Công thức hóa học của 1 1 1-trifluoroethane năm 2024

1. Danh mục các chất được kiểm soát cấm sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ trong tác động của biến đổi khí hậu?

Tại Phụ lục III.1 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau:

Mã hàng hóa (HS)

Mã hóa chất (CAS)

Mô tả hàng hóa

Tiền tố và ký hiệu

Tên hóa học

Công thức hóa học

Số hiệu môi chất lạnh

Tiềm năng làm suy giảm tầng ô- dôn (ODP)*

Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP)**

2903.77.00

75-69-4

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-11

Trichlorofluoromethane

CFCl3

R-11

1

4750

2903.77.00

75-71-8

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-12

Dichlorodifluoromethane

CF2Cl2

R-12

1

10900

2903.77.00

76-13-1

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-113

1,1,2-Trichloro-1,2,2- trifluoroethane

C2F3Cl3

R-113

0,8

6130

2903.77.00

76-14-2

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-114

1,2-Dichloro-1,1,2,2- tetrafluoroethane

C2F4Cl2

R-114

1

10000

2903.77.00

76-15-3

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-115

1-chloro-1,1,2,2,2- pentafluoroethane

C2F5Cl

R-115

0,6

7370

2903.77.00

75-72-9

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-13

Chloro(trifluoro)methane

CF3Cl

R-13

1

14400

2903.77.00

354-56-3

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-111

1,1,1,2,2-Pentachloro-2- fluoroethane

C2FCl5

R-111

1

2903.77.00

76-12-0

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-112

Tetrachloro-1,2- difluoroethane

C2F2Cl4

R-112

1

2903.77.00

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-211

Heptachlorofluoropropane

C3FCl7

R-211

1

2903.77.00

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-212

Hexachlorodifluoropropan

C3F2Cl6

R-212

1

2903.77.00

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-213

Pentachlorotrifluoropropane

C3F3Cl5

R-213

1

2903.77.00

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-214

Tetrachlorotetrafluoropropane

C3F4Cl4

R-214

1

2903.77.00

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-215

Trichloropentafluoropropane

C3F5Cl3

R-215

1

2903.77.00

1652-80-8

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-216

Dichlorohexafluoropropane

C3F6Cl2

R-216

1

2903.77.00

422-86-6

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CFC-217

Chloroheptafluoropropane

C3F7Cl

R-217

1

2903.76.00

353-59-3

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: Bromochlorodifluoromethane.

Halon-1211

Bromochlorodifluoromethane

CF2BrCl

R12B1

3

1890

2903.76.00

75-63-8

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: Bromotrifluoromethane.

Halon-1301

Bromotrifluoromethane

CF3Br

R13B1

10

7140

2903.76.00

124-73-2

Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: Dibromotetrafluoroethane

Halon-2402

1,2-Dibromotetrafluoroethane

C2F4Br2

R114B2

6

1640

2903.14.00

56-23-5

Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: Carbon tetraclorua

Carbon tetrachloride

Carbon tetrachloride

CCl4

R-10

1,1

1400

2903.19.20

71-55-6

Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: Metyl cloroform (1,1,1-trichloroethane)

Methyl chloroform

1,1,1-trichloroethane

C2H3Cl3

R-140a

0,1

146

2903.73.00

1717-00-6

Gas lạnh R141b (Dichlorofluoroethanes)

HCFC-141b

Dichlorofluoroethanes

CH3CF Cl2

R-141b

0,11

725

3827.32.00

HCFC-141 trộn sẵn trong polyol***

HCFC- 141 trộn sẵn trong polyol

HCFC-141 pre-blended polyol

3827.11.90

Gas lạnh R502, R500, R501, R503, R504 và các hợp chất CFC khác

Ghi chú: (*) Chỉ số tiềm năng làm suy giảm tầng ô-dôn theo Nghị định thư Montreal.

(**) Chỉ số tiềm năng nóng lên toàn cầu theo Bản sửa đổi, bổ sung Kigali.

(***) Áp dụng từ ngày 01/01/2023.

