400 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

10745200 Việt Nam Đồng sang các đơn vị khác10745200 Việt Nam Đồng (VND)10745200 Việt Nam Đồng (VND)10745200 Việt Nam Đồng (VND)667.4244541755954 Đô la Úc (AUD)10745200 Việt Nam Đồng (VND)592.9662106605008 Đô la Canada (CAD)10745200 Việt Nam Đồng (VND)389.371038871153 Franc Thụy Sĩ (CHF)10745200 Việt Nam Đồng (VND)3145.9832002646735 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)10745200 Việt Nam Đồng (VND)3009.1013469993554 Krone Đan Mạch (DKK)10745200 Việt Nam Đồng (VND)400 Đồng EURO (EUR)10745200 Việt Nam Đồng (VND)350.52831087318907 Bảng Anh (GBP)10745200 Việt Nam Đồng (VND)3399.4975987243815 Đô la Hồng Kông (HKD)10745200 Việt Nam Đồng (VND)35419.45479117909 Rupee Ấn Độ (INR)10745200 Việt Nam Đồng (VND)64154.27786733536 Yên Nhật (JPY)10745200 Việt Nam Đồng (VND)545441.6243654822 Won Hàn Quốc (KRW)10745200 Việt Nam Đồng (VND)131.37049457717092 Dinar Kuwait (KWD)10745200 Việt Nam Đồng (VND)2026.6314598264805 Ringgit Malaysia (MYR)10745200 Việt Nam Đồng (VND)4765.224486899757 Krone Na Uy (NOK)10745200 Việt Nam Đồng (VND)38640.67894131185 Rúp Nga (RUB)10745200 Việt Nam Đồng (VND)1597.4833230008044 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR)10745200 Việt Nam Đồng (VND)4696.718696045563 Krona Thụy Điển (SEK)10745200 Việt Nam Đồng (VND)586.7942353795661 Đô la Singapore (SGD)10745200 Việt Nam Đồng (VND)15348.750839201793 Baht Thái (THB)10745200 Việt Nam Đồng (VND)438.5795918367347 Đô la Mỹ (USD)

Euro (viết tắt EUR) là đơn vị tiền tệ của 20 quốc gia thuộc Liên minh Châu Âu (EU). Euro được coi là một đồng tiền mạnh, được quy đổi ra nhiều loại tiền tệ khác nhau. Bài viết hôm nay, Taimienphi sẽ cập nhật tỷ giá EUR/VND mới nhất, giúp bạn đọc tra cứu nhanh 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND, USD, từ đó cân nhắc và đưa ra quyết định mua vào, bán ra đồng Euro có lợi nhất cho mình.

Bài viết này giúp bạn: Tự quy đổi tiền Euro sang VND, USD nhanh chóng.

EURO có hai loại tiền: Tiền EURO kim loại và tiền giấy EURO. Tương tự như đô la Mỹ (USD), đồng EUR được sử dụng rộng rãi hiện nay. Cũng bởi vậy tỷ giá quy đổi Euro sang VND, USD luôn được nhiều người quan tâm khi thực hiện các giao dịch chuyển đổi ngoại tệ.

400 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Đổi tiền Euro sang tiền VNĐ/USD, 1 Euro EUR = ? VNĐ 


Nếu bạn thường xuyên phải giao dịch ngoại tệ hoặc kinh doanh, nắm được tỷ giá 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt chắc chắn sẽ đem lại cơ hội giao dịch và kinh doanh tốt hơn.

Euro là đơn vị tiền tệ của liên minh châu Âu (gồm 18 quốc gia ở châu Âu), kí hiệu là €, mã ISO: EUR. Các bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn về đồng EURO TẠI ĐÂY

Đổi Euro sang VND, 1 Euro,1 nghìn, 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND, USD 

I. Tỷ giá đồng Euro hôm nay, quy đổi sang VND USD

Tại phiên giao dịch ngày 31/3/2023, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam niêm yết tỷ giá đồng EURO ở mức 24.450 VND/USD.

Theo ghi nhận từ Reuters, tỷ giá đồng Euro sang USD đang ở mức 1.0882 EUR/USD.

=> 1 USD = 0.9189 EUR

II. Tỷ giá mua vào đồng Euro so với VND, USD

1. Tỷ giá mua vào đồng Euro so với tiền Việt

Nếu bạn thường xuyên phải giao dịch ngoại tệ hoặc kinh doanh, nắm được tỷ giá 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam chắc chắn sẽ đem lại cơ hội giao dịch và kinh doanh tốt hơn.

Theo tỷ giá mới nhất được cập nhật từ Ngân hàng nhà nước Việt Nam:

1 EUR = ‏24.475 VND

Tỷ giá đồng Euro tại một số hệ thống ngân hàng được Taimienphi khảo sát như sau:

400 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

2. Tỷ giá mua vào đồng Euro so với đồng đô la Mỹ

Số liệu từ Reuters cập nhật mới nhất ngày 31/3/2023 cho thấy:

1 EUR (mua vào) = 1.0884 USD

Vậy 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND, USD? Dựa vào tỷ giá 1 EUR = ‏24.475 VND và 1 EUR = 1.0884 USD có thể tính được:

+ 1 EUR = 1 x ‏24.475 = ‏24.475 VND

(1 EUR = 1 x 1.0884 = 1.0884 USD).

+ 100 EUR = 100 x 24.475 =2.447.500 VND

(100 EUR = 100 x 1.0884 = 108.84 USD).

+ 1.000 EUR = 1000 x 24.475 = 24.475.000 VND

(1.000 EUR = 1.000 x 1.0884 = 1.0884 USD).

+ 1 triệu Euro EUR = 1.000.000 x 24.475 = 24.475.000.000 VND

(1.000.000 x 1.0884 = 1.088.400 USD).

400 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

III. Tỷ giá bán ra đồng EUR so với tiền VND, USD

1. Tỷ giá bán ra đồng EUR so với tiền Việt

Ngân hàng nhà nước Việt Nam đang niêm yết giá bán ra đồng EUR ở mức 27.051 VND/EURO.

=> 1 EUR = 27.051 VND

2. Tỷ giá bán ra đồng Euro so với đồng đô la Mỹ

Dữ liệu ghi nhận từ Reuters ngày 31/3/2023 cho thấy, 1 EUR bán ra tương đương 1.0886 USD.

=> 1 EUR = 1.0886 USD

Từ tỷ giá này, có thể tính được giá bán ra đồng EUR so với tiền VND, USD cụ thể như sau:

+ 1 Euro EUR = 1 x 27.051 = 27.051 VND

(1 EUR = 1.0886 USD)

+ 100 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng? 1 trăm Euro EUR = 100 x 27.051 = 2.705.100 VND

(100 EUR = 100 x 1.0886 USD = 108.86 USD)

+ 1 ngàn Euro EUR = 1000 x 27.051 = 27.051.000 VND

(1000 EUR = 1.000 x 1.0886 USD = 1.088,6 USD)

+ 1 triệu Euro EUR = 1.000.000 x 27.051 = 27.051.000.000 VND

(1.000.000 EUR = 1.000.000 x 1.0886 USD = 1.088.600 USD)

400 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Ngoài cách tính trên, bạn có thể sử dụng Google để cập nhật nhanh giá Euro hôm nay.

Ví dụ: Khi cần tra cứu 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND bạn chỉ cần truy cập Google và nhập theo cú pháp: "1 eur = vnd hôm nay".

400 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Tương tự với các phép tính "1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 Euro bằng bao nhiêu USD, 100 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt, 5 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 200 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 usd = vnd..." cũng sẽ thực hiện được nhanh chóng.

IV. Đổi tiền EURO sang USD ở đâu?

Bạn có thể chuyển đổi tiền Euro sang USD tại ngân hàng, các tiệm vàng, sân bay để đảm bảo giao dịch hợp pháp và giá chuyển đổi minh bạch.

Đổi tiền EURO sang USD tại ngân hàng: Dưới đây là danh sách số điện thoại tổng đài các ngân hàng hỗ trợ về thủ tục, giá đổi:
- Ngân hàng VietinBank Hotline: 1900.558.868; 024.3941.8868
- Ngân hàng Techcombank Hotline: 1800 588 822.
- Ngân hàng Agribank Hotline: 1900.55.8818
- Ngân hàng Maritime Bank Hotline: 1800.59.9999; 024.39.44.55.66
- Ngân hàng MBBank Hotline: 1900.54.54.26
- Ngân hàng ACB Hotline: 1900.54.54.86; 028.38.247.247
- Ngân hàng Vietcombank Hotline: 1900.54.54.13; 024.3824.3524
- Ngân hàng BIDV Hotline: 1900.9247
- Ngân hàng VIB Hotline: 1800.8180
- Ngân hàng MB bank Hotline: 1900 54 54 26

Đổi tiền Euro sang USD tại các tiệm vàng: Ưu điểm là thủ tục nhanh gọn, tỷ giá sẽ cao hơn so với đổi tại ngân hàng. Một số cơ sở tiệm vàng được cấp phép đổi tiền Euro sang USD như PNJ, Bảo Tín Minh Châu, SJC, Mi Hồng,….

Đổi tiền Euro sang USD tại sân bay:
- Tại sân bay Tân Sơn Nhất:
+ Quầy 1: Gần cửa khởi hành số 17, 18
+ Quầy 2: Đối diện dãy thủ tục D (Ga đi)
+ Quầy 3: Sau quầy Công an cửa khẩu (Ga đến)
+ Quầy 4: Sảnh Quốc tế (Lối ra)
- Tại sân bay Nội Bài:
+ Nhà ga hành khách quốc nội (T1)
+ 2 quầy thu đổi ngoại tệ của ngân hàng Vietinbank và ACB
+ 1 quầy Vietinbank và 3 cây ATM.
+ Nhà ga hành khách quốc tế (T2)

Lưu ý quy đổi 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt:

- Tỷ giá mua vào: được hiểu là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Euro EUR. Để quy đổi 1 Euro EUR bằng bao nhiêu tiền Việt VNĐ, USD bạn chỉ cần nhân 1 Euro EUR cho tỷ giá mua vào giữa EUR và VNĐ

- Tỷ giá bán ra: được hiểu là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Euro EUR trên thị trường. Giống với cách tính 1 Euro EUR bằng bao nhiêu tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Euro EUR và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi bằng cách nhân tỷ giá và số tiền muốn đổi.

- Tỷ giá trên chỉ là tỷ giá đổi Euro EUR sang VNĐ, USD tham khảo và tỷ giá này hoàn toàn có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt có sự chênh lệch tùy ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, đa số mọi người sẽ tới các chi nhánh/PGD ngân hàng giao dịch gần nhất.

400 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Tý giá thay đổi thường xuyên nên khi đầu tư cần cập nhật thường xuyên

Tỷ giá quy đổi 1 Euro EUR bằng bao nhiêu tiền Việt VNĐ, USD luôn có sự biến động theo thị trường, cũng bởi vậy, bạn sẽ cần cập nhật tỷ giá quy đổi Euro sang VNĐ, USD hàng ngày hoặc đổi ngược lại 1 tỷ bằng bao nhiêu USD để tìm được mức giá phù hợp nhất cho việc mua bán ngoại tệ hay chuyển đổi ngoại tệ trong kinh doanh. Trong bài viết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND, USD, Taimienphi đã cập nhật tỷ giá Euro mới nhất cũng như các địa điểm đổi tiền ngoại tệ Euro uy tín. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích tới bạn đọc.

Bên cạnh cặp ba ngoại tệ VNĐ/USD/EUR, những người kinh doanh ngoại tệ cũng nên tham khảo các cặp tiền tệ khác như CNY/VNĐ hay JPY, KRW/VNĐ. Tương tự như USD, EUR, tỷ giá quy đổi 1 Yên (JPY) sang VNĐ cũng thay đổi và lên xuống theo ngày,  chính bởi vậy để có được tỷ giá đổi yên sang VNĐ tốt nhất, bạn hãy luôn cập nhật thông tin hàng ngày, đồng thời so sánh với các con số trước đó để chọn được tỷ giá tốt nhất.

Bảng Anh vẫn được coi là đồng tiền giá trị nhất thế giới hiện nay, để biết tỷ giá quy đổi đồng bảng Anh sang Việt Nam Đồng là bao nhiêu, mời các bạn tham khảo chi tiết bài giới thiệu 1 bảng anh bằng bao nhiêu vnđ mà Taimienphi đã chia sẻ.

Như đã trình bày, cách đổi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giúp bạn đọc nắm được cơ bản giá trị của đồng Euro so với đồng VNĐ. Để có thể quy đổi chính xác giá trị 1 Euro sang VND hoặc USD, bạn cần nắm được tỷ giá Euro ở thời điểm quy đổi. Chi tiết cách xem tỷ giá Euro trực tuyến đã được Taimienphi.vn tổng hợp tại bài viết này, mời bạn đọc theo dõi, cập nhật.