3.7/5 - [3 lượt đánh giá]
Năm 2022, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội [USSH] dự kiến tuyển sinh 1.680 chỉ tiêu, bổ sung thêm 2 phương thức xét tuyển.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Các phương thức tuyển sinh của USSH gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT [10% chỉ tiêu]
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của Đại học Quốc Gia Hà Nội [10% chỉ tiêu] dành cho các đối tượng:
– Học sinh hệ chuyên của ĐHQGHN và các trường THPT chuyên trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
– Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường | ĐHKHXH&NV quy định.
– Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- + Học sinh các trường THPT là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
- + Học sinh các trường THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp | tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội [20% chỉ tiêu]
– Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực [HSA] do ĐHQGHN tổ chức đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế [10% chỉ tiêu] dành cho các đối tượng:
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác và tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển có ngoại ngữ đáp ứng quy định của ĐHQGHN.
– Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh [A-Level] đáp ứng quy định của ĐHQGHN.
– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT [Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ] đáp ứng quy định của ĐHQGHN.
– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT [American College Testing] đáp ứng quy định của ĐHQGHN
Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 [50% chỉ tiêu]
– Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất | lượng đầu vào theo từng tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển của Trường ĐHKHXH&NV.
Chỉ tiêu các ngành đào tạo:
STT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT | Chỉ tiêu |
1 | Báo chí | QHX01 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
2 | Báo chí* [CTĐT TT23] | QHX40 | A01, C00, D01, D78 | 55 |
3 | Chính trị học | QHX02 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
4 | Công tác xã hội | QHX03 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
5 | Đông Nam Á học | QHX04 | A01, D01, D78 | 40 |
6 | Đông phương học | QHX05 | C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
7 | Hàn Quốc học | QHX26 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 50 |
8 | Hán Nôm | QHX06 | C00, D01, D04, D78, D83 | 30 |
9 | Khoa học quản lý | QHX07 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 50 |
10 | Khoa học quản lý* [CTĐT TT23] | QHX41 | A01, C00, D01, D78 | 50 |
11 | Lịch sử | QHX08 | C00, D01, D04, D78, D83 | 65 |
12 | Lưu trữ học | QHX09 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
13 | Ngôn ngữ học | QHX10 | C00, D01, D04, D78, D83 | 50 |
14 | Nhân học | QHX11 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
15 | Nhật Bản học | QHX12 | D01, D06, D78 | 50 |
16 | Quan hệ công chúng | QHX13 | C00, D01, D04, D78, D83 | 60 |
17 | Quản lý thông tin | QHX14 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
18 | Quản lý thông tin* [CTĐT TT23] | QHX42 | A01, C00, D01, D78 | 45 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | A01, D01, D78 | 70 |
20 | Quản trị khách sạn | QHX16 | A01, D01, D78 | 65 |
21 | Quản trị văn phòng | QHX17 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 65 |
22 | Quốc tế học | QHX18 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
23 | Quốc tế học* [CTĐT CLC] | QHX43 | A01, C00, D01, D78 | 55 |
24 | Tâm lý học | QHX19 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 85 |
25 | Thông tin – Thư viện | QHX20 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
26 | Tôn giáo học | QHX21 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
27 | Triết học | QHX22 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
28 | Văn hóa học | QHX27 | C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
29 | Văn học | QHX23 | C00, D01, D04, D78, D83 | 70 |
30 | Việt Nam học | QHX24 | C00, D01, D04, D78, D83 | 60 |
31 | Xã hội học | QHX25 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 65 |
[Theo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội]
khoa học xã hội và nhân văn Tuyển sinh 2022
Vào chiều ngày 25/12, ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn [ĐH Quốc gia TPHCM] đã công bố phương án tuyển sinh năm 2022. Theo đó, trường tuyển sinh bằng 6 phương thức chính cho chương trình đào tạo chính quy. Đặc biệt, những thí sinh có thành tích cao trong lĩnh vực văn – thể – mỹ sẽ được ưu tiên xét tuyển.