2. Danh mục các chất làm suy giảm tầng ô-dôn được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu?

Theo Phụ lục III.2 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau:

Mã hàng hóa (HS)

Mã hóa chất (CAS)

Mô tả hàng hóa

Tiền tố và ký hiệu

Tên hóa học

Công thức hóa học

Số hiệu môi chất lạnh

Tiềm năng làm suy giảm tầng ô-dôn (ODP)*

Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP) **

Quy định quản lý

2903.61.00

Methyl bromide (Bromomethane)

Methyl bromide

Bromomethane

CH3Br

0,6

2

1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

2. Thuộc danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng, chỉ nhập khẩu cho mục đích khử trùng và kiểm dịch hàng xuất khẩu.

3. Xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp.

4. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

2903.71.00

75-45-6

Gas lạnh R22 (Chlorodifluoromethane)

HCFC-22

Chlorodifluoromethane

CHF2Cl

R-22

0,055

1810

1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm.

3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

2903.72.00

306-83-2

Gas lạnh R123 (Dichlorotrifluoroethanes)

HCFC-123

Dichlorotrifluoroethanes

C2HF3Cl2

R-123

0,06

77

2903.73.00

430-57-9

Gas lạnh R141 (Dichlorofluoroethanes)

HCFC-141

Dichlorofluoroethanes

C2H3FCl2

R-141

0,07

2903.74.00

338-65-8

Gas lạnh R142 (Chlorodiflouroethanes)

HCFC-142

Chlorodiflouroethanes

C2H3F2Cl

R-142

0,07

2903.74.00

75-68-3

Gas lạnh R142b (1-chloro-1,1- difluoroethane)

HCFC-142b

1-chloro-1,1-difluoroethane

CH3CF2Cl

R-142b

0,065

2310

2903.75.00

Gas lạnh R225 (Dichloropentafluorop ropanes)

HCFC-225

Dichloropentafluoropropanes

C3HF5Cl2

R-225

0,07

2903.75.00

Gas lạnh R225ca (1,1-dichloro- 2,2,3,3,3- pentafluoropropane)

HCFC- 225ca

1,1-dichloro-2,2,3,3,3-pentafluoropro pane

CF3CF2C HCl2

R-225ca

0,025

122

2903.75.00

Gas lạnh R225cb (1,3-dichloro- 1,2,2,3,3- pentafluoropropane)

HCFC- 225cb

1,3-dichloro-1,2,2,3,3-pentafluoropro pane

CF2ClCF2 CHClF

R-225cb

0,033

595

2903.79.00

Loại khác (Gas lạnh HCFC-21, HCFC-31, HCFC-121, HCFC-122, HCFC-124 và các HCFC khác)

Ghi chú: (*) Chỉ số tiềm năng làm suy giảm tầng ô-dôn theo Nghị định thư Montreal;

(**) Chỉ số tiềm năng nóng lên toàn cầu theo Bản sửa đổi, bổ sung Kigali.

3. Danh mục các chất gây hiệu ứng khí nhà kính được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu?

Căn cứ Phụ lục III.3 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau:

PHỤ LỤC III.3

DANH MỤC CÁC CHẤT GÂY HIỆU ỨNG KHÍ NHÀ KÍNH ĐƯỢC KIỂM SOÁT

Mã hàng hóa (HS)

Mã hóa chất (CAS)

Mô tả hàng hóa

Tiền tố và ký hiệu

Tên hóa học

Công thức hóa học

Số hiệu môi chất lạnh

Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP)**

Quy định quản lý

CÁC CHẤT HFC NGUYÊN CHẤT

2903.45.00

359-35-3

Gas lạnh R134

(1,1,2,2- Tetrafluorethane)

HFC-134

1,1,2,2- Tetrafluorethane

CHF2CHF2

R-134

1100

1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP.

2903.45.00

811-97-2

Gas lạnh R134a

(1,1,1,2- Tetrafluoroethane)

HFC-134a

1,1,1,2- Tetrafluoroethane

CH2FCF3

R-134a

1430

2903.44.00

430-66-0

Gas lạnh R143

(1,1,2-Trifluoroethane)

HFC-143

1,1,2- Trifluoroethane

CH2FCHF2

R-143

353

2903.47.00

460-73-11

Gas lạnh R245fa

(1,1,1,3,3- Pentafluoropropane)

HFC-245fa

1,1,1,3,3- Pentafluoropropane

CHF2CH2CF3

R-245fa

1030

2903.48.00

Gas lạnh R365mfc

(1,1,1,3,3- Pentafluorobutane)

HFC- 365mfc

1,1,1,3,3- Pentafluorobutane

CF3CH2CF2CH3

R-365mfc

794

2903.46.00

431-89-0

Gas lạnh R227ea

(1,1,1,2,3,3,3- Heptafluoropropane)

HFC-227ea

1,1,1,2,3,3,3- Heptafluoropropane

CF3CHFCF3

R-227ea

3220

1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP.

