Bài tập trắc nghiệm khách quan chương ii

\[\begin{array}{l}\frac{{{{\log }_2}240}}{{{{\log }_{3,75}}2}} - \frac{{{{\log }_2}15}}{{{{\log }_{60}}2}} + {\log _2}1\\ = {\log _2}240.{\log _2}3,75 - {\log _2}15.{\log _2}60 + 0\\ = {\log _2}\left[ {{{15.2}^4}} \right].{\log _2}\frac{{15}}{4} - {\log _2}15.{\log _2}\left[ {15.4} \right]\\ = \left[ {{{\log }_2}15 + {{\log }_2}{2^4}} \right].\left[ {{{\log }_2}15 - {{\log }_2}4} \right]\\ - {\log _2}15.\left[ {{{\log }_2}15 + {{\log }_2}4} \right]\\ = \left[ {{{\log }_2}15 + 4} \right].\left[ {{{\log }_2}15 - 2} \right]\\ - {\log _2}15.\left[ {{{\log }_2}15 + 2} \right]\\ = \log _2^215 + 2{\log _2}15 - 8\\ - \log _2^215 - 2{\log _2}15\\ = - 8\end{array}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 98
  • Bài 99
  • Bài 100
  • Bài 101
  • Bài 102
  • Bài 103
  • Bài 104
  • Bài 105
  • Bài 106
  • Bài 107
  • Bài 108
  • Bài 109
  • Bài 110

Trong mỗi bài tập dưới dây, hãy chọn một phương án cho để được khẳng định đúng.

Bài 98

Giá trị biểu thức \[{\log _2}36 - {\log _2}144\] bằng

[A] 4 ; [B] 4 ;

[C] 2 ; [D] 2.

Lời giải chi tiết:

\[{\log _2}36 - {\log _2}144 = {\log _2}{{36} \over {144}} \]

\[= {\log _2}{1 \over 4} = {\log _2}{2^{ - 2}} = - 2\]

Chọn [C].

Bài 99

Biết \[{\log _6}\sqrt a = 2\] thì \[{\log _6}a\]bằng:

[A] 36 ; [B] 108 ;

[C] 6 ; [D] 4.

Lời giải chi tiết:

\[{\log _6}\sqrt a = 2 \Leftrightarrow {\log _6}{a^{{1 \over 2}}} = 2 \]

\[ \Leftrightarrow \frac{1}{2}{\log _6}a = 2\Leftrightarrow {\log _6}a = 4\]

Chọn [D]

Bài 100

Tập các số x thỏa mãn \[{\log _{0,4}}\left[ {x - 4} \right] + 1 \ge 0\]là:

\[\left[ A \right]\,\left[ {4; + \infty } \right]\] \[\left[ B \right]\,\left[ {4;6,5} \right]\]

\[\left[ C \right]\,\left[ { - \infty ;6,5} \right]\] \[\left[ D \right]\,\left[ {6,5; + \infty } \right]\]

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{
& {\log _{0,4}}\left[ {x - 4} \right] + 1 \ge 0\cr& \Leftrightarrow {\log _{0,4}}\left[ {x - 4} \right] \ge - 1 \cr
& \Leftrightarrow 0 < x - 4 \le {\left[ {0,4} \right]^{ - 1}} = {5 \over 2}\cr& \Leftrightarrow 4 < x \le {{13} \over 2} \cr} \]

Vậy \[S = \left[ {4;6,5} \right]\].

Chọn [B].

Bài 101

Tập các số x thỏa mãn \[{\left[ {{2 \over 3}} \right]^{4x}} \le {\left[ {{3 \over 2}} \right]^{2 - x}}\]là:

\[\left[ A \right]\left[ { - \infty ;{2 \over 3}} \right]\] \[\left[ B \right]\,\left[ { - {2 \over 3}; + \infty } \right]\]

\[\left[ C \right]\,\left[ { - \infty ;{2 \over 5}} \right]\] \[\left[ D \right]\,\left[ {{2 \over 5}; + \infty } \right]\]

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{
& {\left[ {{2 \over 3}} \right]^{4x}} \le {\left[ {{3 \over 2}} \right]^{2 - x}}\cr& \Leftrightarrow {\left[ {{3 \over 2}} \right]^{ - 4x}} \le {\left[ {{3 \over 2}} \right]^{2 - x}} \cr
& \Leftrightarrow - 4x \le 2 - x \Leftrightarrow - 3x \le 2\cr&\Leftrightarrow x \ge - {2 \over 3} \cr} \]

Vậy \[S = \left[ { - {2 \over 3}; + \infty } \right]\].

