5gb 1 tháng dùng được bao lâu

5gb 1 tháng dùng được bao lâu

Mình thấy có nhiều bạn đang vừa đi học đi làm, thời gian sử dụng mạng rất ít, nhưng lại đi mua sim data dung lượng tới 150GB, 200GB, 300GB/tháng. Giá sim data dung lượng càng cao lại càng đắt. Không biết các bạn có sử dụng hết không, hay có biết cách tính toán dung lượng mình sẽ dùng hết trong 1 tháng không, nhưng nếu dùng không hết thì rất là lãng phí. Nếu bạn nào chưa biết thì tham khảo bản bên dưới để tính xem mình dùng hết bao nhiêu GB 1 tháng để mua cho hợp lý nha.

5gb 1 tháng dùng được bao lâu

Lưu ý: Ở Nhật hầu hết mọi người đều sử dụng gói dung lượng tối thiểu là 3GB vì vậy mình sẽ viết thời gian sử dụng được cho gói 3GB 4G. Thời gian sử dụng theo bảng bên dưới không phải là tuyệt đối, có thể ngắn hơn hoặc dài hơn đôi chút tùy vào cách các bạn sử dụng, thiết bị, trình duyệt, trang web…..

1: Thời gian xem video.

Ứng dụng Chất lượng Thời gian sử dụng được
3GB 30GB
Youtube Chất lượng tiêu chuẩn (480p) 5giờ
HD (720p) 3giờ
U-NEXT Chất lượng thấp 13giờ 30phút
Chất lượng cao (1080p) 1giờ 30phút
Netflix Chất lượng SD (480p) 2giờ 18phút
HD (1080p) 1giờ 30phút
Spotify Chất lượng thấp(96kbps) 57giờ 42phút
Chất lượng cao (160kbps) 38giờ 30phút
Twitter Xem dòng thời gian của bạn, hình ảnh, video 12giờ 30phút
Instagram Xem ảnh/xem video 6 giờ
TikTok Xem video 5giờ 30phút

2: Thời gian có thể dùng để đàm thoại.

Ứng dụng Loại đàm thoại Thời gian sử dụng được
3GB 30GB
Zoom Cuộc gọi video 4giờ 48phút
Cuộc gọi âm thanh 57giờ 36phút
LINE Cuộc gọi video 4giờ 24phút
Cuộc gọi âm thanh 96giờ 42phút
Skype Cuộc gọi video 6giờ 24phút
Cuộc gọi âm thanh 83giờ 18phút
Facebook
Messenger
Cuộc gọi video 3giờ 12phút
Cuộc gọi âm thanh 142giờ 48phút
Google Meet Cuộc gọi video 1giờ 48phút
Cuộc gọi âm thanh 76giờ 54phút
Trên trang mình đã viết rất nhiều bài hướng dẫn cách tự đăng ký sim, mạng, wifi và cả cách tự mua sim data, wifi cầm tay nữa… Các bạn vào mục sim mạng để đọc tham khảo nha.

Các thuê bao sử dụng mạng 3G/4G đều rất quan tâm đến việc 1 GB tốc độ cao dùng được bao lâu, để có thể lựa chọn và đăng ký gói cước phù hợp, tránh lãng phí. Đồng thời cũng muốn biết về gói cước tốc độ cao không giới hạn dung lượng khi hạ băng thông thì tốc độ thấp như thế nào? Hãy cùng VinaPhone Hà Nội tìm hiểu kỹ hơn về các thông tin trên qua bài viết dưới đây nhé!

Bảng quy dổi lưu lượng tốc độ cao

Bảng quy đổi chỉ ước lượng dựa trên mức sử dụng trung bình (ước tính trong trường hợp khách hàng chỉ sử dụng dung lượng miễn phí để đọc tin tức hoặc đọc email hoặc nghe nhạc...). Nếu không đăng ký gói cước, mức cước áp dụng hiện nay của VinaPhone là 1.500đồg/MB

Cụ thể như sau:

1 phút lướt Internet (đọc báo/facebook) = 1MB  1 phút xem video, xem phim = 4MB

1 phút nghe nhạc trực tuyến = 1MB 

1 lần cập nhật/bình luận/gửi tin nhắn = 20KB  1 lần nhận và gửi email = 10KB 1 MB = 1024 KB 

1 GB = 1024 MB

5gb 1 tháng dùng được bao lâu

Tốc độ hạ băng thông của các gói cước không giới hạn lưu lượng

Khi bạn đăng ký gói cước 3G Max của VinaPhone, dùng hết tốc độ cao bạn vẫn được truy cập mạng với tốc độ thường miễn phí. Tùy theo gói mạng bạn đăng ký là gói nào mà tốc độ cao khi hạ xuống cũng khác nhau

Tốc độ hạ bang thông của các gói MAX như sau:

-        Các gói data MAX có giá gói < 50.000 đồng: tốc độ khi hạ băng thông là: 128/64 kbps.