2903.46.00

Gas lạnh R236cb

(1,1,1,2,2,3- Hexafluoropropane)

HFC-236cb

1,1,1,2,2,3- Hexafluoropropane

CH2FCF2CF3

R-236cb

1340

2903.46.00

431-63-0

Gas lạnh R236ea

(1,1,1,2,3,3- Hexafluoropropane)

HFC-236ea

1,1,1,2,3,3- Hexafluoropropane

CHF2CHFCF3

R-236ea

1370

2903.46.00

690-39-1

Gas lạnh R236fa

(1,1,1,3,3,3- Hexafluoropropane)

HFC-236fa

1,1,1,3,3,3- Hexafluoropropane

CF3CH2CF3

R-236fa

9810

2903.47.00

679-86-7

Gas lạnh R245ca

(1,1,2,2,3- Pentafluoropropane)

HFC-245ca

1,1,2,2,3- Pentafluoropropane

CH2FCF2CHF2

R-245ca

693

2903.48.00

Gas lạnh R43-10mee

(1,1,1,2,2,3,4,5,5,5- Decafluoropentane)

HFC-43- 10mee

1,1,1,2,2,3,4,5,5,5- Decafluoropentane

CF3CHFCHFC F2CF3

R-43- 10mee

1640

2903.42.00

75-10-5

Gas lạnh R32

(Difluoromethane)

HFC-32

Difluoromethane

CH2F2

R-32

675

1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP.

2903.44.00

354-33-6

Gas lạnh R125

(Pentafluoroethane)

HFC-125

Pentafluoroethane

CHF2CF3

R-125

3500

2903.44.00

420-46-2

Gas lạnh R143a

(Trifluoroethane)

HFC-143a

Trifluoroethane

CH3CF3

R-143a

4470

2903.43.00

593-53-3

Gas lạnh R41

(Fluoromethane)

HFC-41

Fluoromethane

CH3F

R-41

92

2903.43.00

624-72-6

Gas lạnh R152

(1,2-Difluoroethane)

HFC-152

1,2-Difluoroethane

CH2FCH2F

R-152

53

2903.43.00

75-37-6

Gas lạnh R152a

(1.1-Difluoroethane)

HFC-152a

1.1-Difluoroethane

CH3CHF2

R-152a

124

2903.41.00

75-46-7

Gas lạnh R23

(Trifluoromethane)

HFC-23

Trifluoromethane

CHF3

R-23

14800

2903.49.00

Loại khác (các chất HFC nguyên chất khác)

Mã hàng hóa (HS)

Mô tả hàng hóa

Tiền tố và ký hiệu

Tên hóa học

Tỷ lệ hỗn hợp*

Số hiệu môi chất lạnh

Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP)**

Quy định quản lý

CÁC CHẤT HFC HỢP CHẤT

3827.31.00

Gas lạnh R401A

(R-22/152a/124)

R-401A

R-22/152a/124

53,0/13,0/34,0

R-401A

1182

1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

3827.31.00

Gas lạnh R401B

(R-22/152a/124)

R-401B

R-22/152a/124

61,0/11,0/28,0

R-401B

1288

3827.61.10

Gas lạnh R404A

(R-125/143a/134a)

R-404A

R-125/143a/134a

44,0/52,0/4,0

R-404A

3922

3827.32.00

Gas lạnh R406A

(R-22/600a/142b)

R-406A

R-22/600a/142b

55,0/4,0/41,0

R-406A

1943

3827.63.90

Gas lạnh R407A

(R-32/125/134a)

R-407A

R-32/125/134a

20,0/40,0/40,0

R-407A

2107

3827.64.00

Gas lạnh R407C

(R-32/125/134a)

R-407C

R-32/125/134a

23,0/25,0/52,0

R-407C

1774

3827.64.00

Gas lạnh 407F

(R-32/125/134a)

R-407F

R-32/125/134a

30,0/30,0/40,0

R-407F

1825

3827.64.00

Gas lạnh 407H

(R-32/125/134a)

R-407H

R-32/125/134a

32.5/15.0/52.5

R-407H

1495

3827.31.00

Gas lạnh 408A

(R-125/143a/22)

R-408A

R-125/143a/22

7,0/46,0/47,0

R-408A

3 152

3827.32.00

Gas lạnh 409A

(R-22/124/142b)

R-409A

R-22/124/142b

60,0/25,0/15,0

R-409A

1585

1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

3827.63.10

Gas lạnh R410A

(R32/125)

R-410A

R32/125

50,0/50,0

R-410A

2088

3827.31.00

Gas lạnh 415B

(R-22/152a)

R-415B

R-22/152a

25,0/75,0

R-415B

546

3827.63.90

Gas lạnh 417A

(R-125/134a/600)

R-417A

R-125/134a/600

46,6/50,0/3,4

R-417A

2346

3827.62.00

Gas lạnh 422A

(R-125/134a/600a)

R-422A

R-125/134a/600a

85,1/11,5/3,4

R-422A

3143

3827.62.00

Gas lạnh 422D

(R-125/134a/600a)

R-422D

R-125/134a/600a

65,1/31,5/3,4

R-422D

2729

3827.64.00

Gas lạnh 427A

(R-32/125/143a/134a)

R-427A

R-32/125/143a/134a

15,0/25,0/10,0/5 0,0

R-427A

2138

3827.63.90

Gas lạnh 438A

(R- 32/125/134a/600/601a)

R-438A

R- 32/125/134a/600/601a

8,5/45,0/44,2/1, 7/0,6

R-438A

2265

3827.65.00

Gas lạnh 448A

(R- 32/125/1234yf/134a/1234 ze(E))

R-448A

R- 32/125/1234yf/134a/123 4ze(E)

26.0/26.0/20.0/2 1.0/7.0

R-448A

1387

3827.65.00

Gas lạnh 449A

(R-32 /125 /1234yf /134a)

R-449A

R-32 /125 /1234yf /134a

24.3/24.7/25.3/2 5.7

R-449A

1397

1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

3827.65.00

Gas lạnh 449B

(R-32/125/1234yf/134a)

R-449B

R-32/125/1234yf/134a

25.2/24.3/23.2/2 7.3

R-449B

1412

3827.68.00

Gas lạnh 450A

(R-134a/1234ze(E))

R-450A

R-134a/1234ze(E)

42.0/58.0

R-450A

605

3827.63.90

Gas lạnh 452A

(R-32/125/1234yf)

R-452A

R-32/125/1234yf

11.0/59.0/30.0

R-452A

2140

3827.68.00

Gas lạnh 452B

(R-32/125/1234yf)

R-452B

R-32/125/1234yf

67.0/7.0/26.0

R-452B

698

3827.68.00

Gas lạnh 454A

(R-32/1234yf)

R-454A

R-32/1234yf

35.0/65.0

R-454A

239

3827.68.00

Gas lạnh 454B

(R-32/1234yf)

R-454B

R-32/1234yf

68.9/31.1

R-454B

466

3827.68.00

Gas lạnh 454C

(R-32/1234yf)

R-454C

R-32/1234yf

21.5/78.5

R-454C

148

3827.68.00

Gas lạnh 466A

(R-32/125/131I)

R-466A

R-32/125/131I

49.0/11.5/39.5

R-466A

733

3827.61.20

Gas lạnh R507A

(R-125/143a)

R-507A

R-125/143a

50,0/50,0

R-507A

3985

3827.51.00

Gas lạnh R508B

(R-23/116)

R-508B

R-23/116

46,0/54,0

R-508B

13396

1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

3827.68.00

Gas lạnh 513A

(R-1234yf/134a)

R-513A

R-1234yf/134a

56.0/44.0

R-513A

631

3827.68.00

Gas lạnh 513B

(R-1234yf/134a)

R-513B

R-1234yf/134a

58.5/41.5

R-513B

596

3827.39.90

Loại khác (R-402B, R-403A, R-403B, R-409B, R-411A, R-412A, R-415A, R-416A, R-418A, R-420A, R-509A và các hợp chất HCFC khác)