Chọn [B].

Bài 102

Giá trị biểu thức \[3{\log _{0,1}}{10^{2,4}}\] bằng:

[A] 0,8; [B] 7,2;

[C] 7,2; [D] 72.

Lời giải chi tiết:

\[3{\log _{0,1}}{10^{2,4}} = 3.2,4{\log _{0,1}}10 \]

\[= 7,2{\log _{\frac{1}{{10}}}}10 = - 7,2{\log _{10}}10= - 7,2\].

Chọn [C]

Bài 103

Giá trị biểu thức \[0,5{\log _2}25 + {\log _2}\left[ {1,6} \right]\] bằng:

[A] 1; [B] 2;

[C] 3; [D] 5.

Lời giải chi tiết:

\[\left[ {0,5} \right]{\log _2}25 + {\log _2}\left[ {1,6} \right] \]

\[ = \frac{1}{2}{\log _2}25 + {\log _2}\left[ {1,6} \right] \]

\[= {\log _2}{25^{\frac{1}{2}}} + {\log _2}\left[ {1,6} \right] \]

\[= {\log _2}5 + {\log _2}\left[ {1,6} \right]\]

\[= {\log _2}\left[ {5.1,6} \right] = {\log _2}8 = 3\]

Chọn [C]

Bài 104

Giá trị biểu thức \[{{lo{g_2}240} \over {{{\log }_{3,75}}2}} - {{{{\log }_2}15} \over {{{\log }_{60}}2}} + {\log _2}1\] bằng:

[A] 4; [B] 3;

[C] 1; [D] 8.

Lời giải chi tiết:

\[\begin{array}{l}
\frac{{{{\log }_2}240}}{{{{\log }_{3,75}}2}} - \frac{{{{\log }_2}15}}{{{{\log }_{60}}2}} + {\log _2}1\\
= {\log _2}240.{\log _2}3,75 - {\log _2}15.{\log _2}60 + 0\\
= {\log _2}\left[ {{{15.2}^4}} \right].{\log _2}\frac{{15}}{4} - {\log _2}15.{\log _2}\left[ {15.4} \right]\\
= \left[ {{{\log }_2}15 + {{\log }_2}{2^4}} \right].\left[ {{{\log }_2}15 - {{\log }_2}4} \right]\\
- {\log _2}15.\left[ {{{\log }_2}15 + {{\log }_2}4} \right]\\
= \left[ {{{\log }_2}15 + 4} \right].\left[ {{{\log }_2}15 - 2} \right]\\
- {\log _2}15.\left[ {{{\log }_2}15 + 2} \right]\\
= \log _2^215 + 2{\log _2}15 - 8\\
- \log _2^215 - 2{\log _2}15\\
= - 8
\end{array}\]

Chọn [D].

Bài 105

Tập các số x thỏa mãn \[{\left[ {{3 \over 5}} \right]^{2x - 1}} \le {\left[ {{3 \over 5}} \right]^{2 - x}}\] là:

\[\left[ A \right]\,\left[ {3; + \infty } \right]\] \[\left[ B \right]\,\left[ { - \infty ;1} \right]\]

\[\left[ C \right]\,\left[ {1; + \infty } \right]\] \[\left[ D \right]\,\,\left[ { - \infty ; + \infty } \right]\]

Lời giải chi tiết:

BPT\[\Leftrightarrow 2x-1\ge2-x\]

\[\Leftrightarrow 3x\ge 3\Leftrightarrow x\ge1\]

Vậy \[S = \left[ {1; + \infty } \right]\].

Chọn [C].

Bài 106

Đối với hàm số \[f\left[ x \right] = {e^{\cos 2x}}\], ta có:

\[\eqalign{
& \left[ A \right]\,f'\left[ {{\pi \over 6}} \right] = {e^{{{\sqrt 3 } \over 2}}}; \cr
& \left[ B \right]\,f'\left[ {{\pi \over 6}} \right] - {e^{{{\sqrt 3 } \over 2}}};\cr} \]

\[\eqalign{
&\left[ C \right]\,f'\left[ {{\pi \over 6}} \right] = \sqrt {3e} \cr
& \left[ D \right]\,f'\left[ {{\pi \over 6}} \right] = - \sqrt {3e} \cr} \]

Lời giải chi tiết:

\[f'\left[ x \right] = \left[ {\cos 2x} \right]'{e^{\cos 2x}} \]

\[= \left[ {2x} \right]'\left[ { - \sin 2x} \right]{e^{\cos 2x}}\]

\[= - 2\sin 2x{e^{\cos 2x}}\]

\[f'\left[ {{\pi \over 6}} \right] = - 2\sin {\pi \over 3}.{e^{\cos {\pi \over 3}}} \]

\[= - \sqrt 3 .{e^{{1 \over 2}}} = - \sqrt {3e} \]

Chọn [D].

