Tìm giá trị của tham số m de phương trình

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 20172x-1 - 2m.2017x + m = 0 có hai nghiệm thực thỏa mãn x1+ x2 = 1

A. m = 0.

B.m = 3.

C.m = 2.

D.m = 1.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để pt \( \left(m^2-1\right)\)x=m-1 có nghiệm đúng với mọi x thuộc R

Các câu hỏi tương tự

11:00:1408/06/2020

Vậy làm sao để giải phương trình có chứa tham số m (hay tìm m để phương trình có nghiệm thỏa điều kiện nào đó) một cách đầy đủ và chính xác. Chúng ta cùng ôn lại một số nội dung lý thuyết và vận dụng giải các bài toán minh họa phương trình bậc 2 có chứa tham số để rèn kỹ năng giải dạng toán này.

° Cách giải phương trình bậc 2 có chứa tham số m

¤ Nếu a = 0 thì tìm nghiệm của phương trình bậc nhất

¤ Nếu a ≠ 0 thì thực hiện các bước sau:

- Tính biệt số Δ

- Xét các trường hợp của Δ (nếu Δ có chứa tham số)

- Tìm nghiệm của phương trình theo tham số

* Ví dụ 1: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: 3x2 - 2(m + 1)x + 3m - 5 = 0 (*)

° Lời giải:

- Bài toán có hệ số b chẵn nên thay vì tính Δ ta tính Δ'. Ta có:

Δ'= [-(m + 1)]2 – 3.(3m – 5)

  = (m + 1)2 – 9m +15 > 0

  = m2 + 2m + 1 – 9m + 15

  = m2 – 7m + 16 > 0

  = (m – 7/2)2 + 15/4 > 0

- Như vậy, Δ' > 0, ∀m ∈ R nên phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt:

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

* Ví dụ 2: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: mx2 - 2(m - 2)x + m - 3 = 0 (*)

° Lời giải:

• TH1: Nếu m = 0 thay vào (*) ta được:

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
 

• TH2: m ≠ 0 ta tính biệt số Δ' như sau:

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Nếu 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
: Phương trình (*) vô nghiệm

- Nếu 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
: Phương trình (*) có nghiệm kép: 
Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Nếu 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
: Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

¤ Kết luận:

 m > 4: Phương trình (*) vô nghiệm

 m = 0: Phương trình (*) có nghiệm đơn x = 3/4.

 m = 4: Phương trình (*) có nghiệm kép x = 1/2.

 m < 4 và m ≠ 0: Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

* Nhận xét: Như vậy các em cần lưu ý khi tham số nằm ở phần hệ số của ẩn bậc 2 thì ta phải xét thêm trường hợp hệ số ẩn bậc 2 bằng 0 trước khi tính biệt số Δ (Δ').

- Thông thường, phương trình bậc 2 có chứa tham số thường đi kèm với nhiều bài toán phụ như: Tìm m để phương trình bậc 2 (ax2 + bx + c = 0) có nghiệm thỏa mãn điều kiện nào đó.

* Với 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
 thì PT bậc 2:

- Có nghiệm (có hai nghiệm) ⇔ Δ ≥ 0

- Vô nghiệm ⇔ Δ < 0

- Nghiệm duy nhất (nghiệm kép) ⇔ Δ = 0

- Có 2 nghiệm phân biệt ⇔ Δ > 0

- Có 2 nghiệm cùng dấu

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Có 2 nghiệm trái dấu 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Có 2 nghiệm dương (x1, x2>0) 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Có 2 nghiệm âm (x1, x2<0) 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Có 2 nghiệm phân biệt đối nhau 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Có 2 nghiệm phân biệt là nghịch đảo của nhau 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt sao cho x1 = px2 (với p ∈ R). Các bước làm như sau:

 Bước 1: Tìm điều kiện để pt có 2 nghiện phân biệt

 Bước 2: Áp dụng Vi-ét tìm: 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
 
Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 Bước 3: Kết hợp (1) và giả thiết giải hệ: 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 Bước 4: Thay x1, x2 vào (2) ta tìm được giá trị tham số.

* Ví dụ (Bài 8 trang 63 SGK Đại số 10): Cho phương trình 3x2 - 2(m + 1)x + 3m - 5 = 0

Xác định m để phương trình có một nghiệm gấp ba nghiệm kia. Tính các nghiệm trong trường hợp đó.

° Lời giải:

- Ta có : 3x2 – 2(m + 1)x + 3m – 5 = 0 (1)

- PT (1) có hai nghiệm phân biệt khi Δ’ > 0

 ⇔ [-(m + 1)]2 – 3.(3m – 5) > 0

 ⇔ (m + 1)2 – 9m +15 > 0

 ⇔ m2 + 2m + 1 – 9m + 15 > 0

 ⇔ m2 – 7m + 16 > 0

 ⇔ (m – 7/2)2 + 15/4 > 0 (∀m ∈ R).