3827.59.00

Loại khác (R-508A và các hợp chất chứa HFC-23 có hoặc không chứa perfluorocarbon khác)

3827.69.00

Loại khác (R-407B, R-419A, R-421A, R-421B, R-422B, R-422C, R-423A, R-424A, R-425A, R-426A, R-428A và các hợp chất HFC khác)

Ghi chú: (*) Thành phần danh nghĩa theo % khối lượng, dung sai của môi chất lạnh thành phần được xác định theo TCVN 6739:2015;

(**) Chỉ số tiềm năng nóng lên toàn cầu theo Bản sửa đổi, bổ sung Kigali.

4. Danh mục các sản phẩm, thiết bị, hàng hóa có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu?

Tại Phụ lục III.4 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau:

PHỤ LỤC III.4

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM, THIẾT BỊ, HÀNG HÓA CÓ CHỨA HOẶC SẢN XUẤT TỪ CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT

TT

Sản phẩm, thiết bị, hàng hóa

Mã hàng hóa (HS)

Mô tả chi tiết hàng hóa có chứa chất được kiểm soát

Quy định quản lý

1.

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

84.15

1.1

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

8415.20

1.1.1

- - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

8415.20.10

ĐHKK chứa gas lạnh HCFC-22

Cấm nhập khẩu

8415.20.10

ĐHKK chứa gas lạnh HFC-134a

1.1.2

- - Loại khác

8415.20.90

ĐHKKLK chứa gas lạnh HFC-134a

8415.20.90

ĐHKKLK chứa gas lạnh HCFC-22

2

Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

84.18

2.1

- Tủ kết đông, loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:

8418.30

2.1.1

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.30.10

TKĐ8 chứa gas lạnh HFC-134a

2.1.2

- - Loại khác

8418.30.90

TKĐK8 chứa gas lạnh HFC-134a

2.2

- Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:

8418.40

2.2.1

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.40.10

TKĐ9 chứa gas lạnh HFC-134a

2.2.2

- - Loại khác

8418.40.90

TKĐK9 chứa gas lạnh HFC-134a

2.3

- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:

8418.50

2.3.1

- - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:

2.3.1.1

- - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

8418.50.11

QH1 chứa gas lạnh HFC-134a

8418.50.11

QH1 chứa gas lạnh HFC-23

8418.50.11

QH1 chứa gas lạnh R-404A

8418.50.11

QH1 chứa gas lạnh R-508B

8418.50.11

QH1 chứa gas lạnh R-507A

2.3.1.2

- - - Loại khác

8418.50.19

QH2 chứa gas lạnh HFC-134a

8418.50.19

QH2 chứa gas lạnh HFC-23

8418.50.19

QH2 chứa gas lạnh R-404A

8418.50.19

QH2 chứa gas lạnh R-508B

8418.50.19

QH2 chứa gas lạnh R-507A

2.3.2

- - Loại khác:

2.3.2.1

- - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

8418.50.91

QH3 chứa gas lạnh HFC-134a

8418.50.91

QH3 chứa gas lạnh HFC-23

8418.50.91

QH3 chứa gas lạnh R-404A

8418.50.91

QH3 chứa gas lạnh R-508B

8418.50.91

QH3 chứa gas lạnh R-507A

2.3.2.2

- - - Loại khác

8418.50.99

QH4 chứa gas lạnh HFC-134a

8418.50.99

QH4 chứa gas lạnh HFC-23

8418.50.99

QH4 chứa gas lạnh R-404A

8418.50.99

QH4 chứa gas lạnh R-508B

8418.50.99

QH4 chứa gas lạnh R-507A

2.4

- Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt:

2.4.1

- - Loại khác

8418.69

2.4.1.1

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

8418.69.10

TBLĐU chứa gas lạnh HFC-134a

2.4.1.2

- - - Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser)

8418.69.30

TBLCN chứa gas lạnh HFC-134a

2.4.1.3

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,10 kW:

