Top 10 từ tiếng Pháp cần biết năm 2022

Vốn từ vựng đóng vai trò quan trọng trong quá trình cải thiện khả năng ngôn ngữ. Tương tự với tiếng Pháp, để trau đồi vốn từ tiếng Pháp, bạn cần biết đến những từ điển tiếng Pháp sau đây để giúp quá trình học tiếng Pháp trở nên dễ dàng hơn.

Top 10 từ tiếng Pháp cần biết năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Pháp và cách đọc

Việc đầu tiên khi học tiếng Pháp đó chính là nắm bắt bảng chữ cái tiếng Pháp. Hãy cùng theo chân Kênh tuyển sinh để tìm hiểu nhé!

Top 10 từ tiếng Pháp cần biết năm 2022

Bạn nên dùng những từ điển nào trong quá trình học tiếng Pháp?

1. Phương pháp lựa chọn từ điển tiếng Pháp phù hợp

1.1. Theo quá trình học

Mới bắt đầu học

Sẽ không lạ khi bạn nghe nhiều người khuyên nên dùng từ điển Pháp -Pháp để tra nghĩa vì điều này giúp bạn mở rộng vốn từ một cách hiệu quả hơn. Tuy nhiên, việc này sẽ rất khó nếu bạn chỉ đang ở giai đoạn bắt đầu học, bởi từ điển Pháp – Pháp có thể sẽ khiến bạn dễ mất kiên nhẫn và hứng thú trong việc học tiếng Pháp. Ở giai đoạn này, bạn cần mở rộng những từ vựng cơ bản, quen thuộc, và một lời khuyến cho bạn là nên sử dụng từ điển Việt – Pháp để tra từ thay vì làm quen từ điển Pháp – Pháp ngay từ đầu.  

Đã có vốn từ hạn chế

Khi bạn đã nắm được kha khá những vốn từ cơ bản, bạn có thể dần làm quen với từ điển Pháp – Pháp để mở rộng vốn từ đồng nghĩa và giúp bạn cải thiện phản xạ thông qua việc tiếp xúc nhiều hơn với các mẫu câu tiếng Pháp. Bạn cần nhớ học ngoại ngữ là một hành trình dài vì vậy có thể đôi lúc bạn sẽ cảm thấy rất khó để hiểu ý nghĩa của một từ thông qua từ điển Pháp – Pháp, nhưng cũng như những ngoài ngữ khác, hiểu được tiếng Pháp cũng cần thời gian rèn luyện vì thế hãy cứ từng bước cải thiện tiếng Pháp của mình ngày qua ngày nhé.

Có vốn từ phong phú

Khi bạn đã có cho mình vốn từ vựng phong phú, bạn có thể ưu tiên dùng từ điển Pháp -  Pháp thường xuyên hơn và chú ý đến định nghĩa và những lưu ý khi sử dụng từ đó. Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong quá trình cải thiện khả năng ngoại ngữ, vì vậy dù ở giai đoạn có vốn từ phong phú, bạn vẫn cần dành thời gian cải thiện vốn từ vựng và nâng cấp cách dùng từ của mình hơn để phù hợp nhiều tình huống khác nhau.

1.2. Theo độ tuổi

Dành cho trẻ em 

Trong thời đại mạng xã hội phát triển, bạn có thể dễ dàng tìm cho mình một từ điển phù hợp và dùng lâu dài. Đối với trẻ em khi học ngoại ngữ sẽ có xu hướng lựa chọn từ điển đơn giản, dễ dùng và một trong những từ điển quen thuộc nhất là Google dịch. Không chỉ học tiếng Pháp mà hầu hết các bạn nhỏ khi học ngoại ngữ đều biết đến Google dịch. Tính năng dịch trên google ngày càng được nâng cấp, trẻ em có thể dịch thông qua giọng nói, hình ảnh, văn bản hoặc nhiều cách khác nhau. Bên cạnh đó, vietnamese-translation.com cũng là một trang web khá quen thuộc đối với người học tiếng Pháp, đặc biệt là những lúc cần dịch đoạn văn bởi đây là một website hỗ trợ bạn dịch đoạn văn từ Pháp sang Việt hay Việt sang Pháp đều rất ổn.

Dành cho thanh thiếu niên

Đối với độ tuổi thanh thiếu niên khi học tiếng Pháp, tùy vào khả năng tiếng Pháp mà bạn có thể lựa chọn từ điển thích hợp. Tuy nhiên, ở độ tuổi này,  bạn nên sử dụng từ điển Cambridge để dịch, bởi từ điển này sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về một từ vựng nào đó và kèm theo các ví dụ và những từ đồng nghĩa. Bên cạnh đó, sử dụng từ điển Cambridge cũng giúp bạn cải thiện cả tiếng Pháp lẫn tiếng Anh bởi bạn có thể dịch cả từ Pháp sang Anh và ngược lại.

Dành cho người cao tuổi

Ngược lại với độ tuổi thanh thiếu niên, người cao tuổi cũng thường có xu hướng lựa chọn từ điển đơn giản và dễ dùng, vì vậy Google dịch có thể là công cụ dịch quen thuộc của rất nhiều người. Ngoài Google dịch, nhiều người cũng ưu tiên lựa chọn glosbe bởi công cụ dịch hỗ trợ người dùng có thể dịch văn bản nhanh chóng sang nhiều loại ngôn ngữ khác nhau mà vẫn đảm bảo được nội dung. Bên cạnh đó, họ vẫn có thể tải xuống ứng dụng Glosbe để tiện lợi tra từ vựng hơn.

2. Từ điển giấy tiếng Pháp

2.1. Từ điển Pháp – Pháp

Từ điển Pháp – Pháp được nhiều người học tiếng Pháp truyền tai nhau dùng là “Robert” và “Larousse”. Đối với từ điển Robert, đây là từ điển hoàn hảo cho các chuyên gia và người học tiếng Pháp thành thạo. Với hơn 310.000 từ, ý nghĩa và cụm từ và 500.000 bản dịch. Từ điển Larousse là từ điển của nhà xuất bản Larousse. Từ điển Larousse được cho là từ điển tiếng Pháp đáng mua dành cho người học tiếng Pháp.

2.2. Từ điển Pháp – Pháp – Việt

Từ điển Pháp- Pháp – Việt được xuất bản bởi NXB Hồng Đức. Từ điển Pháp – Pháp – Việt là cuốn từ điển giúp người học tiếng Pháp nắm được những từ vựng, thuật ngữ truyền thống và hiện đại ở nhiều lĩnh vực khác nhau với độ chính xác cao. Cuốn này gồm: Khoảng 140.000 mục từ vựng được định nghĩa dưới dạng Pháp - Pháp - Việt kèm theo đó là 2.000 hình minh học và không thể thiếu đó là phiên âm quốc tế kèm những giải thích và ví dụ rõ rang giúp người dễ dàng nắm bắt, mở rộng vốn từ vựng. Đây cũng là một trong những cuốn từ điển dành cho người bắt đầu học tiếng Pháp.

2.3. Từ điển Pháp – Việt, Việt – Pháp

Bên cạnh cuốn từ điển Pháp – Pháp – Việt, từ điển Pháp -Việt, Việt -Pháp cũng phù hợp với đối tượng mới bắt đầu học tiếng Pháp bởi từ điển được trình bày dưới dạng song ngữ, đối chiếu và hình ảnh minh họa.

2.4. Từ điển Pháp – Anh

Từ điển Le Robert and Collins là từ điển Pháp – Anh dẫn đầu và là từ điển mà người học tiếng Pháp nên biết đến. Sự kết hợp giữa Robert và Collins đã tạo ra cuốn từ điển với 1,2 triệu từ, bản dịch và các ví dụ xác thực. 25.000 thuật ngữ chuyên biệt trong tất cả các lĩnh vực: kinh tế, công nghệ mới, môi trường …

3. Từ điển online tiếng Pháp

3.1. Từ điển Collins

Nhắc đến từ điển trực tuyến dành cho người học tiếng Pháp, chắc chắn bạn không thể bỏ qua được Collins. Đây là tử điển trực tuyển đảm bảo độ chính xác với hơn 4,5 tỷ từ vựng. Bên cạnh đó, bạn còn có thể cải thiện từ vựng trong quá trình chơi những trò chơi được cài sẵn trên web từ điển Collins

3.2. Từ điển Larousse

Với từ điển Larousse, người học có thể cải thiện từ vựng và dịch văn bản một cách chính xác nhất bởi từ điển chứa 135.000 định nghĩa, 90.000 bài báo và 92.000 từ đồng nghĩa. Bên cạnh việc trau đồi từ vựng, người học có thể giải lao bằng cách truy cập vào những mục như Diễn đàn học, Sách đọc, Trò chơi, Nấu ăn món Pháp,… trong chính trang web từ điển Larousse

3.3. Từ điển Linternaute

Đến với từ điển Linternaute, người học sẽ không chỉ dừng lại ở việc tra từ vựng tiếng Pháp mà còn có thể cập nhật tin tức thông qua các trang báo điện tử. Đây là trang từ điển Pháp – Pháp với đa dạng các chủ đề khác nhau như: Cuisine, Histoire, Droit, Technique,…

> Học tiếng Pháp nên bắt đầu từ đâu?

> Bật mí phương pháp tự học tiếng Pháp tại nhà miễn phí, hiệu quả

Khánh Như - Kênh Tuyển Sinh

TAGS: từ điển từ điển tiếng Pháp Học tiếng pháp tiếng pháp cho người mới bắt đầu từ điển giấy tiếng Pháp từ điển online tiếng Pháp

Bonjour!

Bạn đã tìm cách cải thiện hiệu quả các kỹ năng đàm thoại của mình và giải quyết hiệu quả rất nhiều từ vựng mới?Kiểm tra bài viết của chúng tôi trên 1000 từ tiếng Pháp phổ biến nhất & nbsp; bên dưới.Đây là một danh sách từ vựng tần số của Pháp, có nghĩa là anh ta đã sử dụng từ đầu tiên gấp đôi số bên dưới nó và vân vân.Đây là một bản hack tuyệt vời để học ngôn ngữ Pháp một cách đơn giản và không đau đớn.EFFICIENTLY improve your conversational skills and effectively tackle a lot of new vocabulary? Check out our post on the 1000 Most Common French Words below. This is a French frequency vocabulary list, which means he 1st word is used twice as much as the one below it and so on. This is a great hack to learn the French language in a straightforward and painless manner.

