Công ty cổ phần xây dựng và thương mại trong tiếng anh

Hiện nay, công ty cổ phần là một trong những loại hình doanh nghiệp phổ biến nhất. Vậy công ty cổ phần tiếng anh là gì? Cách viết như thế nào? Có lẽ là thắc mắc của nhiều doanh nhân khởi nghiệp. Nội dung GLaw chia sẻ dưới đây sẽ giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc nắm bắt thông tin và lựa chọn loại hình doanh nghiệp thành lập.

Công ty cổ phần xây dựng và thương mại trong tiếng anh

1. Công ty cổ phần tiếng anh là gì?

Công ty cổ phần tiếng anh có hai cách viết là Joint Stock Company (viết tắt JSC) hoặc Corporation (viết tắt Corp). Trong đó cách viết Joint Stock Company được sử dụng nhiều hơn.

Dưới đây là một số ví dụ tên công ty cổ phần tiếng anh theo từng cách viết:

* Dùng cách viết Joint Stock Company:

Tên tiếng việt: Công ty Cổ Phần xây Dựng Nhà Hoàng Long.

Tên tiếng anh: Hoang Long Home Construction Joint Stock Company.

Tên viết tắt: Hoang Long Home., JSC.

Tên tiếng việt: Công ty Cổ Phần Cửa Nhựa Việt Châu.

Tên tiếng anh: Viet Chau Plastic Door Joint Stock Company.

Tên viết tắt: Viet Chau Plastic Door., JSC.

* Dùng cách viết Corporation:

Tên tiếng việt: Công ty Cổ Phần Nam Phong Việt.

Tên tiếng anh: Nam Phong Viet Corporation.

Tên viết tắt: Nam Phong Viet Corp.

Tên tiếng việt: Công ty Cổ Phần Điện Tử Viễn Thông Nam Á.

Tên tiếng anh: Nam A Civitel Electronics And Telecommunication Corporation.

Tên viết tắt: Nam A Telecom., Corp.

2. Công ty cổ phần là gì?

Công ty cổ phần (CTCP) là một những lại hình doanh nghiệp phổ biến. Trong đó:

  • Có cổ phần là vốn điều lệ được chia đều thành nhiều phần bằng nhau.

  • Cổ đông có thể là cá nhân hay tổ chức, số lượng cổ đông ít nhất cần phải có là 03 và không giới hạn số lượng tối đa.

  • Cổ đông chỉ cần phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản, các khoản nợ của doanh nghiệp trong giới hạn số vốn đã góp vào doanh nghiệp.

  • Trừ Điều 119 Khoản 3 và Điều 126 Khoản 1 của Luật Doanh Nghiệp thì cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho chủ thể khác.

  • Để huy động vốn CTCP có quyền phát hành cổ phần.

  • Kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp CTCP được công nhận tư cách pháp nhân.

3. Công ty cổ phần có những đặc điểm cơ bản gì?

CTCP mang những đặc điểm chung của một doanh nghiệp, dựa vào những đặc điểm cơ bản này có thể phân biệt với các loại hình công ty khác.

  • CTCP là một tổ chức kinh tế.

  • CTCP có tên riêng trụ sở hoạt động ổn định, có tên riêng và có tài sản.

  • Nhằm mục địch thực hiện các hoạt động kinh doanh, giao dịch công ty cổ phần được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.

* Về phương diện pháp lý công ty cổ phần có những đặc trưng cơ bản như sau:

a. Về vốn điều lệ:

Vốn điều lệ của CTCP là tổng giá trị mệnh giá các cổ phần mà các cổ đông đã thanh toán cho công ty và được ghi trong điều lệ công ty.

Đây là loại hình đặc trưng của công ty đối vốn. Vốn điều lệ của CTCP được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là vốn cổ phần (Điểm a, Khoản 1, Điều 110 Luật Doanh Nghiệp). Cá nhân tổ chức tham gia vào công ty có thể thực hiện góp vốn vào công ty bằng cách mua cổ phần.

Ví dụ: Vốn điều lệ của CTCP A là 50 tỷ đồng, mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 đồng/ cổ phần thì số lượng cổ phần công ty có là 5 triệu.

Các loại cổ phần của CTCP gồm

  • Cổ phần thường (cổ phần phổ thông): bắt buộc phải có

  • Cổ phần ưu đãi (không bắt buộc có) bao gồm: cổ phần ưu đãi cổ tức, cổ phần ưu đãi biểu quyết, cổ phần ưu đãi hoàn lại và các loại cổ phần ưu đãi khác tùy thuộc vào quy định công ty.

