Vì sao glixin không tác dụng với nacl

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 20 : Cho hợp chất H2NCH2COOH lần lượt tác dụng với những chất sau : Br2, CH3OH / HCl, NaOH, CH3COOH, HCl, CuO, Na, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là : A. 5. B. 6. C. 8. D. 7 .

Câu 21 : Dung dịch chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh ?

A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH2NH2. D. C2H5OH.

Bạn đang đọc: Câu 19: Glixin không tác dụng với

Câu 22 : Có 5 dd chứa : CH3COOH, glixerol, dd glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Số chất tác dụng với Cu [ OH ] 2 / OH – là : A. bốn chất. B. hai chất. C. ba chất D. năm chất .

Câu 23 : Có những chất : lòng trắng trứng [ anbumin ], dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic. Nhận biết chúng bằng thuốc thử nào ?

A. dd Br2. B. Cu[OH]2/OH-. C. HNO3 đặc. D. ddAgNO3/NH3.

PEPTIT – PROTEIN

I. LÝ THUYẾT

PEPTIT

PROTEIN

[lòng trắng trứng – anbumin…]

Cấu tạo phân tử

– gồm từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit
[ – CONH – ] theo một trật tự nhất định .

Vd: – Peptit tạo nên từ glyxin và alanin là:

NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

Lk peptit

=> peptit này thuộc loại “đipeptit”

– gồm nhiều gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit [- CONH-] không theo một trật tự.

– thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các α-amino axit thay đổi → tạo ra các protein khác nhau [tính đa dạng của protein].

Ví dụ: -NH-CH-CO-NH-CH-CO-…
R1 R2

…. Hay [-NH-CH-CO-]n

Ri

Tính chất

1/. Phản ứng thủy phân [ trong môi trường axit [H+], bazơ [OH–] hoặc enzim ] → tạo ra các α-amino axit.

2/. Phản ứng màu biure: Tác dụng với Cu[OH]2 → tạo hợp chất màu tím [đ/v peptit có từ 2 liên kết peptit trở].

1/. Phản ứng thủy phân [ trong mt axit [H+], bazơ [OH–] hoặc enzim ] → tạo ra các α-amino axit.

2/. Phản ứng màu biure: Tác dụng với Cu[OH]2 → tạo hợp chất màu tím.

*Lưu ý: Protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc khi gặp axit, bazơ, một số muối

II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Lưu ý:

Từ n phân tử α-amino axit khác nhau thì có n! đồng phân peptit [peptit chứa n gốc α-amino axit khác nhau]

– Từ n phân tử α-amino axit khác nhau thì có n2 số peptit được tạo thành

– Số lượng peptit chứa n gốc α-amino axit [có thể trùng nhau] từ a phân tử α-amino axit [n

a] là an

– Số phân tử α-amino axit tạo peptit = số link peptit + 1 Câu 1: Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 link peptit . B. có link peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau . C. có link peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau . D. có 2 link peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit . Câu 2 : Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau ? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất . Câu 3 : Trong những chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH [ CH3 ] – COOH . C. H2N-CH2-CO-NH-CH [ CH3 ] – CO-NH-CH2-COOH . D. H2N-CH [ CH3 ] – CO-NH-CH2-CO-NH-CH [ CH3 ] – COOH . Câu 4 : Từ glyxin [ Gly ] và alanin [ Ala ] hoàn toàn có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất . Câu 5 : Sản phẩm ở đầu cuối của quy trình thủy phân những protein đơn thuần nhờ chất xúc tác thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este . Câu 6 : Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 . Câu 7 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH [ CH3 ] – COOH .

C. H2N – CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH .

Câu 8: Một trong những quan điểm khác nhau giữa protein so với lipit và cacbohidrat là: A. protein luôn chứa chức ancol [ – OH ]. B. protein luôn chứa nitơ . C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein có phân tử khối lớn hơn .