Các bản hack học tập tiếng Pháp không đau khác:

  1. Lưỡi của bạn di chuyển với những tiếng twister lưỡi Pháp này
  2. 70% sinh viên Pháp không biết những từ này, bạn có? & Nbsp; bài kiểm tra miễn phí (không có email hoặc thông tin cần thiết)
  3. Nhận các bộ phim ngôn ngữ gốc của Pháp với bản hack Netflix này sẽ giúp bạn học một ngôn ngữ.
  4. Nâng cấp với danh sách nhanh các thành ngữ phổ biến của Pháp

Danh sách của chúng tôi về 1000 từ phổ biến nhất trong tiếng Pháp dưới đây:

Con số người Pháp bằng tiếng Anh
1 Commenhư
2 JETôi
3 Con traicủa anh
4 hàng đợicái đó
5 Ilanh ta
6 était
7 đổ
8 SURtrên
9 SONT
10 avecvới
11 ILShọ
12 êtrethì là ở
13 mộttại
14 Liên Hợp Quốcmột
15 Avoir
16 CEđây
17 à partir detừ
18 mệnhqua
19 Chaudnóng
20 Mottừ
21 maisnhưng
22 hàng đợicái đó
23 Ilanh ta
24 était
25 Ilanh ta
26 était
27 đổ
28 SURtrên
29 SONT
30 avecvới
31 mộttại
32 Liên Hợp Quốcmột
33 Liên Hợp Quốcmột
34 Avoir
35 CEđây
36 à partir detừ
37 mệnhqua
38 Chaudnóng
39 Mottừ
40 maisnhưng
41 nhất định
42 một sốest
43
44 wousbạn
45 ouhoặc
46 EU
47 LAcác
48 Liên Hợp Quốcmột
49 Avoir
50 CEđây
51 à partir detừ
52 mệnhqua
53 Chaudnóng
54 Mottừ
55 maismais
56 nhưng
57 nhất địnhmột số
58 est
59 wous
60 bạnou
61 hoặcEU
62 LA
63 cácde
64 củađến
65 etet
66 một
67 DansTrong
68 Nouschúng tôi
69 Boîtecó thể
70 Hủy bỏngoài
71 AUTREkhác
72 Étaient
73 một
74 DansTrong
75 Nouschúng tôi
76 Boîtecó thể
77 Hủy bỏngoài
78 AUTREkhác
79 Étaient
80 QUIcái mà
81 Fairelàm
82 Leurcủa chúng
83 tạm thờithời gian
84 sinếu
85 avecvới
86 ILShọ
87 LA
88 cácde
89 củađến
90 CEđây
91 à partir detừ
92 mệnhmệnh
93 quaqua
94 Chaudnóng
95 Mottừ
96 maisnhưng
97 nhất định
98 một sốest
99 Hủy bỏngoài
100 AUTREkhác
101 Étaient
102 QUIcái mà
103 Fairelàm
104 Leurcủa chúng
105 tạm thờithời gian
106 sinếu
107 Volontésẽ
108 bình luậnthế nào
109 ditnói
110 mộtChaque
111 mỗitàn khốc
112 kểne
113 làmhòa tấu
114 bộTrois
115 số bavouloir
116 muốnhàng không
117 BienTốt
118 Aussicũng
119 Jouerchơi
120 Petitnhỏ bé
121 Vâychấm dứt
122 Mettređặt
123 MaisonTrang Chủ
124 liređọc
125 chínhtay
126 Hải cảngGrand
127 lớnÉpeler
128 mệnhqua
129 Chaudnóng
130 Mottừ
131 maisnhưng
132 một
133 DansTrong
134 CEđây
135 à partir detừ
136 mệnhqua
137 Chaudnóng
138 Mottừ
139 số bavouloir
140 muốnhàng không
141 BienTốt
142 Aussicũng
143 Jouerchơi
144 Petitnhỏ bé
145 Vâychấm dứt
146 Mettređặt
147 MaisonTrang Chủ
148 liređọc
149 Boîtecó thể
150 Hủy bỏngoài
151 Petitnhỏ bé
152 Vâychấm dứt
153 Mettređặt
154 MaisonTrang Chủ
155 liređọc
156 chínhtay
157 Hải cảngGrand
158 SURlớn
159 BienTốt
160 Aussicũng
161 Jouerchơi
162 Petitnhỏ bé
163 Vâychấm dứt
164 CommeMettre
165 wousbạn
166 ouhoặc
167 Con traiEU
168
169 nhất định
170 một sốest
171
172 wousbạn
173 ouhoặc
174 mộtAvoir
175 CE
176 đâyà partir de
177 từmệnh
178 quaChaud
179 nóngMot
180 từmais
181 nhưng
182 nhất địnhmột số
183 Con traiest
184
185 đâyà partir de
186 từmệnh
187 quaChaud
188 SURnóng
189 Mottừ
190 maisnhưng
191 hàng đợi
192 nhất địnhmột số
193 est
194 maisnhưng
195 nhất định
196 một sốest
197
198 wousbạn
199 ouhoặc
200 EU
201 LAcác
202 decủa
203 đếnet
204
205 mộtDans
206 TrongNous
207 chúng tôiBoîte
208 có thểHủy bỏ
209 ngoàiAUTRE
210 khácÉtaient
211 QUI
212 à partir detừ
213 mệnhqua
214 Chaudnóng
215 Mottừ
216 maisnhưng
217 nhất định
218 một sốest
219
220 wousbạn
221 ouhoặc
222 EU
223 LAcác
224 decủa
225 đếnet
226 một
227 DansTrong
228 Nouschúng tôi
229 Boîtecó thể
230 Hủy bỏngoài
231 AUTREkhác
232 Étaient
233 QUIcái mà
234 Fairelàm
235 Leurcủa chúng
236 tạm thờithời gian
237 sinếu
238 Volontésẽ
