Youll là viết tắt của từ gì

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

Ví dụ về đơn ngữ

Next you will tell me "cap" is short for capitalization or something nutty like that.

Given the fast-decaying state of the houses, time may well be short for a peaceful village that was founded on and surrounded by raw power.

He will be short for the start of the season in two weeks, but three weeks should be all right.

She is short for a teenager and incredibly slight, it is unfathomable to think she is a grown woman.

The list of ingredients and preparation time is short for most recipes.

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "youll", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ youll, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ youll trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. You'll laugh.

Anh sẽ cười chết.

2. You'll thirsty.

Mày sẽ chết vì khát.

3. You'll be Factionless.

Cậu sẽ trở thành kẻ Vô môn phái.

4. You'll be invisible.

Cháu sẽ thực sự bốc hơi

5. You'll burn bright.

Ngươi cũng sẽ cháy sáng.

6. You'll die laughing.

Anh sẽ cười tới chết.

7. You'll regret this.

Cậu sẽ hối hận vì điều đó.

8. You'll blunt them.

Các anh sẽ làm nó cùn mất.

9. You'll never eat!

Con chẳng bao giờ chịu ăn cả!

10. You'll soil it.

Cháu sẽ làm bẩn nó mất.

11. You'll stay friends or you'll grow apart the way adults do.

Em sẽ vẫn làm bạn hoặc sẽ dần xa cách như người lớn thường làm.

12. Maybe you'll reconsider.

Biết đâu anh cân nhắc lại.

13. You'll be safe

Yêu cầu chi viện.

14. You'll break it.

Cậu sẽ làm vỡ nó.

15. No, you'll try.

Không, anh đã làm bậy

16. You'll drip everywhere.

Cô sẽ làm nó bắn ra tùm lum.

17. You'll be up to your eyes in blood... and you'll die, Faulkner.

Anh sẽ ngập tới cổ trong máu và anh sẽ chết, Faulkner.

18. If you'll all join me in the parlor, you'll get your opportunity.

Nếu quý vị theo tôi... vô trong phòng khách, quý vị sẽ có cơ hội.

19. You'll go to sleep and when you wake, you'll do as I say.

Ngươi sẽ chìm vào giấc ngủ và khi tỉnh dậy ngươi làm như ta nói.

20. You'll disturb my solitude!

Anh muốn làm phiền thú một mình của tôi à!

21. You'll crack your ribs.

Bạn sẽ có những trận cười sảng khoái.

22. Maybe you'll get lucky.

Có lẽ chị sẽ gặp may.

23. Or you'll get hurt.

Nếu không mày sẽ bị đau đấy.

24. Soon you'll be dead.

Anh sẽ chết sớm thôi

25. You'll change my fate!

Bà sẽ thay đổi số phận của ta!

26. You'll be a hero!

Mày sẽ là một anh hùng!

27. lf you'll excuse me...

Tôi có chút thất lễ. Dạ?

28. You'll expand your vocabulary, meet new people, and you'll have a healthier lifestyle.

Bạn sẽ mở mang vốn từ ngữ của mình, gặp gỡ, làm quen với nhiều người lạ, và bạn sẽ có một cuộc sống lành mạnh hơn.

29. You'll be marrying out.

Cô là người đã có hôn ước.

30. You'll never find her.

Anh sẽ chẳng bao giờ có cô gái.

31. You'll ruin your tights.

Chị sẽ làm hư vớ.

32. You'll have trouble sleeping.

Anh sẽ khó ngủ.

33. You'll cut the skin.

Ngài sẽ cắt vào da mất.

34. You'll get a text.

Bạn sẽ nhận được bản đánh máy.

35. Let Snow Clash win tomorrow and you'll have more money than you'll ever need.

Hãy để con Snow Clash thắng ngày mai và bà sẽ có nhiều tiền hơn bao giờ hết

36. Cooperate and you'll be fine.

Biết hợp tác thì sẽ không sao.

37. You'll have to act now.

Bây giờ anh còn nhiều việc phải làm.

38. You'll never catch her, Pittsburgh!

Anh sẽ chẳng bao giờ bắt được cổ, Pittsburgh!

39. I'm sure you'll remember soon.

Tôi cá là ông sẽ nhớ ra ngay thôi

40. You'll never get me, Amigo!

Anh sẽ không bao giờ bắt được tôi, bạn hiền!

41. Tomorrow you'll be on television.

Ngày mai cô sẽ lên truyền hình.

42. You'll be dead under them!

Các người sẽ chết dưới tay họ.

43. You'll have to earn it.

Mày phải tự giành lấy nó.

44. You'll just make it worse.

Chỉ tổ tệ hơn thôi.

45. You'll be home for dinner.

Con sẽ phải về vào giờ cơm tối.

46. You'll write an essay about:

Các bạn sẽ viết một bài tiểu luận về đề tài:

47. You'll leave at first light.

Tất cả sẽ rời đi vào bình minh.

48. You'll get them later today.

Xế chiều anh sẽ có.

49. Maybe you'll even get violent.

Có lẽ anh sẽ trở lên mạnh mẽ

50. You'll find a beacon there.

Con sẽ thấy ngọn hải đăng ở đó.