Các công thức dạng toán nội dung hình học năm 2024
Sách gồm 248 trang tuyển tập các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 (Tự luận và trắc nghiệm) được biên soạn theo chương trình Hình học 10 cơ bản và nâng cao. Sách được phát hành bởi NXB Giáo dục và Đào tạo. Mỗi bài học gồm các phần: Show
+ Tóm tắt lý thuyết: Tổng hợp các lý thuyết SGK, công thức tính cần thiết trong giải các dạng toán + Các dạng toán: Được phân dạng đầy đủ và chi tiết, có hướng dẫn phương pháp giải, đưa ra các ví dụ điển hình và giải chi tiết các ví dụ đó + Bài tập: Tuyển chọn các bài toán tự luận và trắc nghiệm hay của từng dạng toán, có hướng dẫn các bước giải rất chi tiết + Bài tập tự luyện: Phần bài tập tự luyện thêm cho học sinh nhằm rèn luyện, khắc sâu kiến thức, nâng cao kỹ năng giải toán, có đáp số để đối chiếu Nội dung sách: Chương 1. Vectơ Bài 1. Vectơ – các phép tính + Dạng 1. Chứng minh hai vectơ bằng nhau, hai vectơ đối nhau + Dạng 2. Chứng minh một đẳng thức vectơ + Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm Bài 2. Tích vô hướng của 2 vectơ + Dạng 1. Tính tích vô hướng + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức nhờ tích vô hướng + Dạng 3. Chứng minh hai vectơ vuông góc + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm [ads] Chương 2. Hệ thức lượng trong tam giác và đường tròn Bài 1. Hệ thức lượng trong tam giác + Dạng 1. Tính các yếu tố trong tam giác + Dạng 2. Chứng minh quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác + Dạng 3. Nhận dạng tam giác Bài 2. Hệ thức lượng trong đường tròn + Dạng 1. Tính phương tích của một điểm đối với đường tròn + Dạng 2. Chứng minh tứ giác nội tiếp + Dạng 3. Chứng minh tiếp tuyến + Dạng 4. Chứng minh mối quan hệ giữa các đoạn thẳng + Dạng 5. Dùng phương tích chứng minh điểm cố định. Tìm tập hợp điểm + Dạng 6. Các bài toán có liên quan đến trục đẳng phương Chương 3. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Bài 1. Hệ trục tọa độ + Dạng 1. Xác định một điểm + Dạng 2. Chứng minh một tính chất của một hình + Dạng 3. Áp dụng phương pháp tọa độ chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất Bài 2. Đường thẳng + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng + Dạng 2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng + Dạng 3. Tính góc giữa hai đường thẳng + Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Bài 3. Đường tròn + Dạng 1. Tìm tâm và bán kính của đường tròn + Dạng 2. Viết phương trình đường tròn + Dạng 3. Tiếp tuyến với đường tròn Bài 4. Ba đường Conic + Dạng 1. Tìm các yếu tố của Conic + Dạng 2. Viết phương trình chính tắc của Conic + Dạng 3. Tìm một điểm trên Conic thỏa mãn tính chất (P) + Dạng 4. Chứng minh một tính chất của Conic + Dạng 5. Tập hợp điểm là một Conic Xem thêm: Các dạng toán và phương pháp giải Đại số 10 – Nguyễn Hữu Ngọc
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected] Trong chương trình Toán học lớp 10, các em học sinh được học rất nhiều kiến thức mới mẻ về đại số và hình học. Kì thi cuối năm sắp tới mà nhiều bạn học sinh vẫn cảm thấy choáng ngợp trước lượng kiến thức mà các em phải học và không biết phải ôn tập bắt đầu từ đâu. Hiểu được điều đó, Kiến Guru đã biên soạn tài liệu tóm tắt các công thức toán lớp 10 dành tặng cho các bạn học sinh. Tài liệu tóm tắt một cách đầy đủ và ngắn gọn nhất các công thức toán đã học theo hai phần đại số và hình học. Hy vọng, đây sẽ là cẩm nang nhỏ gọn mà đầy đủ kiến thức để các em ôn tập tốt và để dành ôn lại cho những năm học tiếp theo khi quên. I, Công thức toán lớp 10 phần Đại số1. Các công thức về bất đẳng thức:+ Tính chất 1 (tính chất bắc cầu): a > b và b > c + Tính chất 2: a > b Tức là: Nếu cộng 2 vế của bắt đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức cùng chiều và tương đương với bất đẳng thức đã cho. Hệ quả (Quy tắc chuyển vế): a > b + c + Tính chất 3: + Tính chất 4: a > b hoặc a > b + Tính chất 5: Nếu nhân các vế tương ứng của 2 bất đẳng thức cùng chiều ta được một bất đẳng thức cùng chiều. Chú ý: KHÔNG có quy tắc chia hai vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều. + Tính chất 6: a > b > 0 + Tính chất 7: + Bất đẳng thức Cauchy (Cô-si): Nếu Tức là: Trung bình cộng của 2 số không âm lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng. Hệ quả 1: Nếu 2 số dương có tổng không đổi thì tích của chùng lớn nhất khi 2 số đõ bẳng nhau. Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. Hệ quả 2: Nếu 2 số dương có tích không đổi thì tổng của chùng nhỏ nhất khi 2 số đó bằng nhau. Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích hình vuông có chu vi nhỏ nhất. + Bất đẳng thức chứa giá trị trị tuyệt đối: Từ định nghĩa suy ra: với mọi
Định lí: Với mọi số thực a và b ta có: |a + b| |a – b| |a + b| = |a| + |b| khi và chỉ khi a.b |a – b| = |a| + |b| khi và chỉ khi a.b 2. Các công thức về phương trình bậc hai: a. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai: b. Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai:Nếu “b chẵn” (ví dụ Chú ý: c. Định lí Viet:Nếu phương trình bậc 2 d. Các trường hợp đặc biệt của phương trình bậc 2:- Nếu e. Dấu của nghiệm số: - Phương trình có 2 nghiệm trái dấu: - Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt: - Phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt 3. Các công thức về dấu của đa thức:
“Phải cùng, trái trái”
△<0 : f(x) cùng dấu với hệ số a △\=0 : f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi △\=0 : f(x) có 2 nghiệm x1 , x2 F(x) cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a
4. Các công thức về điều kiện để tam thức không đổi dấu trên R.Cho tam thức bậc hai: 5. Các công thức toán lớp 10 về phương trình và bất phương trình chứa trị tuyệt đối
6. Các công thức toán lớp 10 về phương trình và bất phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai
7. Các công thức toán lớp 10 lượng giác
- Hai cung bù nhau: - Hai cung đối nhau: - Hai cung phụ nhau: - Hai cung hơn kém - Hai cung hơn kém
Nếu đặt
1. Các công thức toán lớp 10 về hệ thức lượng trong tam giác:Cho - a, b, c: độ dài 3 cạnh - R: bán kính đường tròn ngoại tiếp Định lí côsin: Định lí sin: Công thức tính độ dài trung tuyến: 2. Các công thức toán lớp 10 về hệ thức lượng trong tam giác vuông3. Các công thức tính diện tích:Tam giác thường: Tam giác vuông: Tam giác đều cạnh a: Hình vuông cạnh a: Hình chữ nhật: Hình bình hành: Hình thoi: Hình tròn: 4. Công thức toán 10 về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy
Cho ba điểm: - Tọa độ véctơ - Tọa độ trung điểm I của AB là: - Tọa độ trọng tâm G của Cho các vec-tơ
Cho Điểm M( - PT tham số của d: - PT chính tắc của d: - PT tổng quát của d:
+ Khoảng cách từ điểm M(x0, y0) đến đương thẳng (d) : Ax + By + C = 0 + Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: Ax + By + C1 \= 0 và Ax + By + C2 \= 0
(d1) : A1 x + B1 y + C1 \= 0, (d2) : A2 x + B2 y + C2 \= 0
(d1) : A1 x + B1 y + C1 \= 0, (d2) : A2 x + B2 y + C2 \= 0,
Đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R có phương trình : Dạng 1 : Dạng 2 : Trên đây là tài liệu tổng hợp các công thức toán lớp 10 đầy đủ các kiến thức đã học trong chương trình toán 10. Các công thức được biên soạn cụ thể theo từng chương, từng bài rất phù hợp để các em học sinh dễ dàng học thuộc. Với bộ công thức ngắn gọn này, hy vọng sẽ giúp các em sẽ ôn tập hiệu quả, hoàn thành tốt những bài kiểm tra sắp tới của mình và là người bạn đồng hành cùng các em trong các năm học phổ thông. |