Bài tập thực hành môn mạng máy tính

Bỉ@ SJểA @ÝAO AOBể DƦW @BÌAB SJọA ]BÝAO

Show

KBFN SJọA ]BÝAO 4



]Bỵ@ BÅAB LÝA LấAO

LÎZ ]ÌAB

OjẠao vjèa

8 ]bP.

Ubna ]bnab ]fẠa

AĀl bỌ`8 45>

2

45>: ]p.B@L, tbîao 5=

aĀl 45>

:

Bài tập thực hành môn mạng máy tính

Bài tập thực hành môn mạng máy tính

4

DÅJ ]Bỵ@ BÅAB > ( = ]Jằ])

Lủ` tjèu8

-

DjẶt `î`b kẶt aỞj lý béab lẮao tbỾ` tẶ trèa lý béab lý pbỆao

;

-

DjẶt vị trì `î` tbjẶt dị tbuỚ` `î` iớp aåf trfao lý béab FPJ

;

-

@bjn JU sudagt vå tbỾ` bjỏa

iỏab `ầu béab `î` tbýao sỞ JU `Ʈ dẠa trèa

rfutgr;

-

@ầu béab Ğịab tuyẶa tĪab trèa `î` rfutgr ĞỀ `î`

lîy tìab

]r

ủ sỖ `b

ìab (]P@) vå @bj abîab (@A) k

Ặt aỞj ĞƵỠ` vớj abnu

vå k

Ặt aỞj ĞƵỠ` l

îy `b

ữ Ỗ v

úao Jatgragt.

]éab buỞao8

béab lẮao `ýao ty oỐl trủ sỖ Ğết tẮj B@L vå 5> `bj abîab Ğết tẮj BA, `ầu

béab

`î` tbýao sỞ `Ʈ dẠa

trèa 50 rfutgr ]P@VB@L, @AVBA, JPU-O_

. @ầu béab ojnf tbỪ` Ğịab tuyẶa tĪab vå oîa JU tĪab `bf

`î` lîy tìab snf `bf `î` lîy tìab B@Lx vå BAx

kẶt aỞj ĞƵỠ` vớj abnu vå kẶt aỞj ĞƵỠ` lîy `bữ Ỗ vúao Jatgragt.

Agtwfrk ]fpfifoy8

Béab >8 Lý béab lẮao lý pbỆao

5>

Bài tập thực hành môn mạng máy tính

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 4

MÔN HỌC: NHẬP MÔN MẠNG MÁY TÍNH

NHẬN BIẾT VÀ CẤU HÌNH THIẾT BỊ

Mục tiêu

- Sinh viên có thể nhận biết và kết nối các thiết bị trong hệ thống mạng

- Sinh viên cấu hình thiết bị với những câu lệnh đơn giản

- Sinh viên cấu hình để các mạng có thể liên thông với nhau

1 Làm quen với phần mềm mô phỏng

Giảng viên hướng dẫn trên lớp

2 Kết nối các thiết bị

Mở file Lab 4 Ket noi thiet bi và làm theo hướng dẫn sau:

- Liệt kê các thiết bị có trong file theo bảng sau

Tên thiêết bị Lo i thiêết bạ ị

(router/switch/pc...)

- Kết nối thiết bị: Để kết nối các thiết bị với nhau, sinh viên cần chọn đúng 1

trong các loại cable theo bảng dưới đây.

Device Interface Cable type

Connected

device

Connects To

Cloud

Eth6 Copper Straight-Through Router 0 Fa0/

Coax7 Coaxial Cable Modem Port

Cable Modem

Port0 Coaxial Cloud Coax

Port1 Copper Straight-Through WirelessRouter Internet

Router

Console Console

Configuration

Terminal

RS

Fa0/0 Copper Straight-Through Cloud Eth

Fa0/1 Copper Cross-Over netacad Fa

Ser0/0/0 Serial Router1 Ser0/

Router

Ser0/0 Serial Router0 Ser0/0/

Fa1/0 Fiber Switch Fa0/

WirelessRouter

Internet Copper Straight-Through Cable Modem Port 1

Eth1 Copper Straight-Through Family PC Fa

Sau khi hoàn tất kết nối, lưu file .pka với tên là Lab41_MSSV

3 Cấu hình thiết bị

Mở file Lab 4 Cau hinh thiet bi và làm theo hướng dẫn sau:

- Click chọn thiết bị S1, chọn tab CLI: đây là cửa sổ command-line để người

quản trị có thể sử dụng các câu lệnh để cấu hình thiết bị.

- Gõ phím để bắt đầu

- Gõ câu lệnh “enable” để chuyển sang chế độ privileged chứa những câu

lệnh hỗ trợ:

Switch> enable

Switch#

- Gõ lệnh “show running-config” để xem cấu hình hiện tại của thiết bị

Switch# show running-config

- Đặt tên cho thiết bị với các câu lệnh sau:

Switch# configure terminal

Switch(config)# hostname S

S1(config)# exit

S1#

Lưu ý: câu lệnh cần gõ là phần in đậm.

- Bảo mật truy cập console bằng cách đặt mật khẩu truy cập là “letmein”với

câu lệnh sau:

S1# configure terminal

Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.

S1(config)# line console 0

S1(config-line)# password letmein

S1(config-line)# login

S1(config-line)# exit

S1(config)# exit

  • Cấu hình banner MOTD để xuất thông báo khi người dùng đăng nhập vào

thiết bị (đoạn text nằm trong dấu ngoặc kép có thể thay đổi)

S1# config t

S1(config)# banner motd "This is a secure system. Authorized

Access Only!"

S1(config)# exit

%SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console

S1#

  • Sau khi cấu hình xong, ta cần lưu lại cấu hình với câu lệnh sau:

S1# copy running-config startup-config

Destination filename [startup-config]?[Enter]

Building configuration...

[OK]

Lặp lại các bước trên với S

Sau khi hoàn tất kết nối, lưu file .pka với tên là Lab42_MSSV