⇒ Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Gọi hai nghiệm đó là x1; x2 khi đó theo định lý Vi–et ta có:

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
 (1); và 
Tìm giá trị của tham số m de phương trình
 (2)

- Theo bài toán yêu cầu PT có một nghiệm gấp ba nghiệm kia, giả sử x2 = 3.x1, khi đó thay vào (1) ta có: 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
Tìm giá trị của tham số m de phương trình

Thay x1, x2 vào (2) ta được: 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

* TH1: Với m = 3, PT(1) trở thành 3x2 – 8x + 4 = 0 có hai nghiệm x1 = 2/3 và x2 = 2 thỏa mãn điều kiện.

* TH2: Với m = 7, PT(1) trở thành 3x2 – 16x + 16 = 0 có hai nghiệm x1 = 4/3 và x2 = 4 thỏa mãn điều kiện.

⇒ Kết luận: m = 3 thì pt có hai nghiệm là 2/3 và 2; m = 7 thì pt có hai nghiệm 4/3 và 4.

Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện |x1 - x2| = k (với k ∈ R). Các bước làm như sau:

 Bước 1: Bình phương 2 vế phương trình: (x1 - x2)2 = k2 ⇔ (x1 + x2)2 - 4x1x2 = k2

 Bước 2: Áp dụng Vi-ét tính x1 + x2 và x1.x2 thay vào biểu thức trên được kết quả.

* Ví dụ: cho phương trình x2 - (2m - 1)x + m2 - 1 = 0 (m là tham số).

a) Tìm điều kiện m để pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt

b) Xác định giá trị của m để hai nghiệm của pt đã cho thỏa (x1 - x2)2 = x1 - 3x2.

° Lời giải:

a) Ta có: 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi chỉ khi:

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

b) Phương trình có 2 nghiệm khi chỉ khi m<5/4.

- Áp dụng Vi-ét, ta có: 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Theo bài ra: (x1 - x2)2 = x1 - 3x2

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 [khai triển hằng đẳng thức và thêm bớt 2x1x2]

 ⇔ (x1 + x2)2 - 4x1x2 = x1 - 3x2 [Nhóm lại số hạng]

 ⇔ (2m - 1)2 - 4(m2 - 1) = x1 - 3x2 [thay hệ thức Vi-ét vào]

 ⇔ x1 - 3x2 = 5 - 4m (**)

- Từ pt thứ nhất trong hệ (*) với (**) ta có hệ pt:

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Mặt khác, lại có: x1x2 = m2 - 1 

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
 
Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Đối chiếu với điều kiện m<5/4 thấy m = 1 và m = -1 đều thỏa mãn (x1 - x2)2 = x1 - 3x2.

⇒ Kết luận: Với m = 1 hoặc m = -1 hì pt đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn.

• Hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m;

 Bước 1: Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

 Bước 2:  Áp dụng Vi-ét tính x1 + x2 và x1.x2 

 Bước 3: Biến đổi kết quả để không phụ thuộc tham số (không còn tham số)

* Ví dụ: Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + m - 3 = 0 (m là tham số)

a) CMR phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt.

b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm của pt đã cho mà không phụ thuộc vào m.

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
 (với x1, x2 là nghiệm của pt đã cho)

° Lời giải:

a) Ta có: 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Vậy phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt.

b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có:

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
 (không phụ thuộc vào m).

c) Ta có: 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
 
Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

- Do đó:

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
 dấu "=" xảy ra khi 
Tìm giá trị của tham số m de phương trình

⇒ Kết luận: Pmin = 15/4 khi m = 5/4.

So sánh nghiệm của phương trình bậc hai với một số bất kỳ:

 Bước 1: Tìm điều kiện phương trình có nghiệm (Δ ≥ 0).

 Bước 2: Áp dụng Vi-ét tính x1 + x2 và x1.x2 

 +) Với bài toán: Tìm m để phương trình có nghiệm lớn hơn α (x1 > x2 > α)

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 Thay biểu thức Vi-ét vào hệ để tìm m

 +) Với bài toán: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm nhỏ hơn α (x1 < x2 < α)

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

  Thay biểu thức Vi-ét vào hệ để tìm m

  +) Với bài toán: Tìm m để phương trình có nghiệm sao cho x1 < α < x2

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

  Thay biểu thức Vi-ét vào hệ để tìm m

* Ví dụ: Cho phương trình x2 -2(m - 1)x + 2m - 5 = 0 (m là tham số)

a) CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m

b) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 < 1 < x2.

° Lời giải:

a) Ta có: 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 Vậy PT luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.

b) Theo Vi-ét ta có: 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 Theo yêu cầu bài toán thì x1 < 1 < x2 

 

Tìm giá trị của tham số m de phương trình
 
Tìm giá trị của tham số m de phương trình

 Thay (*) và (**) ta được: (2m - 5) - (2m - 2) + 1 < 0

 ⇔ 0.m - 2 < 0 (đúng với mọi m).

⇒ Kết luận: Vậy với mọi m thì pt trên có 2 nghiệm x1, x2 thỏa  x1 < 1 < x2.

Hy vọng với bài viết Cách giải phương trình bậc 2 chứa tham số m ở trên giúp ích cho các em. Mọi góp ý và thắc mắc các em hãy để lại nhận xét dưới bài viết để hayhochoi ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tốt.