239 bình luậnthế nào
240 ditnói
241 mộtChaque
242 mỗitàn khốc
243 kểne
244 làmhòa tấu
245 bộTrois
246 số bavouloir
247 muốnhàng không
248 BienTốt
249 làmhòa tấu
250 bộTrois
251 số bavouloir
252 muốnhàng không
253 lấy đilấy đi
254 khoa họckhoa học
255 ănĂn
256 Phòng ngủphòng
257 bạnbạn
258 đã bắt đầuĐã bắt đầu
259 ý kiếnÝ kiến
260
261 NúiNúi
262 Dừng lạidừng lại
263 Một lầnounce
264 cơ sởcơ sở
265 NgheNghe
266 ngựaNgựa
267 cắt nhỏ racắt
268 chắc chắn rồian toàn
269 nhìnđồng hồ
270 màu sắcmàu sắc
271 đối mặtđối mặt
272 gỗGỗ
273 chínhtay
274 mởmở
275 hiện rahình như
276 cùng với nhauCùng với nhau
277 tiếp theotiếp theo
278 TrắngTrắng
279 bọn trẻbọn trẻ
280 bắt đầubắt đầu
281 EUlàm tắc nghẽn
282 đi bộđi bộ
283 thí dụkiểm tra
284 xoa dịuxoa dịu
285 giấygiấy
286 ban nhạctập đoàn
287 cònLuôn luôn
288 Âm nhạcÂm nhạc
289 những thứ kianhững thứ kia
290 cả haigian hàng
291 Đánh dấudấu
292 thườngthường
293 bức thưchữ
294 cho đến khiCho đến khi
295 dặmdặm
296 con sôngcon sông
297 xe hơitại vì
298 đôi chânđôi chân
299 quan tâmquan tâm
300 thứ haithứ hai
301 đầy đủmê hoặc
302 đơn giảnđơn giản
303 Con gáicon gái
304 bình thườngbình thường
305 trẻ tuổiTrẻ tuổi
306 Sẵn sàngSẵn sàng
307 ở trênở trên
308 không bao giờchạy
309 màu đỏmàu đỏ
310 Liệt kêdanh sách
311 Mặc duTuy nhiên
312 cảm thấycảm thấy
313 nói chuyệnnói chuyện
314 chimhầm
315 SớmSớm
316 thân hìnhthân hình
317 chú chó chú chó
318 gia đìnhgia đình
319 thẳng thắnthẳng thắn
320 ĐặtĐặt
321 để chorời bỏ
322 bài hátBài hát
323 đo lườnglý do
324 cổngcửa
325 sản phẩmsản phẩm
326 màu đenmàu đen
327 ngắnquần short
328 nhân vậtchữ số
329 lớplớp
330 gióGió
331 câu hỏicâu hỏi
332 đếnđang xảy ra
333 hoàn thànhhoàn thành
334 tàuvận chuyển
335 diện tíchDiện tích
336 một nửamột nửa
337 đáđá
338 gọi móngọi món
339 CháyNgọn lửa
340 miền Nammiền Nam
341 vấn đềvấn đề
342 phòngphòng
343 nóikể lại
344 biếtbiết
345 đi quađi qua
346 từCổ hủ
347 caođứng đầu
348 cùng với nhauCùng với nhau
349 tiếp theotiếp theo
350 TrắngTrắng
351 bọn trẻbọn trẻ
352 bắt đầubắt đầu
353 EUlàm tắc nghẽn
354 đi bộđi bộ
355 thí dụkiểm tra
356 xoa dịuxoa dịu
357 giấygiấy
358 ban nhạcban nhạc
359 tập đoàncòn
360 Luôn luônÂm nhạc
361 Âm nhạcnhững thứ kia
362 những thứ kianhững thứ kia
363 cả haigian hàng
364 Đánh dấudấu
365 thườngthường
366 bức thưchữ
367 cho đến khiCho đến khi
368 dặmcon sông
369 con sôngcon sông
370 xe hơixe hơi
371 tại vìđôi chân
372 đôi chânquan tâm
373 quan tâmthứ hai
374 thứ haithứ hai
375 đầy đủmê hoặc
376 đơn giảnđơn giản
377 Con gáicon gái
378 bình thườngbình thường
379 trẻ tuổiTrẻ tuổi
380 Sẵn sàngSẵn sàng
381 ở trênở trên
382 không bao giờkhông bao giờ
383 chạymàu đỏ
384 màu đỏLiệt kê
385 danh sáchMặc du
386 Tuy nhiêncảm thấy
387 cảm thấynói chuyện
388 nói chuyệnchim
389 hầmSớm
390 Sớmthân hình
391 thân hìnhchú chó
392 chú chógia đình
393 gia đìnhthẳng thắn
394 Đặtđể cho
395 rời bỏbài hát
396 Bài hátđo lường
397 lý docổng
398 cửasản phẩm
399 sản phẩmmàu đen
400 màu đenngắn
401 quần shortnhân vật
402 chữ sốlớp
403 lớpgió
404 Giócâu hỏi
405 đếnđến
406 đang xảy rahoàn thành
407 hoàn thànhtàu
408 vận chuyểndiện tích
409 Diện tíchmột nửa
410 một nửađá
411 gọi móngọi món
412 gọi mónCháy
413 Ngọn lửamiền Nam
414 đầy đủđầy đủ
415 mê hoặcmê hoặc
416 đơn giảnđơn giản
417 Con gáicon gái
418 bình thườngbình thường
419 trẻ tuổiTrẻ tuổi
420 Sẵn sàngSẵn sàng
421 ở trênở trên
422 ở trênkhông bao giờ
423 chạymàu đỏ
424 màu đỏLiệt kê
425 danh sáchMặc du
426 Tuy nhiêncảm thấy
427 cảm thấynói chuyện
428 nói chuyệnchim
429 hầmSớm
430 Sớmthân hình
431 thân hìnhchú chó