2.4.1.3.1

- - - - Dùng cho máy điều hoà không khí

8418.69.41

TBLM chứa gas lạnh HFC-134a

8418.69.41

TBLM chứa gas lạnh HCFC-22

8418.69.41

TBLM chứa gas lạnh R-410A

8418.69.41

TBLM chứa gas lạnh R-407C

2.4.1.3.2

- - - - Loại khác

8418.69.49

TBLM2 chứa gas lạnh HFC-134a

8418.69.49

TBLM2 chứa gas lạnh HCFC-22

8418.69.49

TBLM2 chứa gas lạnh R-410A

8418.69.49

TBLM2 chứa gas lạnh R-407C

2.4.1.4

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

8418.69.50

TBLĐ chứa gas lạnh HFC-134a

8418.69.50

TBLĐ chứa gas lạnh HCFC-22

8418.69.50

TBLĐ chứa gas lạnh R-404A

8418.69.50

TBLĐ chứa gas lạnh R-507A

2.4.1.5

- - - Loại khác

8418.69.90

TBLK chứa gas lạnh HFC-134a

8418.69.90

TBLK chứa gas lạnh HCFC-22

3

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

84.15

3.1

- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

8415.10

3.1.1

- - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

8415.10.10

MĐHKK chứa gas lạnh HCFC-22

Cấm nhập khẩu

8415.10.10

MĐHKK chứa gas lạnh HFC-32

8415.10.10

MĐHKK chứa gas lạnh HFC-410A

3.1.2

- - Loại khác

8415.10.90

MĐHKKK chứa gas lạnh HCFC-22

8415.10.90

MĐHKKK chứa gas lạnh HFC-32

8415.10.90

MĐHKKK chứa gas lạnh HFC- 410A

4

Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.

84.24

4.1

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

8424.10

4.1.1

- - Loại sử dụng cho phương tiện bay

8424.10.10

BDL chứa HFC-227ea

8424.10.10

BDL chứa HFC-23

4.1.2

- - Loại khác

8424.10.90

BDLK chứa HFC-227ea

8424.10.90

BDLK chứa HFC-23

5

Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hoá của metan, etan hoặc propan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

38.27

5.1

- Chứa chlorofluorocarbon (CFC), có hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC); chứa hydrobromofluorocarbon (HBFC); chứa carbon tetrachloride; chứa 1,1,1- trichloroethane (methyl chloroform)

5.1.1

- - Chứa chlorofluorocarbon (CFC), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC)

3827.11

5.1.1.1

- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum

3827.11.10

5.1.1.2

- - - Loại khác

3827.11.90

Cấm nhập khẩu

5.1.2

- - Chứa hydrobromofluorocarbon (HBFC)

3827.12.00

Cấm nhập khẩu

5.1.3

- - Chứa carbon tetrachloride

3827.13.00

Cấm nhập khẩu

5.1.4

- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)

3827.14.00

Cấm nhập khẩu

5.2

- Chứa bromochlorodifluoromethane (Halon- 1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) hoặc dibromotetrafluoroethane (Halon-2402)

3827.20.00

Cấm nhập khẩu

5.3

- Chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), chứa hoặc không chứa perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC), nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC):

5.3.1

- - Chứa các chất thuộc phân nhóm 2903.41 đến 2903.48

3827.31.00

5.3.2

- - Loại khác, có chứa các chất thuộc các phân nhóm từ 2903.71 đến 2903.75

3827.32.00

5.3.3

- - Loại khác

3827.39

5.3.3.1

- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum

3827.39.10

5.3.3.2

- - - Loại khác

3827.39.90

5.4

- Chứa metyl bromide (bromomethane) hoặc bromochloromethane

3827.40.00

5.5

- Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc perfluorocarbon (PFC) nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC) hoặc hydrochlorofluorocarbon (HCFC)

5.5.1

- - Chứa trifluoromethane (HFC-23)

3827.51.00

5.5.2

- - Loại khác

3827.59.00

5.6

- Chứa các hydrofluorocarbon (HFC) khác nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC) hoặc hydrochlorofluorocarbon (HCFC):

5.6.1

- - Chứa từ 15 % trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a)

3827.61.00

5.6.1.1

- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125, HFC-143 và HFC-134a (HFC-404a)

3827.61.10

5.6.1.2

- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125 và HFC-143a (HFC-507a)

3827.61.20

5.6.1.3

- - - Loại khác

3827.61.90

5.6.2

- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa các chất thuộc phân nhóm 2903.41 đến 2903.48