100 từ hành động hàng đầu và định nghĩa năm 2022

Air Không khí I need to hang out and enjoy the fresh air.
Tôi cần ra ngoài chơi và tận hưởng bầu không khí trong lành. Area Khu vực This house has a large kitchen area.
Ngôi nhà này có khu vực bếp núc rộng rãi. Art Nghệ thuật Would you like to go to an art exhibition this weekend?
Bạn có muốn đến buổi triển lãm nghệ thuật vào cuối tuần này không? Bill Hóa đơn Don’t forget to pay the electric bill!
Đừng quên thanh toán hóa đơn điện nhé! Body Cơ thể  If you want to have a fit body, you should do exercise everyday.
Nếu bạn muốn có cơ thể cân đối, bạn nên tập thể dục mỗi ngày. Book Cuốn sách My favorite kind of book is novels.
Thể loại sách tôi yêu thích nhất là tiểu thuyết. Business Kinh doanh She has a large range of business interests.
Cô ấy có nhiều sở thíc$h kinh doanh. Car Xe ô tô My car is the red one.
Chiếc xe hơi của tôi là chiếc màu đỏ. Cook Đầu bếp May used to work as a cook in a Korean restaurant.
May từng là đầu bếp của nhà hàng Hàn Quốc. Change Sự thay đổi Farmers worry about weather changes.
Những người nông dân lo lắng vì sự thay đổi của thời tiết. Child Đứa trẻ, con cái Jack is my first-born child.
Jack là đứa con đầu của tôi. City Thành phố I live in Ho Chi Minh city.
Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh. Community Cộng đồng We have meetings twice a month to discuss community problems.
Chúng tôi họp hai lần mỗi tháng để bàn bạc về vấn đề cộng đồng. Company Công ty Rose is the manager of this company.
Rose là quản lý của công ty này. Country Đất nước AH Milk is exported to many countries.
Sữa AH được xuất khẩu đến nhiều quốc gia. Day Ngày I have to finish this task within 2 days.
Tôi phải hoàn thành nhiệm vụ này trong vòng 2 ngày. Door Cửa Push the door and come in, please.
Làm ơn đẩy cửa và đi vào. Education Giáo dục Lisa hopes that her child can get a great education.
Lisa mong rằng con của cô ấy sẽ được hưởng nền giáo dục tuyệt vời. Engineer Kỹ sư My father is an engineer.
Cha của tôi là một kỹ sư. Eye Con mắt She has pretty eyes.
Cô ấy có đôi mắt đẹp. Face Gương mặt You should wash your face before going to bed
Bạn nên rửa mặt trước khi đi ngủ. Family Gia đình I live in Ho Chi Minh city with my extended family.
Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh với đại gia đình của tôi. Father Cha My father usually sings my favorite songs for me.
Cha tôi thường hát những bài mà tôi yêu thích cho tôi nghe. Film Bộ phim (phim) The film industry is more and more developing.
Ngành công nghiệp phim ngày càng phát triển. Form Mẫu đơn You need to fill in the registration form.
Bạn cần điền vào đơn đăng ký. Friend Người bạn I usually go to the supermarket with my friend.
Tôi thường xuyên đến siêu thị với bạn của tôi. Game Trò chơi I love playing video games with my sisters and brothers.
Tôi thích chơi trò chơi điện tử với các anh chị của tôi. Girl Con gái Both boys and girls must be treated equally.
Cả con trai lẫn con gái phải được đối xử bình đẳng. Government Chính phủ The government has just passed a new food safety and hygiene law.
Chính phủ vừa thông qua luật an toàn vệ sinh thực phẩm mới. Group Nhóm, tập đoàn The yellow car is parked near a small group of flowers.
Chiếc xe hơi màu vàng được đậu gần bụi hoa nhỏ. Garden Vườn My mother planted a lot of flowers in our garden.
