Cấp chính xác của đồng hồ đo áp suất

Đồng hồ đo áp suất cấp chính xác 0.5% và 0.25%

  28-12-2021

Đồng hồ đo áp suất cấp chính xác 0.5% và 0.25%, trong phân khúc đồng hồ đo áp suất đòi hỏi cấp chính cao thì dong ho do ap suat P229 và P239 Wise là lựa chọn thích hợp, với độ chính xác gần như là tuyệt đối và độ bền lâu dài. Đồng hồ đo áp suất Wise được HT Việt Nam nhập trực tiếp, đảm bảo có hàng đúng tiến độ khách yêu cầu. Đồng hồ đo áp suất cấp chính xác 0.5% và 0.25% được bảo hành 1 năm với hình thức 1 đổi 1 với lỗi của nhà sản xuất.

Với kinh nghiệm lâu năm về mảng thiết bị đo, HT Việt Nam khuyên khách hàng nên lựa chọn dải đo của dong ho do ap suat với hiệu suất khoảng 70% để đồng hồ đo áp suất hoạt động hiệu quả và tuổi thọ được lâu dài. VÍ dụ, áp suất của hệ thống có giá trị cao nhất khoảng 6-7 bar nên lựa chọn đồng hồ có dải áp suất max là 10bar.

Cấp chính xác của đồng hồ đo áp suất

Đồng hồ đo áp suất cấp chính xác 0.5% và 0.25%

Đồng hồ đo áp suất có độ chính xác cao của hãng Wise có hai dòng model là P229 và P239

Các thông số kỹ thuật của Đồng hồ đo áp suất P229 Wise

- Thang đo tối thiểu của Đồng hồ đo áp suất P229 Wise: 0~1 bar

- Thang đo tối đa Đồng hồ đo áp suất P229 Wise: 0~2000 bar

- Đường kính mặt của đồng hồ: 160mm

- Chất liệu của thiết bị: Thép không rỉ

- Kết nối cơ khí: ren ¼", ⅜", ½" PT, NPT và PF

- Nhiệt độ lưu chất mà đồng hồ có thể làm việc: max 200 độ C

- Đồng hồ đo áp suất được ứng dụng: Gas ,chất lỏng, khí, …

- Sai số Đồng hồ đo áp suất P229 Wise: ±0.5% thang đo

- Chứng chỉ bảo vệ: EN60529/IEC529/IP65

- Nhà sản xuất: Wise - Korea

- Bảo hành: 12 tháng (1 đổi 1)

Cấp chính xác của đồng hồ đo áp suất
Cấp chính xác của đồng hồ đo áp suất

Đồng hồ đo áp suất P229 Wise với cấp chính xác 0.5%

Các thông số kỹ thuật của Đồng hồ đo áp suất P239 Wise

- Dãy đo của Đồng hồ đo áp suất P239 Wise: từ 0~1 bar đến 0~1000 bar

- Đường kính mặt đồng hồ: 160mm và 250mm

- Vật liệu của đồng hồ: inox 304 và inox 316

- Chân ren kết nối: ⅜", ½" PT, NPT và PF

- Nhiệt độ môi trường xung quanh của đồng hồ: -40~65 độ C

- Nhiệt độ trung bình mà đồng hồ có thể làm việc: max 100 độ C

- Cấp chính xác của Đồng hồ đo áp suất P239 Wise: ±0.25% thang đo

- Chứng chỉ của đồng hồ: EAC

- Hãng sản xuất: Wise - Hàn Quốc

- Thời gian bảo hành: 12 tháng (1 đổi 1)

Cấp chính xác của đồng hồ đo áp suất
Cấp chính xác của đồng hồ đo áp suất

Đồng hồ đo áp suất P239 Wise cấp chính xác 0.25%

- LABDMM2 là đồng hồ áp suất kỹ thuật số chuyên nghiệp chế tạo dựa trên công nghệ hiện đại, đảm bảo độ tin cậy cao, linh hoạt và thực dụng.