432 chú chógia đình
433 gia đìnhthẳng thắn
434 Đặtđể cho
435 rời bỏrời bỏ
436 bài hátBài hát
437 đo lườnglý do
438 cổngcửa
439 cảm thấynói chuyện
440 nói chuyệnchim
441 hầmhầm
442 SớmSớm
443 thân hìnhthân hình
444 chú chó chú chó
445 gia đìnhgia đình
446 thẳng thắnĐặt
447 để chorời bỏ
448 bài hátBài hát
449 đo lườnglý do
450 cổngcửa
451 sản phẩmsản phẩm
452 màu đenmàu đen
453 ngắnquần short
454 nhân vậtchữ số
455 lớplớp
456 gióGió
457 câu hỏiđến
458 đang xảy rahoàn thành
459 hoàn thànhtàu
460 vận chuyểndiện tích
461 Diện tíchmột nửa
462 một nửađá
463 gọi móngọi món
464 CháyNgọn lửa
465 miền Nammiền Nam
466 vấn đềvấn đề
467 bài hátBài hát
468 đo lườnglý do
469 cổngcửa
470 sản phẩmsản phẩm
471 màu đenmàu đen
472 màu đenmàu đen
473 ngắnquần short
474 nhân vậtchữ số
475 lớplớp
476 gióGió
477 câu hỏicâu hỏi
478 đếnđang xảy ra
479 hoàn thànhhoàn thành
480 tàuvận chuyển
481 diện tíchDiện tích
482 một nửamột nửa
483 đágọi món
484 gọi mónCháy
485 Ngọn lửamiền Nam
486 miền Namvấn đề
487 vấn đềphòng
488 phòngnói
489 kể lạibiết
490 biếtđi qua
491 đi quatừ
492 Cổ hủcao
493 đứng đầutrọn
494 Nhà vuaNhà vua
495 đường phốđường phố
496 inchinch
497 nhânnhiều
498 Không có gìKhông
499 Các lớp họccuộc đua
500 ở lạiở lại
501 bánh xeBánh xe
502 đầyđầy
503 sức mạnhsức mạnh
504 màu xanh da trờiMàu xanh da trời
505 sự vậtsự vật
506 quyết địnhquyết định
507 mặtsâu
508 sâumặt trăng
509 mặt trăngĐảo
510 Hòn đảoBàn Chân
511 bóng đáhệ thống
512 hệ thốngbận
513 bậnkiểm tra
514 ghi lạicon thuyền
515 con thuyềnphổ thông
516 phổ thôngvàng
517 Vàngkhả thi
518 kế hoạchkế hoạch
519 chiếc máy bayQuảng trường
520 đều đặnvùng đất
521 cắtkích thước
522 thay đổithay đổi
523 điều chỉnhổn định
524 nói chuyệnnói
525 trọng lượngtrọng lượng
526 chungchung
527 Nước đáĐá
528 câu hỏivấn đề
529 vòng trònvòng tròn
530 đôingang nhau
531 bao gồmbao gồm
532 gãy xươngchia
533 âm tiếtâm tiết
534 cảm thấycảm thấy
535 Grandto lớn
536 trái bóngtrái bóng
537 Lạinhưng
538 mơ hồsóng
539 ngãlàm rơi
540 trái timtrái tim
541 hsáng
542 nơi đâynơi đây
543 nặng nặng
544 nhảynhảy
545 động cơđộng cơ
546 Chức vụChức vụ
547 cánh tayCánh tay
548 rộngrộng
549 chèochèo
550 vật chấtvật chất
551 phân sốphân số
552 rừngrừng
553 ngồingồi
554 cuộc đuagiống
555 cửa sổcửa sổ
556 cửa hàng
557 mùa hèSammer
558 xe lửaxe lửa
559 ngủngủ
560 chứng tỏtừ
561 chỉ cóđơn độc
562 ChânChân
563 tập thể dụctập thể dục
564 TườngTường
565 chiếm lấyĐấu vật
566 gắn kếtdi chuyển
567 ướcđiều ước
568 bầu trờibầu trời
569 lời khuyênCái bảng
570 vui sướngvui sướng
571 mùa đôngmùa đông
572 đã ngồiđã ngồi
573 viếtBằng văn bản
574 dã manHoang dại
575 dụng cụdụng cụ
576 bảo quảnđã giữ
577 thủy tinhthủy tinh
578 cỏcỏ
579
580 sử dụngCông việc
581 bờ rìabờ rìa
582 dấu hiệudấu hiệu
583 chuyến thămchuyến thăm
584 vừa quavừa qua
585 mềmmềm
586 vui vẻvui vẻ
587 nhẹsáng
588 khí gakhí ga
589 thời gianThời tiết
590 thángtháng
591 triệutriệu
592 mangcon gấu
593 Hoàn thiệnkết thúc
594 vui mừngvui mừng
595 mongmong
596 hoahoa
597 mặc quần áomặc quần áo
598 số lẻLạ lùng
599 mờ dần điKhông còn
600 buôn bánbuôn bán
601 làn điệulàn điệu
602 đi du lịchchuyến đi
603 bànvăn phòng
604 nhậnnhận
605 hàng nganghàng ngang
606 ngột ngạtmiệng
607 chính xácchính xác
608 Biểu tượngBiểu tượng
609 chếtchết
610 ít hơnít nhất
611 sự khó khănrắc rối
612 kêu lakêu la
613 ngoại trừngoại lệ
614 viếtBằng văn bản
615 dã manHoang dại
616 dụng cụbảo quản
617 đã giữthủy tinh
618 thủy tinhcỏ
619 cỏ
620 sử dụng
621 Công việcbờ rìa
622 bờ rìadấu hiệu
623 dấu hiệuchuyến thăm
624 chuyến thămvừa qua
625 vừa quamềm