Mẹ tôi đã trồng rất nhiều hoa trong vườn. Hand Bàn tay Let’s wash your hands before eating!
Hãy rửa tay của bạn trước khi ăn! Head Đầu Jan was dressed in pink from head to toe.
Jan diện đồ màu hồng từ đầu đến trên. Health Sức khỏe Vegetables are really good for your health.
Các loại rau củ rất tốt cho sức khỏe. History Lịch sử I have to give a presentation in history class tomorrow.
Tôi phải thuyết trình trong tiết học lịch sử vào ngày mai. Home Nhà (mái ấm) We have a cozy home in Hanoi.
Chúng tôi có một ngôi nhà ấm áp ở Hà Nội. Hour Giờ (tiếng) I have been waiting for him for an hour.
Tôi đã chờ anh ấy cả tiếng đồng hồ rồi. House Ngôi nhà We met at Sushi’s house.
Chúng tôi đã gặp nhau ở nhà Sushi. Idea Ý tưởng, gợi ý That’s a good idea!
Đó là một ý tưởng hay! Information Thông tin If you need more information, please call us.
Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy gọi cho chúng tôi. Issue Vấn đề You have to resolve this issue right now.
Bạn phải giải quyết vấn đề này ngay bây giờ. Job Việc làm, công việc I am finding suitable job.
Tôi đang tìm kiếm công việc phù hợp. Kid Đứa trẻ The kids at the orphanage are so pitiful.
Những đứa trẻ ở cô nhi viện thật đáng thương. Kind Loại What kind of book do you like?
Thể loại sách mà bạn thích là gì thế? Law Pháp luật, ngành luật She is studying law in Singapore.
Cô ấy đang học luật ở Singapore. Level Mức độ, trình độ What English level do you think you’re at?
Bạn nghĩ tiếng Anh của mình đang ở trình độ nào? Life Cuộc sống, cuộc đời Family is the most important thing in my life.
Gia đình là điều quan trọng nhất trong đời tôi Man  Đàn ông The man who you have met in the office is the new manager.
Người đàn ông bạn vừa gặp trong văn phòng chính là người quản lý mới Manager Người quản lý, trưởng phòng Julia is a store manager.
Julia là một người quản lý cửa hàng. Member Thành viên I am a member of an English club.
Tôi là thành viên của một câu lạc bộ tiếng Anh. Minute Phút I made crab soup in over 30 minutes.
Tôi nấu món súp cua hơn 30 phút. Moment Khoảnh khắc I always remember the moment that I met him.
Tôi luôn nhớ khoảnh khắc tôi gặp anh ấy. Money Tiền I lost my money when shopping in the mall.
Tôi đã làm mất tiền khi đang mua sắm ở trung tâm thương mại. Month Tháng I visit my grandparents twice a month.
Tôi ghé thăm ông bà của tôi mỗi tháng hai lần. Morning Buổi sáng I do exercise every morning.
Tôi tập thể dục mỗi sáng. Mother Mẹ My mother‘s cooking skills are great.
Kỹ năng nấu nướng của mẹ tôi rất đỉnh. Musician Nhạc sĩ I want to become a famous musician.
Tôi muốn trở thành một nhạc sĩ nổi tiếng. Name Tên My name is Kate
Tên của tôi là Kate. Number Con số, số điện thoại My number is 2323 4545.
Số điện thoại của tôi là 2323 4545. Night Đêm It is a cold night.
Đêm nay thật lạnh. Office Văn phòng I have a meeting with your director in this office.
Tôi có cuộc hẹn với giám đốc của bạn ở văn phòng này. Opportunity Cơ hội I will try my best to conquer the scholarship opportunity.
Tôi sẽ cố gắng hết sức để chinh phục cơ hội nhận học bổng. Parent Ba mẹ, bậc làm cha mẹ My parents bought this laptop for me.
Ba mẹ đã mua chiếc máy tính xách tay này cho tôi. Part Phần, bộ phận Chicken is divided into many parts.
Con gà được chia ra thành nhiều phần. Party Bữa tiệc I celebrated a meaningful birthday party with my family.