- Thiết bị có độ bền và ổn định cao theo thời gian nhờ cảm biến nguyên khối bằng thép không gỉ, khả năng làm trong cả điều kiện có áp suất động cao, vỏ máy bằng nhôm sơn tĩnh điện bền chắc.

- Thiết kế để sử dụng trong phòng thí nghiệm đo lường, hệ thống hiệu chuẩn, điều khiển quá trình tự động, những nơi yêu cầu theo dõi, ghi lại và truyền dữ liệu

- Lập trình độ phân giải, lọc kỹ thuật số và đơn vị đo

- Chức năng tự động zero và giữ giá trị PEAK, MAX, MIN

- Hiển thị kiểu analog áp suất (bar graph)

- Thang đo áp suất từ 100 mabr đến 3000 bar, ABSOLUTE, RELATIVE và VACUUM.

- Đơn vị đo nhiệt độ °C hay °F

- Màn hình 5 số LCD với đèn nền

- Chức năng khóa bảo vệ chống thay đổi các thông số không phép

- Chức năng LOOP thay đổi hiển thị giá trị nhiệt độ và áp suất trên màn hình

- Chứng nhận hiệu chuẩnACCREDIA

- Tùy chọn nguồn điện bên ngoài

- Tùy chọn cổng RS232C

- Tùy chọn truyền dữ liệu không dây

Thông số kỹ thuật Áp kế chuẩn LABDMM2

Độ chính xác

(tuyến tính và độ trễ)

<±0,05 % F.S.

<±0,10 % F.S thang 2500 và 3000 bar

Thang áp suất tuyệt đối

1 – 2.5 – 5 – 10 bar

Thang áp suất tương đối

100 – 250 - 500 mbar

1 – 2,5 – 5 – 10 – 20 – 50 – 100 bar

250 - 350 – 500 – 700 bar

1000 – 1500 - 2000 – 2500 – 3000 bar

Thang áp suất chân không

-1 … 1 bar, -1 … 2.5 bar, -1 … 5 bar

-1 … 10 bar,  -1 … 20bar

Đơn vị đo áp suất

bar – mbar – psi – Mpa – kPa – kg/cm2 – mHg – mmHg – mmH2O – mH2O

Đơn vị đo nhiệt độ

Độ phân giải nhiệt độ

Độ chính xác nhiệt độ

Nhiệt độ so sánh

°C, °F

0.1°C

±1°C

0 … +50 °C

Nhiệt độ sử dụng

Độ ẩm sử dụng

-10 … +60 °C

< 90 % không tụ sương

Ảnh hưởng của nhiệt độ

a. 1°C / zero

n. 1°C / độ nhạy

≤ ±0,002%

≤ ± 0,002%

Bộ phân giải bên trong

Chuyển đổi/giây

24 bit

10 (100ms)

Màn hình LCD có đèn nền

Chiều cao màn hình

Số 7 đoạn

13mm

Độ phân giải

Chức năng lọc kỹ thuật số

Chức năng zero

Chức năng Peak

Chức năng Loop

Chức năng Lock

1, 2, 5, 10

Từ 0 ~ 5

100 % F.S.

Dương / Âm (chân không)

Chuyển đổi giữa áp suất và nhiệt độ

Bảo vệ chương trình

Cổng giao tiếp

Truyền dữ liệu

Truyền dữ liệu liên tục

Khoảng cách tối đa

USB 2.0

Theo yêu cầu hay liên tục

10 giá trị/giây

5 m

Nguồn nuôi

Thời gian sử dụng

Sạc pin

Pin Li-Ion 3.6V 1800mA/h

50 giờ liên tục

Từ cổng USB port (5VDC)

Giới hạn cơ học

a. Áp suất sử dụng

b. Áp suất giới hạn

c. Áp suất phá hủy

d. Áp suất động cao

100% F.S.

150% F.S.

>300% F.S.

75% F.S.

Đầu nối

Đệm làm kín

1/2"G ren ngoài

USIT A 63-18