Câu 9 : Sản phẩm ở đầu cuối của quy trình thủy phân những protein đơn thuần nhờ xúc tác thích hợp là :

A. α – amino axit. B. β – amino axit. C. axit cacboxylic. D. este.

Câu 10 : Khi thủy phân tripeptit H 2N – CH [ CH3 ] CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra những amino axit A. H2NCH2COOH và CH3CH [ NH2 ] COOH. B. H2NCH2CH [ CH3 ] COOH và H2NCH2COOH . C.CH 3CH [ NH2 ] CH2COOH và H2NCH2COOH. D. H2NCH [ CH3 ] COOH và H2NCH [ NH2 ] COOH . Câu 11 : Tên gọi nào sau đây tương thích với peptit có CTCT : H2NCH2CONHCH [ CH3 ] CONHCH2COOH

A. alanin – alanin-glyxin. B. alanin-glyxin-alanin .

C. glyxin -alanin-glyxin. D. glyxin-glyxin alanin.

Câu 12 : Protein phản ứng với dung dịch Cu [ OH ] 2 tạo mẫu sản phẩm có màu đặc trung là : A. Màu tím B. màu vàng C. màu đỏ D. màu da cam Câu 13 : Số tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là A. 8 B. 3. C. 5. D. 4 . Câu 14 : Số tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin, 1 phân tử alanin và 1 phân tử valin A. 8 B. 16 C. 27 D. 9 Câu 15 : Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là

A. sự ngưng tụ B. sự trùng ngưng C. sự đông tụ D. sự phân huỷ

Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?

A. Protein là những polipeptit cao phân tử [ phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC ] B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn thuần và lipit, gluxit, axit nucleic, .. C. Protein đơn thuần là những protein được tạo thành chỉ từ những gốc α – và β-amino axit D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và tính năng của mọi sự sống .

CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI CÁC NĂM

Câu 1 : Cho dãy những chất : CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2 = CH-COOH, C6H5NH2 [ anilin ], C6H5OH [ phenol ], C6H6 [ benzen ]. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 8. B. 6. C. 5. D. 7 . Câu 2 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. [ CH3 ] 2CHOH và [ CH3 ] 2CHNH2. B. [ C6H5 ] 2NH và C6H5CH2OH . C. C6H5NHCH3 và C6H5CH [ OH ] CH3. D. [ CH3 ] 3COH và [ CH3 ] 3CNH2 . Câu 3 : Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 4 : Cho dãy những chất : C6H5NH2 [ 1 ], C2H5NH2 [ 2 ], [ C6H5 ] 2NH [ 3 ], [ C2H5 ] 2NH [ 4 ], NH3 [ 5 ] [ C6H5 – là gốc phenyl ]. Dãy những chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. [ 4 ], [ 1 ], [ 5 ], [ 2 ], [ 3 ]. B. [ 3 ], [ 1 ], [ 5 ], [ 2 ], [ 4 ]. C. [ 4 ], [ 2 ], [ 3 ], [ 1 ], [ 5 ]. D. [ 4 ], [ 2 ], [ 5 ], [ 1 ], [ 3 ] . Câu 5 : α-aminoaxit X chứa một nhóm – NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl [ dư ], thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu trúc thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH . C. CH3CH2CH [ NH2 ] COOH. D. CH3CH [ NH2 ] COOH . Câu 6 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z [ ở đktc ] gồm hai khí [ đều làm xanh giấy quỳ ẩm ]. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam . Câu 7 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và những chất vô cơ. Khối lượng phân tử [ theo đvC ] của Y là A. 85. B. 68. C. 46. D. 45 . Câu 8 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có năng lực làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6 Câu 9 : Cho 0,15 mol H2NC3H5 [ COOH ] 2 [ axit glutamic ] vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi những phản ứng xảy ra trọn vẹn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,65. B. 0,70. C. 0,55. D. 0,50 . Câu 10 : Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala [ mạch hở ] thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 111,74. B. 81,54. C. 66,44. D. 90,6 . Câu 11 : Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,35. B. 44,65. C. 33,50. D. 50,65

Câu 12 : Alanin có công thức là

A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5-NH2.

C. CH3-CH[NH2]-COOH. D. H2N-CH2-COOH

N¨m 2015 –2016 Câu 1 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ? A. C2H5 – NH2. B. [ CH3 ] 3N. C. CH3 – NH – CH3. D. CH3 – NH2 . Câu 2 : Thủy phân trọn vẹn 14,6 gam Gly – Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,8. B. 22,6. C. 20,8. D. 18,6 . Câu 3 : Cho m gam H 2NCH2 COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 37,50. B. 18,75. C. 21,75. D. 28,25 .