Tôi đã đã được tổ chức buổi tiệc sinh nhật ý nghĩa cùng gia đình. People Con người There are four people in my family.
Gia đình tôi có 4 người. Person Con người (số ít) A person who you met in the park is an artist.
Người bạn gặp trong công viên là một họa sĩ. Place Vị trí, địa điểm They used to live in a place called Alberiga.
Họ từng sống ở nơi có tên là Alberiga. Pilot Phi công Becoming a pilot is my dream.
Trở thành ước mơ phi công là ước mơ của tôi. President Chủ tịch Today, we have a meeting with our president.
Hôm nay, chúng ta có một buổi họp với chủ tịch. Price Giá tiền The red car’s price is not affordable for me.
Giá của chiếc xe màu đỏ không phù hợp với túi tiền của tôi. Problem Vấn đề Declining profits are the most important problem we need to solve.
Lợi nhuận giảm là vấn đề quan trọng nhất mà chúng ta cần phải giải quyết. Program Chương trình My grandmother often watches television programs.
Bà của tôi thường xem các chương trình truyền hình. Question Câu hỏi You have to answer three questions and fill in this page.
Bạn phải trả lời ba câu hỏi và điền vào trang này. Reason Nguyên nhân Before resolving this issue, we should find out the main reason.
Trước khi giải quyết vấn đề, chúng ta nên tìm ra nguyên nhân chính. Result Kết quả Thanks to hard study, she got a high result on the university entrance exam.
Nhờ học hành chăm chỉ, cô ấy đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi đại học. Right Quyền lợi The right to education is one of the fundamental rights of children.
Quyền học tập là một trong những cơ bản quyền của trẻ em. Room Căn phòng I’m repainting my room.
Tôi đang sơn lại căn phòng của mình. Service Dịch vụ I often use a service car, it’s quite convenient.
Tôi thường xuyên dùng xe ô tô dịch vụ, nó khá tiện lợi. State Trạng thái The building is in a state of repair.
Tòa nhà đang trong trạng thái sửa chữa. Story Câu chuyện I really love the story of Cinderella.
Tôi khá là yêu thích câu truyện Cô Bé Lọ Lem. Student Học sinh, sinh viên I am a highschool student.
Tôi là học sinh cấp ba. Study Sự học tập, việc học The study of English is important, it brings you many benefits.
Việc học tiếng Anh là quan trọng, vì nó mang đến cho bạn nhiều lợi ích. Surname Tên họ My surname is Nguyen.
Tên họ của tôi là Nguyễn. System Hệ thống They are fixing the management system.
Họ đang sửa lại hệ thống quản lý. Teacher Giáo viên Julia is my new teacher.
Julia là giáo viên mới của tôi. Team Đội My team has five members.
Đội của tôi có năm thành viên. Thing Sự vật A brown table is the thing I want.
Chiếc bàn màu nâu là thứ tôi muốn. Time Thời gian What time is it?
Mấy giờ rồi? War Chiến tranh I am always scared of war.
Tôi luôn e sợ chiến tranh. Water Nước You should add some water to this broth.
Bạn nên thêm một ít nước vào nước dùng này. Way Con đường, cách thức This is the best way to resolve problems.
Đây là cách tốt nhất để giải quyết vấn đề. Week Tuần  A week has seven days.
Một tuần có bảy ngày. Woman Phụ nữ Mary is a successful woman.
Mary là người phụ nữ thành công. Word Từ You need to spell it word by word.
Bạn cần đánh vần từng từ một. Work Công việc I often use public transportation to work.
Tôi thường sử dụng phương tiện công cọng để đi làm. World Thế giới Katy Perry is a famous singer all over the world.
Katy Perry là ca sĩ nổi tiếng khắp thế giới. Year Năm A year has 365 days.
Một năm có 365 ngày.