Bài 107

Đối với hàm số \[y = \ln {1 \over {x + 1}}\], ta có:

\[\eqalign{
& \left[ A \right]\,xy' + 1 = {e^y}; \cr
& \left[ B \right]\,xy' + 1 = - {e^y} ; \cr} \]

\[\eqalign{
& \left[ C \right]\,xy' - 1 = {e^y} ; \cr
& \left[ D \right]\,xy' - 1 = - {e^y}. \cr} \]

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{
& y = \ln 1 - \ln \left[ {x + 1} \right]= - \ln \left[ {x + 1} \right] \cr&\Rightarrow y' = - \frac{{\left[ {x + 1} \right]'}}{{x + 1}}= - {1 \over {x + 1}} \cr
& \Rightarrow xy' + 1 = x.{{ - 1} \over {x + 1}} + 1 \cr&= {{ - x} \over {x + 1}} + 1 = {1 \over {x + 1}} \cr} \]

Lại có \[{e^y} = {e^{\ln \frac{1}{{x + 1}}}} = \dfrac{1}{{x + 1}}\]

Vậy \[xy' + 1 = {e^y}\]

Chọn [A].

Bài 108

Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số: \[y = {a^x};\,y = {b^x};\,y = {c^x}\] [a, b và c là ba số dương khác 1 cho trước] được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, b và c.

\[\eqalign{
& \left[ A \right]\,a > b > c; \cr
& \left[ B \right]\,a > c > b; \cr} \]

\[\eqalign{
& \left[ C \right]\,b > a > c ; \cr
& \left[ D \right]\,b > c > a. \cr} \]

Lời giải chi tiết:

Hàm số \[y = {a^x}\] đồng biến trên \[R\] nên \[a > 1\]

Hàm số \[y = {b^x},y = {c^x}\] nghịch biến trên \[R\] nên \[0 < b,c < 1\]

Với \[x > 0\] thì \[{b^x} < {c^x} \Rightarrow b < c\]

Vậy \[b < c < a\]

Chọn [B].

Bài 109

Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số: \[y = {\log _a}x,\,{\log _b}x,\,{\log _c}x\] [a,b và c là ba số dương khác 1 cho trước] được vẽ trong cũng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của logarit, hãy so sánh ba số a,b,c:

\[\eqalign{
& \left[ A \right]\,a > b > c; \cr
& \left[ B \right]\,c > a > b;\cr} \]

\[\eqalign{
& \left[ C \right]\,b > a > c; \cr
& \left[ D \right]\,c > b > a. \cr} \]

Lời giải chi tiết:

Với x > 0 thì hàm số y= logcx nghịch biến nên 0 < c < 1

Với x > 0 thì hai hàm số y= logax và y=logbx đồng biến nên a > 1; b > 1.

Dựa vào đồ thị với x > 1, ta có logax > logbx nên a < b

Vậy c < a < b.

Chọn [C].

Bài 110

Phương trình \[{\log _2}4x - {\log _{{x \over 2}}}2 = 3\] có bao nhiêu nghiệm?

[A] 1 nghiệm [B] 2 nghiệm

[C] 3 nghiệm [D] 4 nghiệm.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: \[x > 0,\,x \ne 2\]

\[\eqalign{
& {\log _2}4x - {\log _{{x \over 2}}}2 = 3 \cr&\Leftrightarrow 2 + {\log _2}x - {1 \over {{{\log }_2}{x \over 2}}} = 3 \cr
& \Leftrightarrow {\log _2}x - {1 \over {{{\log }_2}x - 1}} = 1 \cr&\Leftrightarrow \log _2^2x - {\log _2}x - 1 = {\log _2}x - 1 \cr
& \Leftrightarrow \log _2^2x - 2{\log _2}x = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{\log _2}x = 0 \hfill \cr
{\log _2}x = 2 \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1 \hfill \cr
x = 4 \hfill \cr} \right. \cr} \]

Phương trinh có 2 nghiệm.

Chọn [B].

Video liên quan

Chủ Đề