Bài tập về động từ lớp 4
Động từ là một mảng ngữ pháp cơ bản nhưng khá rộng và rất quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Để có thể nắm chắc được mảng kiến thức này, các bạn rất cần phải dành nhiều thời gian để luyện tập thường xuyên và liên tục. Một trong những cách luyện tập về động từ đó chính là làm bài tập tiếng Anh cơ bản. Dưới đây, TOPICA Native sẽ giới thiệu đến các bạn những Bài tập về động từ trong tiếng Anh hay nhất (CÓ ĐÁP ÁN). Show
Xem thêm: 1. Tổng hợp kiến thức trọng tâm1.1. Động từ là gì?Động từ là một trong những thành phần chính của một câu hoặc câu hỏi trong tiếng Anh. Động từ trong tiếng Anh Trong thực tế, chúng ta không thể thành lập một câu mà thiếu đi động từ trong câu. Động từ là những từ biểu thị cho một hành động, một sự xuất hiện, hay một trạng thái nào đó. Dưới đây là một số loại động từ trong tiếng Anh và cách sử dụng. 1.2. Công thức
Gần như tất cả các câu trong tiếng Anh đều chứa một chủ ngữ (Subject – S) và một động từ (Verb – V). Đằng sau động từ có thể có hoặc không có tân ngữ (Object – O), tuỳ thuộc vào loại động từ dưới đây. Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. 1.3. Các hình thức của động từ trong tiếng AnhIntransitive verb (Nội động từ)Nội động từ diễn tả hành động dừng lại với người nói hay người thực hiện nó. Nội động từ không có tân ngữ trực tiếp đi kèm theo. Nếu có tân ngữ thì phải có giới từ đi trước, tân ngữ này được gọi là tân ngữ của giới từ (prepositional object), không phải là tân ngữ trực tiếp. Ví dụ: Children are playing in the garden. (Những đứa trẻ đang chơi trong vườn) Transitive verbs (Ngoại động từ)Ngoại động từ diễn tả hành động tác động trực tiếp lên một người khác hoặc một sự vật và được theo sau bởi một tân ngữ. Ngoại động từ luôn luôn cần một danh từ hoặc đại từ theo sau để làm nghĩa của câu trở nên đầy đủ. Ví dụ: I ate an apple. (Tôi đã ăn một quả táo) Trong câu trên, chúng ta không thể nói “I ate” rồi ngưng lại vì câu sẽ tối nghĩa. Danh từ đi theo ngay sau ngoại động từ được gọi là tân ngữ trực tiếp (“an apple” là tân ngữ trực tiếp của “ate”). Các động từ vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từCó một số động từ vừa được xem là nội động từ, vừa được xem là ngoại động từ như learn, study, write, sing, leave… 1.4. Vị tríĐộng từ thường đứng sau chủ ngữVí dụ: She worked hard. (Mẹ tôi làm việc vất vả.) Động từ thường đứng sau trạng từ chỉ tần suất (Adverb of Frequency) nếu là động từ thường.Ví dụ: He always gets up early Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp:
Động từ “Tobe” sẽ đứng trước trạng từ chỉ tần suất.Ví dụ: It’s usually hot in summer. (Mùa hè trời thường nóng.) 1.5. Cách chia đông từ trong tiếng AnhThêm đuôi V-ed
Cách phát âm V-edCó tới 3 cách để phát âm từ có -ed tận cùng:
Cách thêm -ing sau động từV-ing được hình thành để tạo nên hiện tại phân từ (present participle), trong các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) và để tạo thành động danh từ (Gerund). Có 6 trường hợp thêm ING:
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. 2. Bài tập về động từ tiếng Anh2.1. Bài tập chia động từ trong tiếng AnhBài tập về động từ to be
Đáp án bài tập động từ to be
Bài tập về động từ tobe Bài tập về động từ thường
Đáp án bài tập động từ thường
Bài tập về động từ tiếng Anh tổng hợpBài tập chia đông từ tiếng Anh có đáp án
1. I _____ anything about the night of the accident.
2. After we broke up, she sold the ring that I _____ her for her birthday.
3. We _____ our website.
4. We took off our clothes and _____ into the river.
5. A: You look fitter! – B: Yes, I _____ at the gym for the last few months.
6. I’m pretty sure printed books _____ one day.
7. Look at the traffic. We _____ late.
8. ____ your room yet?
