Từ vựng khám sức khỏe tiếng Anh
Câu giao tiếp và từ vựng về sức khỏe giúp ta thể hiện sự quan tâm đối với người mà ta đang nói chuyện. Bạn không biết phải hỏi thăm sức khỏe của người thân như thế nào? Hãy cùng Langmaster bỏ túi những câu giao tiếp và từ vựng quan trọng ngay dưới đây! Show 1. Từ vựng về chủ đề sức khỏe1.1. Từ vựng về sức khỏe
1.2. Từ vựng về lĩnh vực y tế
Từ vựng về chủ đề sức khỏe Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 55 TỪ VỀ CHỦ ĐỀ SỨC KHỎE [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster] Langmaster - Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề SỨC KHỎE 2. Những cụm từ nói về lối sống lành mạnh
Tham khảo: Langmaster - Làm thế nào để có một LỐI SỐNG LÀNH MẠNH? [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu] Xem thêm: => TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ => BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ 3. Câu giao tiếp về sức khỏe3.1. Các mẫu câu hỏi
3.2. Các mẫu câu trả lời
Câu giao tiếp về sức khỏe Tiếng Anh giao tiếp thông dụng theo chủ đề 💡- 40 tuyệt chiêu để nói về SỨC KHỎE bạn nên biết 4. Đoạn hội thoại mẫu4.1. Đoạn 1Lily: What’s the matter with you? (Bạn bị sao vậy?) John: I don’t feel good. ( Tớ cảm thấy không được khỏe cho lắm.) Lily: What’s wrong? ( Có chuyện gì vậy?) John: My stomach hurts. ( Tớ bị đau bụng.) Lily: What did you eat for breakfast? ( Bạn đã ăn gì vào bữa sáng thế?) John: Fast food and salad. (Đồ ăn nhanh và rau trộn.) Lily: Do you want any medicine? ( Bạn có muốn uống vài viên thuốc không?) John: I think some medicines might help me. ( Tớ nghĩ vài viên thuốc có thể giúp tớ.) Lily: I will give you this pill. If you don’t feel better, you should go and see a doctor. ( Tớ sẽ cho bạn viên thuốc này. Nếu bạn không cảm thấy tốt hơn, hãy đến gặp bác sĩ.) John: Thank you so much! ( Cảm ơn bạn rất nhiều) Lily: You’re welcome. ( Không có gì.) 4.2. Đoạn 2Jane: Oh, your forehead is so hot. Are you not feeling good? (Ôi trán bạn nóng vậy. Bạn có ổn không?) Jim: I’m tired. I think I have got a fever. ( Tớ cảm thấy mệt. Tớ nghĩ tớ bị sốt.) Jane: You should go to see a doctor. ( Bạn nên đến gặp bác sĩ đi.) Jim: I want to lie down for a while. ( Tớ muốn nằm nghỉ một lúc.) Jane: Are you OK? ( Bạn ổn chứ?) Jim: It’s OK. If I don’t feel better, I will go to see a doctor. ( Tớ ổn mà. Nếu tớ không khá hơn thì sẽ tới gặp bác sĩ.) Jane: Tell me if you don’t feel better. ( Hãy nói với tớ nếu bạn không khỏe hơn nhé.) Jim: OK, thank you ( Được rồi, cảm ơn bạn.) Xem thêm: => BỎ TÚI NGAY NHỮNG MẪU CÂU GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG ANH => 13 MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC BẠN CẦN BIẾT 5. Bài tập thực hành từ vừng về chủ đề sức khỏe5.1. Sitting too close to the television hurts your ______ A. nose B. eyes C. ear D. mouth 5.2. Anna thinks she _____ flu. She feels tired. A. catch B. gives C. has D. have 5.3. I ate some cakes 2 hours ago. Now my stomach hurts a lot. I think I have ______. A. earache B. toothache C. headache D. stomachache 5.4. The doctor says that we can avoid some ______ by keeping ourselves clean. A. dusty B. disease C. diseases D. drops 5.5. He doesn’t brush his teeth frequently. He is holding his cheek now. I think he has _____. A. toothache B. stomachache C. headache D. earache 5.6. Her head is very hot. She looks so tired. I think she has _______. A. a temperature B. a cough C. a headache D. a earache 5.7. Washing hands is very important to prevent ________ virus. A. flu B. mumps C. allergies D. headache 5.8. If you go out without wearing a hat, you will get ______. A. spots B. a sunburn C. a allergy D. a toothache 5.9. Eating too much ________ will be harmful for your health. A. vegetables B. junk food C. healthy food D. fresh food 5.10. If you follow a balanced diet, you will have a healthy ______. A. style B. life C. house D. line Đáp án5.1. B 5.2. C 5.3. D 5.4. C 5.5. A 5.6. A 5.7. A 5.8. B 5.9. B 5.10. B Bài tập thực hành từ vừng về chủ đề sức khỏe Vậy là Langmaster đã cùng bạn điểm qua những câu giao tiếp và từ vựng về sức khỏe thường gặp trong đời sống hàng ngày. Chỉ cần ghi nhớ những kiến thức trên, bạn có thể tự tin hỏi thăm sức khỏe người thân của mình. Chúc bạn học tốt! Xem thêm TỔNG HỢP CÁC CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH |