Cách phát âm từ march
danh từMarch tháng ba (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân)a line of march → đường hành quân Show to be on the march → đang hành quân a day's march → chặng đường hành quân trong một ngày a march past → cuộc điều hành qua (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi the march of events → sự tiến triển của sự việc the march of time → sự trôi đi của thời gian hành khúc, khúc quân hành cho (quân đội...) diễu hành đưa đi, bắt đi the policemen march the arrested man off → công an đưa người bị bắt đi đi, bước đều; diễu hành (quân sự) hành quân 'expamle'>to march off bước đi, bỏ đito march out bước đi, đi rato march past diễu hành qua bờ cõi, biên giới biên thuỳ giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới= Vietnam marches with China → Việt nam giáp giới với Trungquốc
3. Các số thứ tự để đọc ngàyKhi muốn nói về các ngày trong một tháng, ta không dùng số đếm mà sẽ dùng các số thứ tự bên dưới.
4. Cách đọc năm trong tiếng Anh
5. Cách viết và đọc khi kết hợp ngày tháng năm
6. Giới từ phù hợp với các kiểu mốc thời gian
7. Bài tập các tháng trong tiếng AnhBài tập 1. Viết ra cách đọc của các ngày tháng bên dưới.
Đáp án:
Bài tập 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. Có một số chỗ trống không cần giới từ.
Đáp án:
Trên đây là tổng hợp kiến thức về tên gọi các tháng trong tiếng Anh cũng như là cách phát âm, mẹo ghi nhớ cùng những kiến thức quan trọng khác thuộc chủ đề thời gian trong tiếng Anh. TalkFirst mong rằng bài viết này có thể đem lại cho bạn nhiều giá trị và giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh cũng như khi ôn luyện tiếng Anh. Hẹn gặp bạn trong những bài viết tiếp theo! Xem thêm các bài viết liên quan: Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt! |