Crack mở từ điển và chọn một từ điển đồng nghĩa, đã đến lúc nói về một từ mới, đặc biệt là nhiều từ mới mà bạn nên biết cho các bài kiểm tra ACT / SAT. Từ vựng luôn là một yếu tố lớn của Đạo luật, nhưng SAT mới được thiết kế lại sẽ có sự nhấn mạnh lớn hơn vào các từ và định nghĩa.

100 từ hành động hàng đầu và định nghĩa năm 2022

Câu hỏi từ vựng Sat

Các câu hỏi từ vựng aren luôn luôn đơn giản như: định nghĩa của từ này là gì? Đôi khi các manh mối ngữ cảnh sẽ được cung cấp & nbsp; để khám phá ý nghĩa của từ nào & nbsp; của từ (thông qua tiền tố, hậu tố và rễ) là hầu hết & nbsp; có liên quan. Ví dụ:

Công thức kêu gọi sữa đặc.

Với bối cảnh của câu, từ ngữ ngưng tụ rất có thể có nghĩa là:

  • A: rút ngắn
  • B: Làm dày hơn
  • C: Tập trung
  • D: Lộp nén

C là câu trả lời chính xác ở đây! Nếu bạn đã đúng, xin chúc mừng! Nếu không, đó là thời gian để nghiên cứu và học một số từ mới!

Chúng tôi đã tìm thấy khá nhiều danh sách từ vựng ACT và SAT sẽ giúp bạn tăng & nbsp; từ vựng của bạn. Chúng tôi sẽ chọn một vài từ mỗi danh sách. Hãy sẵn sàng, logophiles! Ở đây chúng tôi đi.

Quizlet & College Board

  • Thm: dễ chịu
  • Nhân vật phản diện: Đối thủ
  • Benevolent: Thân thiện, hữu ích
  • Kiểm duyệt: Để chỉ trích một cách gay gắt
  • Tu hội: Đám đông người
  • Lạc đề: đi lạc từ điểm chính
  • Siêng năng: chăm chỉ
  • Y bản mô phỏng: để làm theo một ví dụ
  • Ephemer: Khoảnh khắc, thoáng qua
  • Tình cờ: may mắn, may mắn
  • Thanh đạm: tiết kiệm
  • Hackneyed: lạm dụng quá mức, sáo rỗng
  • Giả thuyết: Lý thuyết yêu cầu bằng chứng
  • Bốc đồng: phát ban, bốc đồng
  • Không thể tránh khỏi: không thể tránh khỏi, chắc chắn
  • Tưng bừng: niềm vui, sự hân hoan
  • Tuổi thọ: Cuộc sống lâu dài, lâu dài
  • Mundane: bình thường, phổ biến
  • Hôn nhân: Bình tĩnh, giản dị
  • Novice: Người mới bắt đầu
  • Orator: Diễn giả
  • Hắn phô mai: Hiển thị sự giàu có
  • Sớm phát triển: tài năng vượt quá một tuổi
  • Tự phụ: hào hoa, quan trọng
  • RiCOUS: Hateful
  • Sự tôn kính: sự tôn trọng sâu sắc
  • Tự phát: Hành động bốc đồng
  • Thừa thãi: quá đủ, quá mức, không cần thiết
  • Tactful: ngoại giao, lịch sự
  • Tiên cường: bền bỉ, kiên quyết
  • Đáng kính: đáng kính do tuổi tác
  • Avindicate: Để xóa đáng trách
  • Cảnh giác: cảnh giác, cảnh giác

Top 100 từ vựng SAT / ACT phổ biến

Prepscholar

  • Phân tích: Để kiểm tra chi tiết
  • Sáng tác: để viết hoặc tạo / cấu thành, trang điểm
  • Tương quan: Có mối quan hệ hoặc kết nối lẫn nhau
  • Phân biệt: Để nhận ra những gì tạo ra một cái gì đó / một cái khác / làm cho một cái gì đó xuất hiện khác biệt
  • Tham gia: Để chiếm, thu hút, hoặc & nbsp; liên quan / tham gia hoặc tham gia
  • Evolve: & nbsp; phát triển dần dần, đặc biệt là từ một hình thức đơn giản đến phức tạp hơn
  • Suy luận: suy luận hoặc kết luận từ bằng chứng và lý luận
  • Đi trước: Đến trước một cái gì đó trong thời gian / đến trước vị trí hoặc thứ tự
  • Có liên quan: kết nối chặt chẽ hoặc phù hợp với vấn đề trong tay