626 mềmvui vẻ
627 vui vẻnhẹ
628 sángkhí ga
629 khí gathời gian
630 Thời tiếtThời tiết
631 thángtháng
632 triệumang
633 con gấuHoàn thiện
634 kết thúcvui mừng
635 vui mừngmong
636 monghoa
637 mangcon gấu
638 Hoàn thiệnkết thúc
639 vui mừngvui mừng
640 mongmong
641 hoahoa
642 mặc quần áomặc quần áo
643 số lẻLạ lùng
644 mờ dần điKhông còn
645 buôn bánbuôn bán
646 làn điệulàn điệu
647 đi du lịchchuyến đi
648 bànvăn phòng
649 nhậnnhận
650 hàng nganghàng ngang
651 ngột ngạtmiệng
652 chính xácBiểu tượng
653 Biểu tượngchết
654 chếtít hơn
655 ít nhấtsự khó khăn
656 rắc rốikêu la
657 kêu langoại trừ
658 ngoại lệđã viết
659 hạt giốnghạt giống
660 của bạncủa bạn
661 tấntham gia
662 tham giađể đề xuất
663 gợi ýriêng
664 lau dọntạm ngừng
665 phá vỡquý bà
666 quý bàtòa án
667 sântăng
668 nổi lênnổi lên
669 Saixấu
670 cắtcông việc
671 dầudầu
672 máuMáu
673 chạmchạm
674 tănglớn lên
675 Hàng trămĐể trộn lẫn với nhau
676 pha trộnpha trộn
677 phi hành đoànđội
678 chủ đềdây điện
679 Giá cảGiá cả
680 Phí tổnmất đi
681 mất đinâu
682 nâumặc
683 sân vườnSân vườn
684 bình đẳngbình đẳng
685 vận chuyểncảm thấy
686 Chọnchọn
687 rơirơi
688 rơiphỏng theo
689 Phù hợpghi nợ
690 lưu lượngchỉ
691 công bằngngân hàng
692 ngân hàngsưu tầm
693 sưu tầmtiết kiệm
694 tiết kiệmđiều khiển
695 điều khiểnsố thập phân
696 số thập phântai
697 taikhác
698 Khácchắc chắn rồi
699 hoàn toànbị hỏng
700 phá sảntrường hợp
701 hộpMôi trường
702 ở giữagiết chết
703 giết chếtgiết chết
704 Con traicủa anh
705 hồhồ
706 khoảng khăcthang
707 dấu hiệuchuyến thăm
708 chuyến thămvừa qua
709 vừa quamềm
710 mềmvui vẻ
711 vui vẻnhẹ
712 sángkhí ga
713 khí gathời gian
714 Thời tiếttháng
715 thángtriệu
716 mangcon gấu
717 Hoàn thiệnkết thúc
718 vui mừngvui mừng
719 mongmong
720 hoahoa
721 mặc quần áomặc quần áo
722 số lẻLạ lùng
723 mờ dần điKhông còn
724 buôn bánbuôn bán
725 làn điệulàn điệu
726 đi du lịchchuyến đi
727 bànvăn phòng
728 nhậnnhận
729 hàng nganghàng ngang
730 quý bàtòa án
731 sântăng
732 nổi lênSai
733 xấucắt
734 công việccông việc
735 dầudầu
736 máuMáu
737 chạmchạm
738 tănglớn lên
739 Hàng trămĐể trộn lẫn với nhau
740 pha trộnphi hành đoàn
741 độichủ đề
742 dây điệnGiá cả
743 Phí tổnmất đi
744 mất đinâu
745 nâumặc
746 sân vườnSân vườn
747 bình đẳngbình đẳng
748 vận chuyểncảm thấy
749 Chọnchọn
750 rơirơi
751 phỏng theophỏng theo
752 Phù hợpghi nợ
753 lưu lượngchỉ
754 công bằngcông bằng
755 ngân hàngngân hàng
756 ngân hàngsưu tầm
757 sưu tầmtiết kiệm
758 tiết kiệmđiều khiển
759 điều khiểnsố thập phân
760 số thập phântai
761 taikhác
762 Khácchắc chắn rồi
763 hoàn toànbị hỏng
764 phá sảntrường hợp
765 hộpMôi trường
766 ở giữagiết chết
767 giết chếtCon trai
768 của anhhồ
769 hồkhoảng khăc
770 thangtỉ lệ
771 mạnhồn ào
772 mùa xuânmùa xuân
773 quan sátĐược Quan sát
774 đứa trẻđứa trẻ
775 bên phảiDài
776 phụ âmphụ âm
777 dân tộctừ điển
778 từ điểnSữa
779 Sữatốc độ, vận tốc
780 tốc độ, vận tốcphương pháp
781 LấyBắt gặp
782 Giai đoạnGiai đoạn
783 biểu thịchỉ dẫn
784 ĐàiĐài
785 cá đuốiđã nói
786 nguyên tửnguyên tử
787 Nhân loạiNhân loại
788 câu chuyệnLịch sử
789 hiệu ứnghiệu ứng
790 điệnĐiện
791 chờ đợisở thích
792 xươngxương
793 đường sắtđường sắt
794 tưởng tượngquan niệm
795 cung cấpCung cấp
796 đồng ýđã đồng ý
797 Do đódo đó
798 mềmgiới tính
799 những người phụ nữNgười đàn bà
800 đội trưởngđội trưởng
801 đoánđoán
802 cần thiếtcần thiết
803 mạng lướinhọn
804 cánhcánh
805 tạo ratạo ra
806 láng giềngLáng giềng
807 rửarửa sạch
808 con dơicon dơi
809 thay vìhơn là
810 đám đôngđám đông
811 lúa mìNgô
812 so sánhso
813 Bài thơBài thơ