-        Các gói data MAX có giá gói ≥ 50.000 đồng và < 200.000 đồng: tốc độ khi hạ băng thông là 256/128 kbps.

-        Các gói data MAX có giá gói ≥ 200.000 đồng: tốc độ khi hạ băng thông là: 512/256 kbps

-        Đối với gói MI có giới hạn dung lượng miễn phí: Tốc độ tối đa của tất cả các gói là 18 Mbps/2 Mbps

Thông tin về tốc độ truy cập theo mức chuẩn GSM (thông tin tham khảo):

Tốc độ tối đa tải xuống (tốc độ downlink):

GPRS (G)                                                            171,2 Kbps

HSDPA (H) – 3,5G                                                           14,4Mbps

EGDE (E)                                                             384 Kbps

HSPA (H+) – 3,75G                                                          21 Mbps

WCDMA (3G) – 3G                                                2 Mbps

DC-HSDPA (H+)                                                               42 Mbps

Lưu ý: thực tế khó đạt được tốc độ này do phải chia sẽ băng thông cho nhiều user, yếu tố môi trường (nhà cao tầng,khí hậu/thời tiết…) ảnh hưởng đến tốc độ

Một số câu hỏi thêm về mạng 3G/4G mời bạn tham khảo

Câu 1: Với diều kiện nào thì tôi có thể sử dụng dịch vụ Mobile Internet ?

Trả lời: Quý Khách có thể sử dụng dịch vụ Mobile Internet chỉ với 3 điều kiện sau:

+ Điện thoại di động của Quý Khách hỗ trợ truy cập Internet (3G/EDGE/GPRS) và cài đặt cấu hình GPRS.

+Quý Khách đang trong vùng phủ sóng GPRS/EDGE/3G của mạng VinaPhone.

+ Quý Khách đăng kí sử dụng dịch vụ.

Câu 2Làm thế nào để tôi cài đặt cấu hình GPRS?

Trả lời: Nếu điện thoại của bạn vẫn chưa cài đặt cấu hình GPRS, bạn hãy soạn tin: GPRS gửi 333 (tin nhắn miễn phí) và làm theo hướng dẫn để cài đặt cấu hình GPRS. Nếu vẫn chưa sử dụng được bạn cần cài đặt lại bằng tay cấu hình điểm truy cập APN (Access Point Name) với các thông số chi tiết:  APN: m3-world, user: mms; pass: mms.

Câu 3: Làm thế nào để tôi có thể cài đặt lại chế độ mạng của điện thoại di động để sử dụng dịch vụ trên mạng 3G?

Trả lời: Để cài đặt lại chế độ mạng để sử dụng dịch vụ trên 3G, bạn lần lượt vào các mục (các dòng điện thoại khác nhau có thể khác nhau): Cài đặt (hoặc Settings)/ Cài đặt cho máy (hoặc Phone)/ Kiểu mạng (hoặc Network mode) và chọn chế độ mạng kép 3G&2G (hoặc Dual mode). Chế độ này cho phép bạn sử dụng dịch vụ dưới chế độ 3G, và tự động chuyển sang sóng 2G tại những khu vực không có sóng 3G.

Các gói cước  truy cập mạng ưu đãi hiện nay (Gói cước được tặng tốc độ cao từ ngày 31/12/2020)

Mã Gói Cú pháp đăng ký Giá cước Dung lượng Chu kỳ/ngày
D60G DATA6 D60G gửi 1543 120,000đ 60GB (2GB/ ngày) 30
DT30 DATA6 DT30 gửi 1543 30,000đ 7GB 7
MAX100 DATA6 MAX100 gửi 1543 100,000đ 30GB 30
MAX200 DATA6 MAX200 gửi 1543 200,000đ 60GB 30
MAX300 DATA6 MAX300 gửi 1543 300,000đ 100GB 30
D30G DATA6 D30G gửi 1543 90,000đ 30GB 30
BIG90 DATA6 BIG90 gửi 1543 90,000đ 7GB 30
BIG120 DATA6 BIG120 gửi 1543 120,000đ 60GB (2GB/ ngày) 30
BIG200 DATA6 BIG200 gửi 1543 200,000đ 120GB (4GB/ngày) 30