Top 15 từ vựng hành động

Vocabulary.com

  • Allay: để giảm bớt cường độ, để bình tĩnh
  • Apt: tự nhiên xử lý
  • Xác định: Tìm hiểu hoặc khám phá với sự tự tin
  • Asunder: thành các phần hoặc mảnh
  • Đồng ý: Đồng ý hoặc bày tỏ sự đồng ý
  • Thẳng thắn: công khai đơn giản và trực tiếp mà không có sự bí mật
  • Cede: Từ bỏ sở hữu hoặc kiểm soát
  • Trích dẫn: làm cho tham chiếu đến
  • Dễ thấy: Rõ ràng với mắt hoặc tâm trí
  • Giả tạo: chính thức nhân tạo
  • Bố trí: Tâm trạng thông thường của bạn
  • Ảm đạm: rơi xuống hoặc suy giảm
  • Xây dựng: Được đánh dấu bởi sự phức tạp hoặc phong phú của chi tiết
  • Bị đóng gói: để giữ lại
  • Phe phái: một nhóm bất đồng
  • FAD: Một mối quan tâm theo sau với lòng nhiệt thành cường điệu
  • Fervent: Đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt
  • Truyện đại học: một cảm giác xấu xa sẽ đến
  • Đứng đầu: Trong một trang viên vội vàng hoặc ngu ngốc
  • Chú ý: hãy chú ý đến
  • Không thể tin được: Không có khả năng thất bại hoặc lỗi
  • Irksome: tẻ nhạt hoặc khó chịu
  • Keen: Thể hiện khả năng nhận biết hoặc rút ra sự phân biệt tốt
  • Ghê tởm: phản đối mạnh mẽ
  • Công đức: bất kỳ chất lượng hoặc thuộc tính đáng ngưỡng mộ nào
  • Tương tự: có thể chấp nhận được với hương vị hoặc tâm trí
  • Vĩnh viễn: tiếp tục mãi mãi hoặc vô thời hạn
  • Năng lực: Một kỹ năng vượt trội được học bằng học tập và thực hành
  • Rapt: Cảm thấy vui vẻ tuyệt vời
  • Kết xuất: Đưa ra cách giải thích về
  • Xử phạt: cấp quyền hoặc cho phép
  • Khan hiếm: thiếu số lượng hoặc số lượng so với nhu cầu
  • Sublime: có giá trị đạo đức hoặc trí tuệ cao
  • Lý thuyết: Một lời giải thích tốt về một số khía cạnh của thế giới
  • Thực hiện: Tham gia vào một hoạt động hoặc doanh nghiệp
  • Vô ích: không hiệu quả của thành công
  • Liên doanh: Tiến hành ở đâu đó mặc dù có nguy cơ nguy hiểm có thể xảy ra
  • Bảo đảm: Hiển thị là hợp lý hoặc cung cấp đủ cơ sở cho
  • Năng suất: cung cấp hoặc cung cấp

Top 1.000

Có hơn một triệu từ trong ngôn ngữ tiếng Anh, và trong khi có thể học hỏi tất cả, hãy chắc chắn rằng bạn nghiên cứu và làm quen với các thuật ngữ tối nghĩa hơn.

Kiểm tra điểm số ACT/SAT của bạn ảnh hưởng đến tỷ lệ cược chấp nhận của bạn với Raptor đại học như thế nào!

Một số từ cao cấp là gì?

Danh sách đầy đủ các từ trong danh sách này:..
quang sai.một trạng thái hoặc điều kiện khác biệt rõ rệt so với định mức ..
ghê tởm.cảm thấy thù hận hoặc ghê tởm đối với ..
Biết.đồng ý hoặc thể hiện thỏa thuận ..
sự alacrity.sự sống động và háo hức ..
đáng tin cậy.khuếch tán ấm áp và thân thiện ..
nhân nhượng.Làm hòa với ..
phức tạp.....
avarice..

30 từ mới là gì?

30 từ mới bằng tiếng Anh có ý nghĩa sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Một số từ vựng mạnh mẽ là gì?

Top 100 từ vựng mà người lớn nên biết..
Acquiesce..
Acronym..
Ambiguity..
Analogy..
Anachronism..
Andragogy..
Antithesis..
Antonym..

Có từ vựng về hành động không?

Mặc dù hành động không đặt câu hỏi trực tiếp về từ vựng, nhưng họ sẽ kiểm tra từ vựng của bạn theo khoảng ba cách: bằng cách hỏi bạn về sự lựa chọn từ của tác giả (còn được gọi là từ điển), yêu cầu bạn suy ra một từ có nghĩa là gì từ bối cảnh của nó, hoặcHỏi bạn từ nào phù hợp nhất trong một câu.the ACT doesn't ask questions directly about vocabulary, they will test your vocabulary in about three ways: by asking you about the author's word choice (also known as diction), asking you to infer what a word means from its context, or asking you what word best fits in a sentence.