Xem ngày đẹp tháng 6 năm 2023

Ngày lễ dương lịch trong tháng

  • 1/6 (14/4): Kỷ niệm ngày Quốc tế thiếu nhi.
  • 17/6 (30/4): Ngày của cha Father’s Day.
  • 21/6 (4/5): Kỷ niệm ngày báo chí Việt Nam.
  • 28/6 (11/5): Kỷ niệm ngày gia đình Việt Nam.

Ngày lễ âm lịch trong tháng

  • 20/7 (3/6): Lễ hội đình Châu Phú (An Giang).
  • 21/7 (4/6): Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh).
  • 25/7 (8/6): Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội).
  • 26/7 (9/6): Hội chùa Hàm Long (Hà Nội).
  • 9/8 (23/6): Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh).
  • 27/7 (10/6): Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng).

Sự kiện đã diễn tra trong tháng

  • 5/6/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước.
  • 21/6/1925: Ngày báo chí Việt Nam.
  • 28/6/2011: Ngày gia đình Việt Nam.

Xem ngày tốt các tháng khác

XEM NGÀY HÔM NAY

Lịch DươngLịch vạn niên 2022 Lịch Âm
Tháng 11 năm 2022 Tháng 10 (Đủ) năm Nhâm Dần

Thứ ba

Ngày:Kỷ Mão, Tháng:Tân Hợi
Giờ đầu ngày:Giáp Tí, Tiết khí:Tiểu tuyết
Là ngày:Hắc Đạo [Nguyên Vũ], Trực:Định

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 29 tháng 10 năm 2022 âm lịch

Tí (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 29 tháng 10 năm 2022 âm lịch

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:20
  • Mặt trời lặn: 18:28
  • Đứng bóng lúc: 11:05
  • Độ dài ban ngày: 13:8
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:52
  • Giờ lặn: 04:56
  • Đối xứng lúc: 23:54
  • Độ dài ban đêm: 10:5
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Nam
  • Hỷ thần: Đông Bắc
  • Hạc thần: Tây
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương Hình:
  • Tương Hại: Thìn
  • Tương Xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
✧ Trực:Định()- An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa
  • Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng
  • Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Tâm()
  • Việc nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
  • Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
  • Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
    • Thiên Ân:Tốt mọi việc;
    • Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;
    • Âm đức:Tốt mọi việc;
    • Mãn đức tinh:Tốt mọi việc;
    • Dân nhật, thời đức:Tốt mọi việc;
    • Tam hợp:Tốt mọi việc;
    • Thiên ngục:Xấu mọi việc;
    • Thiên hỏa:Xấu mọi việc;
    • Đại hao (Tử khí, Quan phù):Xấu mọi việc;
    • Nhân cách:Xấu đối với giá thú, khởi tạo;
    • Huyền vũ:Kỵ mai táng;
    ⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyĐạo Tặc(Xấu)
    • Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
    𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
    • Tốc hỷ: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

      Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

    • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

      Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    • Xích khẩu: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

      Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

    • Tiểu các: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

      Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

    • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

      Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

    • Đại an: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

      Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    ➪ Xem ngày hôm nay - 22/11/2022➪ Xem ngày mai - 23/11/2022➪ Xem ngày kia - 24/11/2022