Work anti-social hours nghĩa là gì
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Unsocial Hours là gì? (hay Giờ Làm Thêm Trái Với Thời Gian Giao Tế Xã Hội Bình Thường nghĩa là gì?) Định nghĩa Unsocial Hours là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unsocial Hours / Giờ Làm Thêm Trái Với Thời Gian Giao Tế Xã Hội Bình Thường. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục The other 35% of centres have either resisted "unsocial" hours working, depended on the goodwill of staff, or awarded their employees time-off in lieu.Từ Cambridge English Corpus But many men appreciate the extra income from working unsocial hours. Từ Cambridge English Corpus Some services (such as the police) depend absolutely on shiftwork and unsocial hours. Từ Cambridge English Corpus Unsocial work hours similarly increased the risk among men. Từ Cambridge English Corpus To the contrary, the sentiment of justice is understood in terms of the propriety of resentment, and resentment is classified among the "unsocial passions" (pp. 34-8, 78-82). Từ Cambridge English Corpus They are inevitably cheerful, helpful people, who work very unsocial hours, and they are often very kind to the elderly. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 There is provision for extra payment to be made to people like postmen who work what are called unsocial hours. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 Until litter louts can be persuaded to give up their dirty, inconsiderate and unsocial behaviour, the problem will remain. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 They work unsocial hours and there is little compensation for that. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 There are men who say that a person, by taking a profit, is unsocial and wrong. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 Of course, it will be said that the machine would involve working unsocial hours. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 Even if it were, is it desirable to employ vast numbers of extra staff at these unsocial hours? Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 Failure to do so is a thoroughly unsocial and dangerous policy. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 It seems to me that that should apply as much to people who work late and unsocial hours as to the rest of us. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. Unsocial Hours là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Unsocial Hours / Giờ Làm Thêm Trái Với Thời Gian Giao Tế Xã Hội Bình Thường trong Kinh tế . Thông tin chungTiếng AnhUnsocial HoursTiếng ViệtGiờ Làm Thêm Trái Với Thời Gian Giao Tế Xã Hội Bình ThườngChủ đềKinh tếĐịnh nghĩa - Khái niệmUnsocial Hours là gì?
Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Unsocial Hours
Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Unsocial Hours là gì? (hay Giờ Làm Thêm Trái Với Thời Gian Giao Tế Xã Hội Bình Thường nghĩa là gì?) Định nghĩa Unsocial Hours là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unsocial Hours / Giờ Làm Thêm Trái Với Thời Gian Giao Tế Xã Hội Bình Thường. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục |