Vở bài tập toán lớp 3 trang 93, 94
Bài 1 trang 93 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tô màu hình chữ nhật trong các hình sau: Trả lời Bài 2 trang 93 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm: b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm: MN = ......; MQ = ......; AB = ......; AD = ....... Trả lời a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm: b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm: MN = QP; MQ = NP; AB = DC; AD = BC. Bài 3 trang 94 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): a) Các hình chữ nhật có trong hình trên là: AMND; ......; ....... b) Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là: AM = 1cm; MN = ......; DN = ......; AD = ...... MB = 3cm; BC = ......; CN = ......; MN = ...... BC = 4cm; CD = ......; AD = ......; AB = ...... Trả lời a) Các hình chữ nhật có trong hình trên là: AMND; MBCN; ABCD. b) Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là: AM = 1cm; MN = 4cm; DN = 1cm; AD = 4cm MB = 3cm; BC = 4cm; CN = 3cm; MN = 4cm BC = 4cm; CD = 4cm; AD = 4cm; AB = 4cm Bài 4 trang 94 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được hình chữ nhật: Trả lời
Bài 163+164. Ôn tập về hình học – Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 93 bài 164 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết tiếp vào chỗ chấm 1. Viết tiếp vào chỗ chấm : – Diện tích hình A là : … cm2 – Diện tích hình B là : ………. – Diện tích hình C là : ……….. – Diện tích hình D là :………. – Hai hình có diện tích bằng nhau là : ………… – Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là : …………… 2. Hình vuông MNPQ và hình chữ nhật ABCD đều được ghép từ 16 miếng bìa hình vuông cạnh 2cm (như hình vẽ). a. Viết tiếp vào chỗ chấm : – Độ dài cạnh hình vuông là : …………. – Chiều rộng hình chữ nhật là : ……….. – Chiều dài hình chữ nhật là : ……….. b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 3. Tính diện tích hình H có kích thước ghi trên hình vẽ : 4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau : Hãy xếp thành hình dưới đây : 1. – Diện tích hình A là : 6cm2 – Diện tích hình B là : 6cm2 – Diện tích hình C là : 9cm2 – Diện tích hình D là : 8cm2 – Hai hình có diện tích bằng nhau là : hình A và hình B. – Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là : hình C. 2. a. Độ dài cạnh hình vuông là : 8cm – Chiều rộng hình chữ nhật là : 4cm – Chiều dài hình chữ nhật là : 16cm. b. 3. Gọi hình H có các đỉnh theo thứ tự ABCDEFGHI. Diện tích hình H = diện tích ABCI + diện tích HDEG. Diện tích hình AGCI là : 3 ⨯ 3 = 9 (cm2) Diện tích hình HDEG là : 3 ⨯ 9 = 27 (cm2) Diện tích hình H là : 9 + 27 = 36 (cm2) Đáp số : 36cm2 4.
1. Tô màu hình chữ nhật trong các hình sau . Câu 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 82. Hình chữ nhật
1. Tô màu hình chữ nhật trong các hình sau : 2. a. Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm : b. Viết tên thích hợp vào chỗ chấm : MN = ….. ; MQ = ….. ; AB = ….. ; AD = ….. 3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) : a. Các hình chữ nhật có trong hình trên là : AMND ; ……………. ; ………………. b. Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là : AM = 1cm; MN = ……….; DN = ………..; AD = …………. MB = 3cm; BC = ………..; NC = ……….; MN = ………… BC = 4cm; CD = ……….; AD = ……….; AB = …………. 4. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được hình chữ nhật : 1. 2. a. b. MN = QP ; MQ = NP ; AB = DC ; AD = BC. 3. a. Các hình chữ nhật có trong hình trên là : AMND ; MBCN ; ABCD. b. Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là : AM = 1cm; MN = 4cm; DN = 1cm; AD = 4cm MB = 3cm; BC = 4cm; NC = 3cm; MN = 4cm BC = 4cm; CD = 4cm; AD = 4cm; AB = 4cm 4. |