Chứng minh nhân dân tiếng Anh la gì

GonHub » Thủ thuật » Chứng minh nhân dân trong tiếng Anh gọi là gì? Bản dịch CMTND sang Tiếng Anh như thế nào?

Chứng minh nhân dân trong tiếng Anh gọi là gì? Bản dịch CMTND sang Tiếng Anh như thế nào? Là những nội dung chính được bàn tới trong bài viết lần này để nhằm hỗ trợ ai đang muốn có thêm kiến thức về ngoại ngữ dễ dàng tham khảo vận dụng sao cho hợp lý nhất. Chứng minh nhân dân hay còn gọi là chứng minh thư nhân dân, là giấy tờ tùy thân mà bất cứ công dân Việt Nam nào cũng cần phải có để làm các thủ tục, giấy tờ cần thiết liên quan tới công việc hay một số việc cá nhân khác liên quan. Trong một vài trường hợp khi làm giấy tờ với cơ quan nước ngoài và đôi khi họ yêu cầu chúng ta dịch thuật hoặc dịch công chứng CMND. Thế nên, các bạn cần phải biết rằng như thế nào là bản dịch CMTND sang Tiếng Anh, và CMND Tiếng Anh gọi là gì.

Nào hãy cùng Gonhub.com tìm hiểu xem chứng minh nhân dân trong tiếng Anh gọi là gì và những nội dung liên quan được chia sẻ bên dưới nhé!

Trong Tiếng Anh chứng minh nhân dân gọi là gì? Bản dịch CMTND sang Tiếng Anh như thế nào?

Đa số các nước trong đó có Anh, Mỹ, Úc, Singapore… dùng từ “Identity Card” để chỉ Chứng minh thư nhân dân. Đây là từ phổ biến nhất. Một số nước khác có thể dùng “Identification Card”.

Tại Việt Nam, số CMTND là một số gồm 9 chữ số, Các đầu số khác nhau được chia cho các cơ quan công An của các tỉnh thành khác nhau, hầu hết các CMND được cấp mới hiện tại có đặc điểm sau:

  • Có hình chữ nhật
  • Kích thước 85,6 mm x 53,98 mm
  • Gồm 2 mặt in hoa văn màu xanh trắng nhạt, được ép nhựa trong.
  • Thời hạn sử dụng là 15 năm kể từ ngày cấp.

Mặt trước, ở bên trái từ trên xuống có hình Quốc huy đường kính 14 mm; ảnh của người được cấp CMND cỡ 20×30 mm; có giá trị đến [ngày, tháng, năm]. Bên phải, từ trên xuống: chữ “Giấy chứng minh nhân dân” [màu đỏ], số, họ và tên khai sinh, họ và tên gọi khác, ngày tháng năm sinh, giới tính, dân tộc, tôn giáo, quê quán, nơi thường trú…

Mặt sau: Trên cùng là mã vạch 2 chiều. Bên trái, có 2 ô: ô trên, vân tay ngón trỏ trái; ô dưới, vân tay ngón trỏ phải. Bên phải, từ trên xuống: đặc điểm nhận dạng, họ và tên cha, họ và tên mẹ, ngày tháng năm cấp CMND, chức danh người cấp, ký tên và đóng dấu.

Hiện nay cũng có mẫu dịch Chứng minh thư nhân dân từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh do yêu cầu phải làm thủ tục với cơ quan nước ngoài.

Mẫu bản dịch CMTND sang Tiếng Anh:

Vậy là bạn cũng đã giải đáp được một vài thắc mắc liên quan tới chứng minh nhân dân trong tiếng Anh gọi là gì và bản dịch CMTND sang Tiếng Anh như thế nào chuẩn xác nhất. Nếu bạn đang cần làm chứng minh nhân dân để hoàn tất các thủ tục liên quan tới chứng minh thư nhân dân bằng Tiếng Anh dịch thuật đáp ứng nhu cầu công việc thì chắc chắn đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích hơn cả đó. Gonhub.com chúc các bạn xem tin vui và hãy tiếp tục cập nhật những tin bài mới nhất của chúng tôi nhé!

