng Hàn

Tên ếng VệSang ếng HànPhên âmKhảKa/ Ga(개)KhangKang(강)KhánhKang(강)KhắcKuk(극)KhoaGwa(과)KhôngSon(손)KhổngGong/ Kong(공)KhởKa/ Ga(개)KhuêKyu(규)KhươngKang(강)KênGun(근)KệnGon(건)KệKyol(결)KềuKyo(교)KmKm(김)KnhKyong(경)KínhKyong(경)KỳK(기)KỷK(기)

Tên ếng Vệ vần L

Tên ếng VệSang ếng HànPhên âmLaNam(나)LãYo(여)LạRa(래)LamRam람)LanRan(란)LạpRa(라)LâmRm(림)LêRyoo려)LệRyoo려)LênRyon(련)LễuRyu(류)LongYong(용)LỗNo(노)LợR(리)LụcRyuk/ Yuk(육)LữYo(여)LươngRyang(량)LưuRyoo(류)LyL(리)LýL(리)

Tên ếng Hàn vần M

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmMãMa(마)MaMa(매)MạnhMang(맹)MaoMo(모)MẫnMn(민)MậuMoo(무)MĩM(미)MễnMyun(뮨)MnhMyung(뮹)MyM(미)MỹM(미)

Tên ếng Hàn vần N

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmNaNa(나)NamNam(남)NgaAhn(아)NgânEun(은)NghệY(예)NghĩaBangbob(방법)NghêmYom(염)NgọcOk(억)NgôOh오NgộOh(오)NguyênWon(원)NguyễnWon(원)NguyệWol(월)NhânIn(인)NhY(이)NhếpSub(섶)NhưEu(으)NN(니)NnhNyong(녕)NữNyo(녀)

Tên ếng Hàn vần O

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmOanhAng(앵)OánhAng(앵)

Tên ếng Hàn vần P

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmPhạmBom(범)PhanBan(반)PháPal(팔)PhB(비)PhongPung/ Poong(풍)PhúcPook(푹)PhùngBong(봉)PhướcPook(푹)PhươngBang(방)

Tên ếng Hàn vần Q

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmQuáchKwak(곽)QuangGwang(광)QuânGoon/ Kyoon(균)QuốcGook(귝)QuyênKyon(견)QuyềnKwon(권)

Tên ếng Hàn vần S

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmSắcS(새)SơnSan(산)

Tên ếng Hàn vần T

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmTạSan(사)TàJa(재)TạJa(재)TâmSm(심)TânSn(신)TấnSn(신)ThạchTak(땍)TháTa(대)ThangSang(상)ThanhJong(정)ThànhSong(성)ThảoCho(초)ThăngSung(승)ThắngSung(승)ThẩmSm(심)ThânShn(신)ThấChl(칠)ThếS(새)ThịY(이)ThíchSok(석)ThênChon(천)ThệnSong(선)ThềuSo(서)ThịnhSong(성)ThôCho(최)ThôngJong(종)ThốngJong(종)ThờS(시)ThuSu(수)ThuậnSoon(숭)ThụcSook/ Sl(실)ThùySo(서)ThủyS(시)ThủyS(시)ThúySo(서)ThụySo(서)ThưSo(서)ThừaSung(승)ThươngShang(상)ThyS(시)TíchSok(석)TênSong(선)TếnSyon(션)TệpSob(섭)Tế:Sol(설)TêuSo(소)TínShn(신)ToànChon(천)TôSo(소)TốSol(솔)TônSon(손)TốngSong(숭)TràJa(자)TrácTak(닥)TrãJa(재)TrangJang(장)TrânJn(진)TrầnJn진TrầnJn(진)TrấnJn(진)TríJ(지)TrnhJong(정)TrịnhJong(정)TrúcJuk(즉)TrươngJang(장)TrườngJang(장)TúSoo(수)TuânJoon/ Jun(준)TuấnJoon/ Jun(준)TuyênSyon(션)TuyếSyol(셜)TừSuk(숙)TươngSang(상)

Tên ếng Hàn vần V

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmVănMoon/ Mun(문)VânWoon(윤)VW(위)VêmYom(염)VệMol(멀)VõWoo(우)VũWoo(우)VươngWang(왕)VyW(위)

Tên ếng Hàn vần X

Tên ếng VệDịch sang ếng HànPhên âmXaJa(자)XuânJoon/ Jun(준)XươngChang(장)

Tên ếng Hàn vần Y

Tên ếng VệSang ếng HànPhên âmYênYon(연)YếnYon(연)

Hướng ẫn đặ ên ếng Hàn ho ngày háng năm snh

Trào lưu văn hóa Hàn Quốc và nhạc Kpop đã khến nhều ngườ muốn đặ ên ếng Hàn cho chính mình. Và mộ cá ên hay ho ếng Hàn, hợp vớ bạn nhấ đó hực sự là cách đặ ên ếng Hàn ho ngày háng năm snh. Cách lấy ên ho ngày háng năm snh này rấ ễ àng và bấ kỳ ngườ nào cũng hực hện được, chỉ cần ngườ đọc và ngh ho các hướng ẫn như đây:

Thứ nhấ: Lấy háng snh của bạn làm Họ

Thứ ha: Lấy ngày snh của bạn làm ên Đệm

Thứ ba: Số cuố cùng của năm snh làm Tên

VD snh năm 1998 hì số cuố là số 8, chú ý phần ên hì có ên con ra và ên con gá.

Dựa vào ba nguyên ắc đặ ên như rên hì ên ếng Hàn ho ngày háng năm snh của mình là Km Ha A mình snh ngày 26/10/1984 các bạn ạ. Còn ên của bạn là gì? Bạn có hấy hích hú vớ ên của mình không? Hãy để lạ phản hồ của bạn bên ướ nhé!