Câu 4 : Kết quả thí nghiệm của những dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau :

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu [ OH]2trong thiên nhiên và môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3trong NH3dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ . C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D.Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin . Câu 5 : Amino axit X trong phân tử có một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N – [ CH2 ] 3 – COOH. B. H2N – [ CH2 ] 2 – COOH. C. H2N – [ CH2 ] 4 – COOH. D. H2N-CH2-COOH . Câu 6 : Chất nào sau đây thuộc loaị amin bậc một A. [ CH3 ] 3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3 . Câu 7 : Cho những phát biểu sau [ a ] Ở nhiệt độ thường, Cu [ OH ] 2 tan được trong dung dịch glixerol . [ b ] Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom . [ c ] Đốt cháy trọn vẹn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O . [ d ] Glyxin [ H2NCH2COOH ] phản ứng được với dung dịch NaOH . Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3 . Câu 8 : Đốt cháy trọn vẹn chất hữu cơ nào sau đây thu được mẫu sản phẩm có chứa N2 ? A. Xenlulozơ. B. Protein. C. Chất béo. D. Tinh bột . Câu 9 : Amino axit X chứa một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. B. H2N – [ CH2 ] 2 – COOH, H2N – [ CH2 ] 2 – COOC2H5 .

C. H2N – [ CH2 ] 2 – COOH, H2N – [ CH2 ] 2 – COOCH3. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5 .

Câu 10: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T Q.

Chất
Thuốc thử

X

Y

Z

T

Q

Quì tím

không đổi

màu

không đổi

màu

không đổi

màu

không đổi

màu

không đổi

màu

Xem thêm: Lộn Xộn Band: quán quân Sing my song là một bất ngờ!

Dung dịch AgNO3/NH3,

đun nhẹ

đun nhҽ

không có

kết tủa

Ag

không có

kết tủa

không có kết tủa

Ag

Cu[OH]2, lắc nhẹ

Cu[OH]2
không tan

Mọi Người Cũng Xem   [Hỏi - đáp] Cửa nhôm xingfa có an toàn không?

dung dịch

xanh lam

dung dịch

xanh lam

Cu[OH]2
không tan

Cu[OH]2
không tan

Nước brom

Kết tủa trắng

không có

kết tủa

không có

kết tủa

không có

kết tủa

không có

kết tủa

Các chất X, Y, Z, T Q lần lượt là A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol . B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit . C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic . D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit . Câu 11 : Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH [ đun nóng ], thu được dung dịch Y chỉ gồm những chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức [ đều làm xanh giấy quì tím tím ]. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36. B. 3,12. C. 2,97. D. 2,76 .

Câu 12 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic [ trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2 % về khối lượng ]. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

A. 13,8. B. 13,1. C. 2,0. D. 16,0.

CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

I. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP:

Dạng 1: Tính khối lượng monome hoặc polime tạo thành với hiệu suất phản ứng

Câu 1 : Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30 % tạp chất hoàn toàn có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? [ Biết hiệu suất phản ứng là 90 % ] A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D. 3,6 Câu 2 : Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được mẫu sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là A. 80 % ; 22,4 gam. B. 90 % ; 25,2 gam. C. 20 % ; 25,2 gam. D. 10 % ; 28 gam .

Câu 3 : Cho sơ đồ chuyển hóa : CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên [ đktc ]. Giá trị của V là [ biết CH4 chiếm 80 % thể tích khí thiên nhiên, hiệu suất của cả quy trình là 50 % ]

A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4.

Dạng 2: Tính số mắt xích : Tính số mắt xích trong polime

Câu 1 : Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 2 : Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 3 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6, 6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6, 6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114 . Câu 4 : Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó giao động A. 1230 B. 1529 C. 920 D. 1786

Câu 5 : Polime X có phân tử khối là 336000 và thông số trùng hợp là 12000. Vậy X là

A. PE. B. PP. C. PVC D. Teflon.

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Polivinyl clorua có công thức là
A. [ – CH2-CHCl – ] 2. B. [ – CH2-CH2 – ] n. C. [ – CH2-CHBr – ] n. D. [ – CH2-CHF – ] n .

Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen . Câu 3 : Chất có năng lực tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen . Câu 4 : Đặc điểm cấu trúc của những phân tử nhỏ [ monome ] tham gia phản ứng trùng hợp là A. phải là hiđrocacbon. B. phải có 2 nhóm chức trở lên . C. phải là anken hoặc ankađien. D. phải có một link đôi hoặc vòng no không bền . Câu 5 : Quá trình nhiều phân tử nhỏ [ monome ] phối hợp với nhau thành phân tử lớn [ polime ] đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng . Câu 6 : Tên gọi của polime có công thức [ – CH2-CH2 – ] n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polistiren. D. polimetyl metacrylat . Câu 7 : Từ monome nào sau đây hoàn toàn có thể điều chế được poli [ vinyl ancol ] ? A. CH2 = CH-COOCH3. B. CH2 = CH-OCOCH3. C. CH2 = CH-COOC2H5 D. CH2 = CH-CH2OH . Câu 8 : Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2 = CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3 . Câu 9 : Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2 = CH-CH3. B. CH2 = CH2. C. CH ≡ CH. D. CH2 = CH-CH = CH2 . Câu 10 : Dãy gồm những chất được dùng để tổng hợp cao su đặc Buna-S là : A. CH2 = C [ CH3 ] – CH = CH2, C6H5CH = CH2. B. CH2 = CH-CH = CH2, C6H5CH = CH2 . C. CH2 = CH-CH = CH2, lưu huỳnh. D. CH2 = CH-CH = CH2, CH3-CH = CH2 . Câu 11 : Cho những polime sau : [ – CH2 – CH2 – ] n ; [ – CH2 – CH = CH – CH2 – ] n ; [ – NH-CH2 – CO – ] n Công thức của những monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra những polime trên lần lượt là A. CH2 = CHCl, CH3-CH = CH-CH3, CH3 – CH [ NH2 ] – COOH . B. CH2 = CH2, CH2 = CH-CH = CH2, NH2 – CH2 – COOH . C. CH2 = CH2, CH3 – CH = C = CH2, NH2 – CH2 – COOH . D. CH2 = CH2, CH3 – CH = CH-CH3, NH2 – CH2 – CH2 – COOH. Câu 12 : Trong số những loại tơ sau : [ 1 ] [ – NH – [ CH2 ] 6 – NH-OC – [ CH2 ] 4 – CO – ] n [ 2 ] [ – NH – [ CH2 ] 5 – CO – ] n [ 3 ] [ C6H7O2 [ OOC-CH3 ] 3 ] n . Tơ nilon-6, 6 là A. [ 1 ]. B. [ 1 ], [ 2 ], [ 3 ]. C. [ 3 ]. D. [ 2 ] . Câu 13 : Nilon – 6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco . Câu 14 : Polime dùng để sản xuất thuỷ tinh hữu cơ [ plexiglas ] được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2 = C [ CH3 ] COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3 . C. C6H5CH = CH2. D. CH3COOCH = CH2 . Câu 15 : Polivinyl clorua [ PVC ] điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá – khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng . Câu 16 : Công thức cấu trúc của polibutađien là A. [ – CF2-CF2 – ] n. B. [ – CH2-CHCl – ] n. C. [ – CH2-CH2 – ] n. D. [ – CH2-CH = CH-CH2 – ] n . Câu 17 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6, 6. D. tơ visco . Câu 18 : Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2 = CH-CH3. B. CH2 = CH2. C. CH ≡ CH. D. CH2 = CH-CH = CH2 . Câu 19 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ nilon-6, 6. C. tơ tằm. D. tơ capron . Câu 20 : Tơ lapsan thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat . Câu 21 : Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat . Câu 22 : Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC – [ CH2 ] 2 – CH [ NH2 ] – COOH. B. HOOC – [ CH2 ] 4 – COOH và HO – [ CH2 ] 2 – OH . C. HOOC – [ CH2 ] 4 – COOH và H2N – [ CH2 ] 6 – NH2. D. H2N – [ CH2 ] 5 – COOH . Câu 23 : Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2 = CH2 . C. CH2CH2OH và CH3-CH = CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2 = CH-CH = CH2 . Câu 24 : Cao su buna được tạo thành từ buta-1, 3 – đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế Câu 25 : Công thức phân tử của cao su đặc vạn vật thiên nhiên

A. [ C5H8 ] n B. [ C4H8 ] n C. [ C4H6 ] n D. [ C2H4 ] n

Mọi Người Cũng Xem   Bạn biết gì về tơ tằm?