Chứng minh nhân dân [hiện nay là thẻ căn cước công dân] là loại giấy tờ tùy thân mà bất cứ công dân Việt Nam nào đủ tuổi vị thành niên cũng cần có. Khi làm những thủ tục ở cơ quan nước ngoài hay đại sứ quán, bạn cần phải có chứng minh nhân dân tiếng Anh. Vậy chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì? Hôm nay thanhtay.edu.vn sẽ giúp bạn giải đáp.

1. Thông tin sơ bộ về chứng minh nhân dân và thẻ căn cước tiếng Anh

1.1. Định nghĩa

Chứng minh nhân dân [CMND] là một loại giấy tờ tùy thân của công dân Việt Nam do cơ quan Công an có thẩm quyền chứng nhận về những đặc điểm riêng và nội dung cơ bản của mỗi công dân trong độ tuổi do pháp luật quy định, nhằm bảo đảm thuận tiện việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của công dân trong đi lại và thực hiện các giao dịch trên lãnh thổ Việt Nam.

Chứng minh nhân dân tiếng Anh có nghĩa là Identity Card. Một số quốc gia khác gọi là Identification Card. Đây là bản dịch chứng minh nhân dân gốc [tiếng Việt] sang tiếng Anh có công chứng của cơ quan có thẩm quyền.

Căn cước công dân tiếng [tiếng Anh viết tắt là ID: Identification] là hồ sơ nhận dạng để xác minh các chi tiết cá nhân của một người dưới hình thức một thẻ nhỏ, kích thước theo một tiêu chuẩn nhất định, thường được gọi là một thẻ nhận dạng [IC].

Thẻ căn cước cũng giống như chứng minh thư là những điểm cơ bản về gốc tích, quan hệ thân tộc, đặc điểm nhận dạng, đủ để phân biệt từng cá nhân trong xã hội.

Chứng minh nhân dân tiếng Anh | CMND – Thẻ căn cước – Từ vựng hay gặp

1.2. Chứng minh nhân dân tiếng Anh dùng để làm gì?

Tương tự như chứng minh nhân dân tiếng Việt, Giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh sử dụng để định danh danh tính người được cấp giấy tờ.

Trong các trường hợp làm giấy tờ với cơ quan nước ngoài hay cơ quan xuất nhập cảnh, bạn buộc phải sử dụng chứng minh thư nhân dân tiếng Anh.

2. Cấu trúc của chứng minh nhân dân bằng tiếng Anh

Tương tự như chứng minh nhân dân bản gốc, chứng minh nhân dân tiếng Anh cũng có 2 mặt trước và sau. Hầu hết các chứng minh thư tiếng Anh có đặc điểm chung như sau:

  • Hình dạng: Hình chữ nhật;
  • Kích thước: 85,6 mm x 53,98 mm;
  • Bao gồm 2 mặt in hoa văn màu xanh trắng nhạt, được ép nhựa trong;
  • Thời hạn sử dụng: 15 năm kể từ ngày cấp.

Chứng minh nhân dân gốc mặt trước

Cụ thể cấu trúc mặt trước và sau của chứng minh thư nhân dân tiếng Anh như sau.

Mặt trước

Ở phía bên tay trái, từ trên xuống dưới gồm có:

  • Quốc huy Việt Nam với kích thước là 14mm;
  • Ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân tiếng Anh, kích thước thước 20×30 mm.

Phía bên tay phải từ trên xuống của chứng minh nhân dân tiếng Anh bao gồm:

  • Socialist Republic of Vietnam, Independence-Freedom-Happiness: Quốc hiệu, tiêu ngữ Việt Nam viết bằng tiếng Anh;
  • Identity Card: Tên giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh;
  • No:…: Số chứng minh nhân dân;
  • Full Name: Họ và tên;
  • Date of birth: Ngày sinh;
  • Native place: Quê quán;
  • Place of permanent: Địa chỉ thường trú.