Xem thêm: Điểm chuẩn các năm của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn [ĐH Quốc gia TPHCM]
Trường tuyển sinh cho 42 ngành đào tạo trong nước và 4 chương trình liên kết quốc tế, với tổng chỉ tiêu tuyển sinh lên đến 3.649 chỉ tiêu.
Về phương thức tuyển sinh, trường sử dụng 6 phương thức, cụ thể như sau:
STT | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo | 1 đến 5% |
2 | Xét tuyển ưu tiên theo quy định của ĐH Quốc gia TP HCM | 15- 20% |
3 | Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 | 45 – 70% |
4 | Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL 2022 do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức | 35 – 50% |
5 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; Ưu tiên xét tuyển thí sinh là thành viên đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; Xét tuyển thí sinh đạt thành tích cao trong các hoạt động thể thao, văn nghệ, hoạt động xã hội… | 1 – 5% |
6 | Xét tuyển bằng điểm kỳ thi ĐGNL 2022 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức | 3 – 10% |
Riêng với 4 chương trình liên kết đào tạo quốc tế có thêm phương thức xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với điểm học bạ THPT.
Theo như phương thức xét tuyển, điểm mới trong đợt xét tuyển năm 2022 của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn chính là: Nhà trường bổ sung thêm phương án ưu tiên xét tuyển những thí sinh có thành tích cao trong các hoạt động thể thao, văn nghệ, hoạt động xã hội…và đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
Chi tiết các ngành tuyển sinh như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | D01, D14, C00 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D14, C00 |
3 | Nhật Bản học | 7310613 | D01, D06 |
4 | Nhật Bản học CLC | 7310613_CLC | D01, D06 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 |
6 | Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201_CLC | D01 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D14, D15, D01 |
8 | Thông tin – thư viện | 7320201 | A01, D01, D14, C00 |
9 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01, D03, D05 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 |
11 | Quản lý thông tin | 7320205 | A01, D01, D14, C00 |
12 | Đông phương học | 7310608 | D01, D14, D04 |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, D14, C00 |
14 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D05, D01 |
15 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01, D03, D05 |
16 | Hàn Quốc học | 7310614 | D01, D14, DD2, DH5 |
17 | Ngôn ngữ học | 7229020 | D01, D14, C00 |
18 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 |
19 | Giáo dục học | 7140101 | D01, C00, B00, C01 |
20 | Đô thị học | 7580112 | A01, D01, D14, C00 |
21 | Lưu trữ học | 7320303 | D01, D14, C00 |
22 | Địa lý học | 7310501 | A01, D01, D15, C00 |
23 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 |
24 | Xã hội học | 7310301 | A00, D01, D14, C00 |
25 | Văn hoá học | 7229040 | D01, D14, C00 |
26 | Tâm lý học | 7310401 | C00, D14, D01, B00 |
27 | Triết học | 7229001 | A01, C00, D01, D14 |
28 | Văn học | 7229030 | D01, D14, C00 |
29 | Báo chí | 7320101 | D14, C00, D01 |
30 | Báo chí CLC | 7320101_CLC | D14, C00, D01 |
31 | Giáo dục học | 7140101 | C00, C01 |
32 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204_CLC | D04, D01 |
34 | Tôn giáo học | 7229009 | D01, D14, C00 |
35 | Lịch sử | 7229010 | C00, D01, D14 |
36 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01, D14 |
37 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | D01, D14 |
38 | Nhân học | 7310302 | C00, D01 |
39 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01, D14, C00 |
40 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A01, D01, C00, D14 |
41 | Hàn Quốc học | 7310614 | DD2, DH5 |
42 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15, C00 |
43 | Nhân học | 7310302 | D14 |
44 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00, B08, D01, D04 |
Ngoài ra, còn 4 chương trình liên kết quốc tế Truyền thông, Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Trung Quốc trường tuyển sinh bằng nhiều phương thức với 180 chỉ tiêu.
[Theo Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – ĐH Quốc gia TP HCM]