Những ngành nghề đòi hỏi vốn pháp định (vốn tối thiểu khi thành lập doanh nghiệp) như: bất động sản, chứng khoán, bảo hiểm, tín dụng,… thì vốn điều lệ không được nhỏ hơn vốn pháp định. Những CTCP đăng ký kinh doanh những ngành nghề này cần đáp ứng điều kiện về vốn pháp đinh theo quy định pháp luật.

b. Về cổ đông công ty:

Theo Điều 4 Khoản 2 Luật Doanh Nghiệp: Cổ đông công ty là các cá nhân hoặc tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty.

Theo điểm b Điều 110 Khoản 1 Luật Doanh Nghiệp: Số lượng cổ đông không bị hạn chế và quy định số lượng ít nhất là 03 cổ đông, cổ đông có thể là cá nhân hoặc tổ chức.

Các cổ đông của CTCP được phân loại dựa trên vai trò của việc thành lập công ty gồm: cổ đông sáng lập, cổ đông góp vốn.

Phân loại cổ đông dựa trên cổ phần sở hữu gổm: cổ đông phổ thông và cổ đông ưu đãi.

c. Tư cách pháp nhân của công ty cổ phần:

Theo Khoản 2 Điều 110 Luật Doanh Nghiệp: Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân ngay khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Theo Điều 74 Bộ luật dân sự các điều kiện pháp nhân của CTCP bao gồm:

  • Được tiến hành các thủ tục đăng ký tại cơ quan đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp được thành lập hợp pháp.

  • Quy chế làm việc minh bạch, rõ ràng. Bộ máy hoạt động với cơ cấu chặt chẽ.

  • Có sự độc lập về tài sản: Cổ đông chịu trách nhiệm dựa trên tài sản góp vào công ty và công ty chịu trách nhiệm bằng tài sản công ty.

  • Tự mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập.

d. Về chế độ chịu trách nhiệm:

Đối với cổ đông: Chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản, các khoản nợ không liên quan đến tài sản riêng trong phạm vi số vốn góp vào công ty. Đây còn được gọi là chế độ trách nhiệm hữu hạn.

Đối với CTCP: Chịu trách nhiệm về các khoản nợ hoàn toàn bằng tài sản công ty.

e. Các hình thức huy động vốn của công ty cổ phần:

Phát hành chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phẩn riêng lẻ, phát hành trái phiếu và bán cổ phần cho cổ đông trong công ty.

f. Tính tự do chuyển nhượng phần vốn góp:

Theo Điều 126 Luật Doanh Nghiêp quy định người có cổ phiếu có quyền tự do chuyển nhượng. Việc chuyển nhượng cổ phần trong CTCP tự do hơn so với công ty TNHH chuyển nhượng vốn góp.

4. Ưu – Nhược điểm của công ty cổ phần:

a. Ưu điểm:

Đây là lựa chọn thích hợp cho đa phần các công ty lớn có số lượng cổ đông ít nhất 03 cá nhân, tổ chức trở lên, kinh doanh những ngành nghề yêu cầu vốn lớn, loại hình này giúp doanh nghiệp thuận tiện dễ dàng hơn trong vấn đề huy động vốn từ nhiều nguồn khác nhau.

  • Nhà đầu tư chỉ phải chịu trách nhiệm tương ứng với tỷ lệ góp vốn vào công ty nên mức độ rủi ro của các cổ đông trong công ty không cao.

  • Thông qua hình thức chuyển nhượng và mua bán cổ phần các nhà đầu tư dễ dàng điều chuyển vốn đầu tư từ lĩnh vực này sang lĩnh vực khác hay từ nơi này sang nơi khác. Vì vậy nên đối tượng được tham gia CTCP là rất rộng.

  • Tính độc lập giữa quản lý và sở hữu cao giúp đạt hiệu quả cao trong việc hoạt động.

  • Huy động vốn cổ phân giúp doanh nghiệp dễ dàng mở rộng quy mô kinh doanh thông qua việc phát hành cổ phiếu ra công chúng.

b. Nhược điểm:

Do số lượng cổ động có thể rất lớn dễ dẫn đến tình trạng phức tạp trong việc quản lý và điều hành công ty, thậm chí có thể dẫn đến trường hợp phân hóa thành các nhóm cổ đông cạnh tranh nhau về lợi ích.

Bị ràng buộc chặt chẽ bởi các quy định đặc biệt là về chế độ tài chính, kế toán nên quá trình thành lập CTCP phức tạp hơn nhiều so với các loại hình công ty khác.

Trên đây là thông tin được chia sẻ bởi đội ngũ pháp lý của Công ty luật Glaw Vietnam. Hy vọng sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn “ Công ty Cổ Phần tiếng anh là gì?” và những điều cần biết liên quan đến loại hình doanh nghiệp này.

