Trái cây tiếng Trung là gì
Xin chào tất cả các bạn của Tiếng Trung Ni Hao! Trái cây là một chủ đề rất quen thuộc và gần gũi trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Vì vậy hôm nay các bạn hãy cùng Ni Hao tìm hiểu về các loại trái cây chúng ta thường ăn Tiếng Trung là gì nhé! Đặc biệt là để chúng ta có thể dễ dàng giới thiệu với bạn của mình loại trái cây mà mình yêu thích nữa nha!
Cám ơn các bạn đã ghé vào Website của Ni Hao. Chúc các bạn học tốt Tiếng Trung nhé! Ni Hao hiểu rằng nhu cầu học và trao dồi kiến thức về Tiếng Trung của các học viên cực kỳ thiết yếu vì vậy Trung tâm Tiếng Trung Nghe Nói Ni Hao cho ra mắt các khóa học Tiếng Trung sau các bạn cùng tham khảo nhé! 1. Tiếng Trung giao tiếp 2. Tiếng Trung tổng hợp 3. Tiếng Trung 1 kèm 1 4. Khóa học luyện thi HSK 5. Khóa học Tiếng Trung dành cho trẻ em 6. Học với người bản xứ Website: https://www.tiengtrungnihao.com/ Chi nhánh 1: 16/30 Trần Thiện Chánh, P.12, Q. 10, TPHCM ☎ HOTLINE: (028) 7301 4545 hoặc 0902 99 70 80 Chi nhánh 2: 12 Đặng Thai Mai, P.7, quận Phú Nhuận. ☎HOTLINE: 0932122969 Địa chỉ học tại Quận 7: LEVEL UP BAR – SPIN & GOGH CAFÉ 212 Trần Văn Trà, Panorama – Phú Mỹ Hưng, Quận 7, TP.HCM (đối diện Starbuck Panorama) 4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOA QUẢ 1. 瓤ráng:cùi, ruột (trái cây) 2. 瓣bàn:múi 3. 汁zhī:nước (trái cây) 4. 樱桃yīngtáo:anh đào 5. 牛心果niú xīn guǒ:bình bát 6. 兰撒果lán sā guǒ:bòn bon 7. 鳄梨,牛油果è lí, niúyóuguǒ:bơ 8. 柚子yòuzi:bưởi 9. 橄榄,青果gǎnlǎn, qīngguǒ:cà na (trám) 10. 橙子chéngzi:cam 11. 柠檬níngméng:chanh 12. 红毛丹hóng máo dān:chôm chôm 13. 芭蕉bājiāo:chuối tây 14. 香蕉,甘蕉xiāngjiāo, gān jiāo:chuối tiêu 15. 金酸枣jīn suānzǎo:cóc 16. 木奶果mù nǎi guǒ:dâu da 17. 桑葚sāngrèn:dâu tằm 18. 草莓cǎoméi:dâu tây 19. 甜瓜tiánguā:dưa lê 20. 西瓜xīguā:dưa hấu 21. 椰子yēzi:dừa 22. 菠萝,凤梨bōluó, fènglí:dứa 23. 桃子táozi: đào 24. 木瓜,番木瓜mùguā, fān mùguā: đu đủ 25. 杏xìng: hạnh 26. 核桃,胡桃hétáo, hútáo: hạnh đào 27. 柿子shìzi: hồng 28. 杨桃yángtáo: khế 29. 梨lí: lê 30. 蛋黄果dànhuáng guǒ: quả trứng gà 31. 石榴shíliú: lựu 32. 番荔枝fān lìzhī: mãng cầu (na) 33. 刺果番荔枝cì guǒ fān lìzhī: mãng cầu xiêm 34. 三竺sān zhú: măng cụt 35. 李子lǐzǐ: mận 36. 菠萝蜜bōluómì: mít 37. 尖蜜拉jiān mì lā: mít tố nữ 38. 梅子méizi: mơ 39. 龙眼,桂圆lóngyǎn, guìyuán: nhãn 40. 葡萄pútáo: nho 41. 番石榴fān shíliú: ổi 42. 金橘jīnjú: quất 43. 橘子júzi: quýt 44. 榴莲liúlián: sầu riêng 45. 人面子,银莲果rén miànzi, yín lián guǒ: sấu 46. 针叶樱桃zhēn yè yīngtáo: sơ ri 47. 山茶shānchá: sơn trà www.tiengtrughoanglien.com.vn 48. 火龙果huǒlóng guǒ: thanh long 49. 牛奶果niúnǎi guǒ: vú sữa 50. 荔枝lìzhī: vải 51. 人心果rénxīn guǒ: hồng xiêm 52. 芒果mángguǒ: xoài =================== TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Page 2
>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề các con vật >>> Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa Tên gọi các loại trái cây bằng tiếng Trung
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây. Mong rằng bài học này sẽ bổ ích cho bạn và đừng quên ôn lại để học giỏi tiếng Trung mỗi ngày nhé. |