814 chuỗisợi dây
815 Chuôngchuông
816 tùy theoPhụ thuộc
817 thịtThịt
818 ChàChà
819 ốngống
820 nổi tiếngnổi tiếng
921 Đô laĐô la
822 đang chạydòng
823 nỗi sợnỗi sợ
284 đã xemTHỊ GIÁC
825 gầyGầy
826 Tam giácTam giác
827 hành tinhhành tinh
828 để nhanh lênVỘI VÀNG
829 Trưởng phòngTrưởng phòng
830 thuộc địathuộc địa
831 cái đồng hồcái đồng hồ
832 của tôicủa tôi
833 liên kếtbuộc
834 đi vàođi vào
835 chínhchính
836 chi phímới
837 nghiên cứuTìm kiếm
838 gửigửi
839 màu vàngmàu vàng
840 SúngSúng
841 cho phépcho phép
842 ấn tượngin
843 chếtchết
844 Quảng trườngđiểm
845 sa mạcsa mạc
846 bộ đồtheo sau
847 đang chạydòng
848 nỗi sợnỗi sợ
840 đã xemđã xem
850 THỊ GIÁCgầy
851 GầyTam giác
852 hành tinhhành tinh
853 để nhanh lênVỘI VÀNG
854 Trưởng phòngTrưởng phòng
855 thuộc địathuộc địa
856 thuộc địacái đồng hồ
857 cái đồng hồcái đồng hồ
858 của tôiliên kết
859 buộcđi vào
860 đi vàochính
861 chínhchi phí
862 mớinghiên cứu
863 Tìm kiếmgửi
864 gửimàu vàng
865 màu vàngmàu vàng
866 SúngSúng
867 cho phépcho phép
868 cho phépấn tượng
869 inchết
870 chếtQuảng trường
871 điểmsa mạc
872 sa mạcsa mạc
873 bộ đồtheo sau
874 hiện hànhhiện hành
875 thang máynâng
876 Hồngđến
877 tới nơitới nơi
878 bậc thầyBậc thầy
879 theo dõitheo dõi
880 mẹcha mẹ
881 bờ biểnbờ biển
882 phân côngtờ giấy
883 tờ giấyvật chất
884 nuôi dưỡngủng hộ
885 kể lạiliên kết
886 Công việcbưu kiện
887 đi quađi qua
888 dùngsợi dây
889 dây nhaudây nhau
890 mập mạpmập mạp
891 vui mừngvui vẻ
892 nguyên bảnđi
893 đăng lạitrạm
894 chabố
895 bánh mìbánh mì
896 trọng tảisạc pin
897 riêngriêng
898 cầu hônquán ba
899 đề nghịxúc phạm
900 bộ phậnnô lệ
901 SlavicVịt
902 Vịtkhoảng khăc
903 thị trườngthị trường
904 bằng cấpbằng cấp
905 cư trúnổi tiếng
906 gà congà con
907 kính thưakính thưa
908 kẻ thùkẻ thù
909 Kẻ thùcâu trả lời
910 Đáp lạiđồ uống
911 uốngxảy ra
912 xảy raủng hộ
913 lời nóilời nói
914 thiên nhiênphạm vi
915 ngăn nắphơi nước
916 hơi nướcsự chuyển động
917 nỗi sợnỗi sợ
918 đã xemTHỊ GIÁC
919 gầyGầy
920 Tam giáchành tinh
921 hành tinhđể nhanh lên
922 VỘI VÀNGTrưởng phòng
923 Trưởng phòngthuộc địa
924 thuộc địacái đồng hồ
925 cái đồng hồcủa tôi
926 liên kếtliên kết
927 buộcđi vào
928 đi vàochính
929 chínhchi phí
930 mớinghiên cứu
931 Tìm kiếmgửi
932 gửimàu vàng
933 màu vàngSúng
934 Súngcho phép
935 mớinghiên cứu
936 Tìm kiếmgửi
937 gửimàu vàng
938 màu vàngSúng
939 Súngcho phép
940 cho phépcho phép
941 ấn tượngin
942 chếtchết
943 Quảng trườngQuảng trường
944 điểmsa mạc
945 sa mạcbộ đồ
946 theo sauhiện hành
947 thang máynâng
948 HồngHồng
949 đếntới nơi
950 bậc thầyBậc thầy
951 theo dõitheo dõi
952 mẹcha mẹ
953 bờ biểnbờ biển
954 phân côngtờ giấy
955 tờ giấyvật chất
956 nuôi dưỡngủng hộ
957 kể lạiliên kết
958 Công việcbưu kiện
959 đi quadùng
960 sợi dâydây nhau
961 mập mạpmập mạp
962 vui mừngvui vẻ
963 nguyên bảnđi
964 những người phụ nữđăng lại
965 trạmcha
966 bốbánh mì
967 bánh mìtrọng tải
968 sạc pinriêng
969 cầu hôncầu hôn
970 quán bađề nghị
971 xúc phạmbộ phận
972 nô lệSlavic
973 VịtVịt
974 khoảng khăcthị trường
975 thị trườngbằng cấp
976 bằng cấpcư trú
977 nổi tiếnggà con
978 gà conkính thưa
979 kính thưakính thưa
980 kẻ thùKẻ thù
981 câu trả lờiĐáp lại
982 đồ uốnguống
983 xảy raxảy ra
984 ủng hộlời nói
985 lời nóithiên nhiên
986 phạm vingăn nắp
987 hơi nướchơi nước
988 sự chuyển độngcử động
989 đường dẫnđường dẫn
990 chất lỏngchất lỏng
991 đăng kýđăng nhập
992 có nghĩa làcó nghĩa là
993 chỉ sốrăng
994 răngvỏ bọc
995 vỏ bọccái cổ
996 cạm bẫyôxy
997 ôxyĐường
998 Đườngcái chết
999 Cái chếtđầy đủ
1000 bữa tiệckỹ năng

kỹ năngwords to learn to speak a language really depends on your purpose. Remember that 300 to 600 words may be enough to travel, but at least 1000 words are necessary for a conversation. The most important thing is not knowing how many words you need to speak a language, but which words to know. Complete fluency is in the 10,000 word range. According to the economist: “Most adult native test-takers range from 20,000–35,000 words. Average native test-takers of age 8 already know 10,000 words. Average native test-takers of age 4 already know 5,000 words. Adult native test-takers learn almost 1 new word a day until middle age”

10.000 từ.Ồ.Điều đó có vẻ khó khăn khi bạn mới bắt đầu.Nhưng giống như bất cứ điều gì mới, bạn chỉ cần bắt đầu nhỏ và tiếp tục thêm vào nó.

Đó là lý do tại sao chúng tôi đã viết bài viết trên blog này: Tìm & nbsp; 1000 từ được sử dụng thường xuyên nhất bằng tiếng Pháp dưới đây.1000 words used most often in spoken French below.

Tại sao 1000 từ này?

Hãy để tưởng tượng rằng bạn chỉ có một công việc là một nhân viên pha chế.Bạn sẽ cố gắng tìm hiểu mọi loại cocktail mà con người biết đến, hoặc bạn sẽ tập trung vào các loại cocktail phổ biến nhất trong khu vực của bạn?Chúng tôi đã phát triển danh sách các từ này dựa trên ý tưởng về nguyên tắc 80/20 (nền tảng của cuộc sống dựa trên kết quả).Chiến lược này được phát triển bởi David Kock nói: Nguyên tắc 80/20 khẳng định rằng một số ít nguyên nhân, đầu vào hoặc nỗ lực thường dẫn đến đa số kết quả, đầu ra hoặc phần thưởng, vì vậy thay vì học 10.000 từ không theo thứ tự cụ thể, hãy tìm hiểu100 từ phổ biến nhất, sau đó là 500 từ phổ biến nhất, và sau đó là 1000 từ phổ biến nhất.Nếu bạn muốn kiểm tra cuốn sách kinh doanh cổ điển này, bạn có thể đặt nó ở đây.

Những cách tuyệt vời khác để cải thiện vốn từ vựng của bạn:

  1. Xem Netflix bằng ngôn ngữ gốc với chú thích ngôn ngữ gốc
  2. Kiểm tra một cuốn sách tuyệt vời như thế này: 2000 từ tiếng Pháp được sử dụng thường xuyên nhất
  3. Thực hiện một số bài tập nhanh hàng ngày trên Duolingo hoặc bất kỳ ứng dụng học ngôn ngữ miễn phí nào khác
  4. Tham gia một số lớp học với chúng tôi tại Strømmen và nói chuyện với một con người thực sự hoặc trực tuyến & NBSP;

100 từ phổ biến nhất trong tiếng Pháp là gì?

100 danh sách phổ biến nhất của các từ tiếng Pháp..
le (det.) the;(phát âm.) anh ấy, cô ấy, nó, họ ..
de (det.) Một số, bất kỳ;(chuẩn bị.) của, từ ..
un (det.) a, an;(adj., đại từ.).
à (chuẩn bị.) đến, at, in ..
être (động từ) là;(danh từ [m.]) Đang ..
ET (Conj.) Và ..
en (chuẩn bị.) in, bởi;(adv., phát âm.).
Avoir (động từ) để có;(danh từ [m.]) Tài sản ..

Một số từ tiếng Pháp thú vị là gì?

Những lời nói tiếng Pháp truyền cảm hứng và dễ thương..
Alunissage (Danh từ nữ tính) - Hạ cánh trên mặt trăng ..
Bienvenue (động từ) - Chào mừng ..
Chatoyer (động từ) - để lung linh ..
Espérer (động từ) - Hy vọng ..
Esprit (Danh từ nam tính) - tâm trí ..
Etoile (danh từ nữ tính) - Ngôi sao ..
Félicitations (danh từ số nhiều) - Xin chúc mừng ..
flâner (động từ) - để đi lang thang mà không có điểm đến trong tâm trí ..

Từ tiếng Pháp phổ biến nhất là gì?

Các từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Pháp là: có (có), không (không), cảm ơn bạn (cảm ơn) (a, một và một số),/la (nó, họ) và (và) và (nhưng).Oui (yes), non (no), merci (thank you), je (I), tu/vous (you), le/la/les (the), un, une des (a, an and some), le/la/les (it, them), et (and) and mais (but).

Từ Pháp sẵn sàng là gì?

15 từ đẹp nhất trong tiếng Pháp..
Douceur..
Feuilleter..
Onirique..
Đang đi dạo ..
Chuchoter..
Daydream ..
Sống ngắn ..
Kinh ngạc ..