9. I looked in the rearview mirror and saw that someone _____ us.
10. I’m unemployed and I _____ for a job. Tomorrow I have my third interview.
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. 2.2. Bài tập tiếng Anh về động từ chỉ giác quan trong ngữ pháp tiếng Anh
1. Is everything OK? You _______ you have cried.
a. look b. seem that c. look as though d. look
2. The chicken _______ a bit too salty.
a. tastes b. feels c. tastes like d. feels like
3. It _______ bread but it doesn’t really _______ bread.
a. tastes / looks b. tastes like / look like c. tastes as if / look as if d. tastes as if / look like
4. It _______ a plane, but it _______ some kind of UFO was flying over our heads.
a. looked like / sounded b. looked / sounded like c. looked as if / sounded as though d. looked like / sounded as if
5. It _______ a sauna in here. Could you switch on the air-conditioner?
a. looks b. feels as if c. feels like d. feels
6. He _______ fine, but he _______ he was in a lot of pain.
a. sounded like / looked like b. sounded / looked c. sounded as if / looked like d. sounded / looked as though
7. This water _______ horrible. It _______ it comes straight from the sewer.
a. tastes / tastes as though b. tastes like / tastes as if c. tastes as if / tastes like d. tastes / tastes
8. Can you smell that? It _______ a gas leak.
a. smells b. smells like c. smells as if d. smells as though
9. This silk ________ incredibly smooth against my skin.
a. looks b. looks like c. feels d. feels like
10. It _______ he’s not going to win the election.
a. feels b. looks c. looks as if d. feels as
1. I would like _____ my grandmother next year.
a. visit b. to visit c. visiting
2. I might _____ late today. I have a lot of work.
3. We are planning _____ to Switzerland next year.
4. Keep quiet, I need _____ on my homework.
a. concentrate b. to concentrate c. concentrating
5. My brother is trying _____ smoking.
a. quit b. to quit c. quitting
1. She smiled _____ him, and he blushed.
2. He paid _____ the meal and she paid _____ the taxi.
3. He said _____ me that I was stupid.
a. at b. for c. with d. to
4. He insisted _____ coming with us.
a. in b. at c. on d. about
5. We want to invest the money _____ a big house.
a. in b. on c. with d. to
6. Tennis is okay, but I prefer _____ padel.
a. play b. to play c. playing
7. I enjoy _____ stories to my children.
a. read b. to read c. reading
8. You must never _____ him the truth.
a. tell b. to tell c. telling
9. I hope _____ a job soon.
a. find b. to find c. finding
10. What do you want _____ tonight?
a. do b. to do c. doing Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. 2.5. Bài tập về động từ báo cáo trong tiếng Anh
1. He _______ me to stop buying so much stuff online.
a. convinced b. said c. recommend
2. I don’t blame you _______ to move to another house. I don’t like this house either.
a. to want b. that you want c. for wanting
3. I suggest _______ the police right now.
a. you to call b \. you call c. to call
4. She _______ us not to drink that water.
a. informed b. insisted c. warned
5. She _______ anything to do with what happened.
a. said not to have b. denied having c. insisted not having
6. “I wish I had been there with you.” She _______ there with me.
a. regretted not being b. denied being c. announced that she wasn’t
7. They _______ me not to talk to you anymore.
a. suggested b. said c. advised
8. “I won’t lend you any more money.” He _______ to lend me any more money.
a. admitted b. informed c. refused
9. She _______ me to invite Jim to the party.
a. said b. suggested c. reminded
10. They _______ me if I didn’t tell them where you were.
a. promised they kill b. threatened to kill c. warned to kill Hoàn thành câu với can/can’t/ could/couldn’t và một trong những động từ sau: come, eat, hear, sleep, wait, run
Bài tập 2Hoàn thành câu với must, mustn’t, hay needn’t.
Bài tập 3Điền dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc đơn sau Are you fed up with being (be) a failure in your job? Wouldn’t you rather succeed (succeed) ……………….. ? Do you want to earn (earn) more money? Are you anxious (1) ………………….. (get) ahead? Do you believe in (2) ………………….. (make) the most of your talents? Do you sometimes dream about (3) ………………….. (reach) the top? If the answer is yes, read on. Just imagine yourself (4) ……………………… (run) a big successful company. And now you can do something about it instead of (5) ………………………. (dream). It’ll happen if you want it (6) ………………….. (happen). Make it a reality by (7) ……………………… (order) your copy of the best-selling Winning in Business. It has a ten-point plan for you (8) ………. ………………… (follow). Do it and you’re certain (9) ……………………… (be) a success. You’ll know what (10)…………………………. (do) in business. You can make other people (11) ……………………… (respect) you and persuade them (12) ………………………. (do) what you want. Experts recommend (13) ………………………. (buy) this marvellous book. You’d better (14) …………………… (order) your copy today. Bài tập về động từ trong tiếng Anh Đáp án bài tập 1
Đáp án bài tập 2
Đáp án bài tập 3
Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp cho bạn tất cả những kiến thức cơ bản nhấn về động từ và các bài tập động từ trong tiếng Anh hay nhất. Hy vọng qua những kiến thức ở trên, bạn có thể làm tốt các bài tập trong tiếng Anh đặc biệt là các bài tập về động từ. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm các phần kiến thức về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh thông dụng cùng TOPICA Native ngay tại đây nhé! Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. |