Câu 26: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:

A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol . Câu 27 : Tơ nilon – 6,6 thuộc loại

A. tơ tự tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ vạn vật thiên nhiên. D. tơ tổng hợp .

Câu 28: Tơ visco không thuộc loại

A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ tự tạo . Câu 29 : Trong những loại tơ dưới đây, tơ tự tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon – 6,6. D. tơ tằm . Câu 30 : Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su đặc tổng hợp. D. keo dán . Câu 31 : Polime có cấu trúc mạng khoảng trống [ mạng lưới ] là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin . Câu 32 : Tơ nilon-6, 6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin . B. trùng hợp từ caprolactan . C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin . D. trùng ngưng từ caprolactan . Câu 33 : Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quy trình trùng hợp ?

A. tơ nitron [ tơ olon ] từ acrilo nitrin. B. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic .

C. tơ  capron từ axit -amino caproic. D. tơ  nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic.

Câu 34 : Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len ” đan áo rét ?
A. Tơ capron. B. Tơ nilon – 6,6. C. Tơ capron. D. Tơ nitron .

Câu 35: Cho các hợp chất: [1] CH2=CH-COOCH3 ; [2] HCHO ; [3] HO-[CH2]6-COOH; [4] C6H5OH;

[5] HOOC-[CH2]-COOH; [6] C6H5-CH=CH2 ; [7] H2N-[CH2]6-NH2. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. 1, 2, 6 B. 5, 7 C. 3, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5, 7 Câu 36 : Loại cao su đặc nào dưới đây là hiệu quả của phản ứng đồng trùng hợp ? A. Cao su clopren B. Cao su isopren C. Cao su buna D. Cao su buna-N Câu 37 : Qua nghiên cứu và điều tra thực nghiệm cho thấy cao su đặc vạn vật thiên nhiên là polime của monome A. Buta – 1,2 – đien B. Buta – 1,3 – đien C. Buta – 1,4 – đien D. 2 – metyl buta – 1,3 – đien Câu 38 : Chỉ rõ monome của loại sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen [ P.P ] A. CH2 = CH – CH3 B. [ – CH2 – CH2 – ] n C. CH2 = CH2 D. [ – CH2 – CH [ CH3 ] – ] n Câu 39 : Trong những cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ? A. CH2 = CH-Cl và CH2 = CH-OCO-CH3 B. CH2 = CH – CH = CH2 và CH2 = CH-CN C. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH D. CH2 = CH – CH = CH2 và C6H5-CH = CH2 Câu 40 : Tơ nilon – 6,6 là A. Poliamit của axit ω – aminocaproic B. Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiamin C. Hexacloxiclohexan D. Polieste của axit ađipic và etilen glicol Câu 41 : Poli [ vinyl clorua ] [ PVC ] được điều chế theo sơ đồ : X à Y à Z à PVC. chất X là : A. etan B. butan C. metan D. Propan Câu 42 : Dãy gồm những chất được dùng để tổng hợp cao su đặc Buna-S là : A. CH2 = C [ CH3 ] – CH = CH2, C6H5CH = CH2. B. CH2 = CH-CH = CH2, C6H5CH = CH2 . C. CH2 = CH-CH = CH2, lưu huỳnh. D. CH2 = CH-CH = CH2, CH3-CH = CH2 .

Câu 43 : Cao su được sản xuất từ mẫu sản phẩm trùng hợp của buta-1, 3 – đien với CN-CH = CH2 có tên gọi thường thì là

A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna- N. D. cao su cloropren.

Câu 44: Chất hoặc cặp chất dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. phenol và fomanđehit B. buta-1,3-đien và stiren.

C. axit ađipic và hexametilenđiamin D. axit ε-aminocaproic

Câu 45 : Polime vạn vật thiên nhiên : tinh bột [ C6H10O5 ] n ; cao su đặc isopren [ C5H8 ] n ; tơ tằm [ – NH-R-CO – ] n. Polime hoàn toàn có thể được coi là mẫu sản phẩm trùng ngưng là

A. tinh bột [C6H10O5] B. tinh bột [C6H10O5]; cao su isopren [C5H8]n.

C. cao su isopren [C5H8]n D. tinh bột [C6H10O5]; tơ tằm [-NH-R-CO-]n.

Поделитесь с Вашими друзьями:

Source: //moki.vn
Category: Là gì

Chào mọi người, em là Khánh Chi

Chủ Đề