Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Viết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu): = 42 : 7 = 6 1 8 Mẫu: ±2 = 18 : 6 = 3 6 72 99 — = 72 : 9 = 8 — = 99 : 11 = 9 9 11 115 150 — = 115 : 23 = 5 — = 150 : 25 = 6 23 25 Viết mỗi số’ tự nhiên dưới dạng một phân số có mâu bằng 1 (theo mẫu): Mẫu: 8 = — ; 5 = ; 1 1 Có 3 cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người. Hỏi môi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh ? ■ Tóm. tắt Bài giải Ta có thể làm như sau: Chia mỗi cái bánh thành 6 phần bằng nhau. Lần lượt đưa cho mỗi người một phần tức là ỉ cái bánh, 6 sau đó chia 3 lần như vậy thì mỗi 3 1 người được 3 phần hay 7; = 7? 6 2 cái bánh. Đáp số: Mỗi người được ì cái bánh. 2

Bài 96. PHÂN số 3 6 5 5 8 9 Nêu cách đọc phân số (theo mẫu): © . Viết: I 6 Ọ ọ ọ ọ ọ 0 0 0 0 0 • > .<. ? 5 8 Đọc: bốn phần sáu _7_ 10 bảy phần mười 9_ 12 1 3 năm phần tám một phần ba 4 một phần bốn (tư) Viết Đọc 7 9 bảy phần chín 6 11 sáu phần mười một chín phần mười hai 3. Viết vào ô trống (theo mẫu): Viết Đọc 5 12 năm phần mười hai 4 15 bốn phần mười lăm 4. Viết các phân số có mẫu số bằng 5, có tử số lớn hơn 0 và bé hơn _s 1.234 mâu so: — ; — ; — ; —.

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 95, 96 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 95 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Tính:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Giải bài 2 trang 95 VBT Toán lớp 4 Tập 2

ìm x:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Giải bài 3 trang 95 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Tính:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Giải bài 4 trang 96 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Một tờ giấy hình vuông có cạnh

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy vuông đó.

b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh 

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97
thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông?

c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97
Tìm chiều rộng hình chữ nhật.

Lời giải:

a) Chu vi hình vuông là: 

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Diện tích hình vuông là: 

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

b) Diện tích mỗi ô vuông là: 

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Số hình vuông nhỏ là:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

c) Chiều rộng hình chữ nhật là: 

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Đáp số: Chu vi hình vuông: 

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

Số hình vuông nhỏ: 25 hình

Chiều rộng hình chữ nhật : 

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 96 97

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 95, 96 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Đánh giá bài viết