Mặt sau

Dòng đầu tiên của mặt sau giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh là:

  • Ethnic: Dân tộc;
  • Religion: Tôn giáo.

Phía bên tay trái có hai ô dùng để lưu lại dấu vân tay của người được làm giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh.

  • Left forefinger: Ngón trỏ trái;
  • Right forefinger: Ngón trỏ phải.

Phía bên tay phải từ trên xuống dưới lần lượt là:

  • Individual traces and deformities: Đặc điểm nhận dạng;
  • Date: Ngày tháng năm cấp chứng minh nhân dân;
  • Chức danh người đóng dấu;
  • Signed and sealed: Ký và đóng dấu.

3. Một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng minh nhân dân và các loại giấy tờ

Thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng minh nhân dân

  • Identity card number: số chứng minh nhân dân
  • Full name: Họ và tên
  • Date of birth: ngày sinh
  • Nationality: quốc tịch
  • Place of permanent: địa chỉ thường trú
  • Ethnic: dân tộc
  • Religion: tôn giáo
  • Left forefinger: ngón trỏ trái
  • Right forefinger: ngón trỏ phải
  • Individual traces and deformities: đặc điểm nhận dạng
  • Issue identity card: Cấp chứng minh nhân dân
  • Change identity card: Đổi chứng minh nhân dân
  • Revised identity card: Chứng minh thư sửa đổi

Từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ

Từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ

  • Passport: hộ chiếu
  • Family Register: sổ hộ khẩu
  • Marriage Certificate: giấy đăng ký kết hôn
  • Birth Certificate: giấy khai sinh
  • Visa: thị thực nhập cảnh
  • Credit Card: thẻ tín dụng
  • Driving license: giấy phép lái xe
  • Health insurance: bảo hiểm y tế
  • Receipt: giấy biên lai
  • Bank Card [ATM card]: Thẻ ngân hàng [Thẻ ATM]
  • Parking ticket: Vé đậu xe, nhận vé để đỗ xe ở bãi đỗ

4. Các mẫu chứng minh nhân dân, thẻ căn cước bằng tiếng Anh

Hiện nay, các công ty dịch thuật sang sử dụng 2 mẫu chứng minh nhân dân tiếng Anh chính dưới đây để dịch giấy tờ.

Mẫu chứng minh nhân dân tiếng Anh số 1

Mẫu chứng minh nhân dân tiếng Anh 1

Mẫu chứng minh nhân dân tiếng Anh số 2

Mẫu chứng minh nhân dân tiếng Anh 2

5. Một vài mẫu câu tiếng Anh hữu ích thường dùng

Nếu bạn có ý định đi du lịch nước ngoài thì hãy tìm hiểu ngay những mẫu câu thường dùng với những từ vựng trên nhé.

  • Can I see your passport?
    Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn không?
  • Do you have a driving license?
    Bạn có bằng lái xe không?
  • Do you have any other photo ID? [a second document]
    Bạn có giấy tờ chứng minh nào khác không?
  • How would you like to pay?
    Bạn muốn thanh toán bằng phương thức nào?
  • Are you paying with cash or [credit] card?
    Bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ?
  • Do you have a working/study visa?
    Bạn có visa đi làm hay đi học?
  • Do you have a receipt?
    Bạn có biên lai không?
  • Are you paying with your bankcard?
    Bạn định trả bằng thẻ tín dụng phải không? 
  • Do you need an ATM machine?
    Bạn có cần một cái máy ATM không?
  • Did you pay your airport improvement fee/tax?
    Bạn đã thanh toán/ trả phí bảo trì sân bay chưa?

Như vậy, thanhtay.edu.vn đã giới thiệu cho bạn những thông tin về chứng minh nhân dân tiếng Anh, thẻ căn cước. Ngoài ra những thuật ngữ, từ vựng về giấy tờ cũng rất hữu ích nên bạn hãy lưu lại ngay nhé!

Chào mừng các bạn đến với "Nơi bàn" về du học. Tham gia Fanpage Việt Đỉnh để cùng chinh phục giấc mơ du học nhé!

Video liên quan

Chủ Đề