Bạn tên là ai
Bởi Thiền sư Sayadaw U Jotika Giới thiệu về cuốn sách này Show
你叫什么名字? 1 Từ vựngGhi chú:
2 Bài học1. Hội thoại 1
A: 你贵姓? B: 我姓张。你呢?你贵姓? A: 我姓李,名字叫佳佳。你叫什么名字? B: 我叫大伟。以后就叫我大伟吧。 Ghi chú:
2. Hội thoại 2林娜:认识 你 很 高兴。 山田: 我 也 很 高兴。 Ghi chú:
3 Ngữ pháp1. Hỏi về HọHỏi họ = Nǐ/nín/Jiājiā… + guìxìng? Ví dụ: Jiājiā guìxìng (Giai Giai họ gì)? Trả lời = Wǒ/tā… + xìng + Họ Ví dụ: Wǒ xìng Lǐ (Tôi họ Lý)? 2. Hỏi về TênHỏi tên = Nǐ/Nín/JiāJiā… + jiào shénme míngzi? Ví dụ: Nǐ jiào shénme míngzi (Bạn tên là gì)? Trả lời = Wǒ/Tā… + jiào + Tên Ví dụ: Wǒ jiào Dàwěi (Tôi tên là Đại Vĩ)? 4 Luyện tậpCÁC BÀI QUAN TRỌNG
Tag: What'S Your Name Bạn Tên Gì What’s your name? – Bạn tên là gì?
Câu hỏi kết thúc với một dấu chấm hỏi, còn câu đơn kết thúc bằng dấu chấm câu.
|