Ở Việt Nam có 5 loại hình doanh nghiệp chính đó là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân. Dưới đây #Dịch Thuật Tốt sẽ hướng dẫn cách dịch tên các loại công ty này sang tiếng Anh chi tiết.

Quy định đặt tên công ty tiếng nước ngoài

Để dịch tên công ty sang tiếng Anh một cách chính xác thì cần nắm được quy định đặt tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài. Theo điều 39 luật Doanh Nghiệp 2020 thì khi tên công ty tiếng nước ngoài cần theo những quy tắc dưới đây.

Điều 39. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp

1. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước ngoài hệ chữ La-tinh. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của doanh nghiệp có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng nước ngoài.

2. Trường hợp doanh nghiệp có tên bằng tiếng nước ngoài, tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp phát hành.

3. Tên viết tắt của doanh nghiệp được viết tắt từ tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài.

Công thức đặt tên công ty bằng tiếng Anh

Mặc dù có rất nhiều loại hình công ty, ngành nghề kinh doanh… tuy nhiên cách đặt tên công ty bằng tiếng Anh vẫn tuân theo một quy tắc nhất định. Dựa vào quy tắt đặt tên chúng ta có thể tạo ra một công thức đặt tên công ty bằng tiếng Anh chuẩn nhất.

Kể cả khi viết bằng tiếng Việt hay tiếng Anh thì tên công ty cũng thường gồm 3 thành phần là tên riêng, tên ngành nghề kinh doanh và tên loại hình công ty. Tuy nhiên cách sắp xếp tên công ty bằng tiếng Anh thường ngược lại so với tiếng Việt. Dựa theo công thức dưới đây bạn có thể dịch tên tất cả các loại công ty sang tiếng Anh.

– Công thức đặt tên công ty tiếng Anh chuẩn là:
[Tên riêng] + [Tên ngành nghề kinh doanh] + [Tên loại hình công ty]

Phần tên riêng công ty sẽ được giữ nguyên với cả tên tiếng Anh hay tiếng Việt. Chính vì vậy để dịch tên công ty sang tiếng Anh thì chúng ta sẽ dịch [Tên ngành nghề kinh doanh] và [Tên loại hình công ty] và sắp xếp theo công thức phía trên là được.

Tham khảo: Dịch vụ dịch thuật của công ty dịch tiếng Anh chuyên nghiệp

Công ty cổ phần xây dựng và thương mại trong tiếng anh
Công thức đặt tên công ty bằng tiếng Anh chuẩn

Dịch tên loại hình công ty sang tiếng Anh

Ở Việt Nam chỉ có 5 loại hình công ty phổ biến là công ty cổ phần, công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân. Cách dịch tên các loại hình công ty sang tiếng Anh được quy định với những tên tiếng Anh chuẩn dưới đây:

  • Công ty Cổ Phần dịch sang tiếng Anh là JOIN STOCK COMPANY (viết tắt là JSC) hoặc CORPORATION
  • Công ty TNHH một thành viên dịch sang tiếng Anh là COMPANY LIMITED (viết tắt là Co., Ltd)
  • Công ty TNHH hai thành viên trở lên dịch sang tiếng Anh là COMPANY LIMITED with two members and more
  • Công ty hợp doanh dịch sang tiếng Anh là PARTNERSHIP COMPANY
  • Doanh nghiệp tư nhân dịch sang tiếng Anh là PRIVATE ENTERPRISE
  • Doanh nghiệp nhà nước dịch sang tiếng Anh là STATEOWNED ENTERPRISE

Xem thêm: Dịch tiếng Việt sang tiếng Anh Đúng Ngữ Pháp bằng cách nào?

Dịch tên ngành nghề kinh doanh sang tiếng Anh

Các ngành nghề kinh doanh của các doanh nghiệp ở Việt Nam rất đa dạng với số lượng từ vựng rất lớn. Chính vì vậy dưới đây chúng tôi chỉ giới thiệu những ngành nghề kinh doanh phổ biến nhất. Nếu bạn đang dịch tên công ty sang tiếng Anh và không tìm được ngành nghề phù hợp thì hãy để lại bình luận chúng tôi sẽ giải đáp nhé.

Tên ngành nghề Tiếng Anh
Đầu tưInvestment
Thương mạiTrading
Dịch vụServices
Du lịchTravel
Công nghệTechnology
Mỹ nghệCraft
Viễn thôngTelecommunication
Xuất nhập khẩuImport export
Giải phápSolution
Bất động sảnReal Estate
Xây dựngConstruction
Quốc tếInternational
Hóa chấtChemicals
Nông nghiệpAgricultural
Cơ điệnMechanical Electrical

Ví dụ tên công ty cổ phần bằng tiếng Anh

Loại hình công ty cổ phần khi dịch sang tiếng Anh sẽ là “Joint Stock Company“. Bạn có thể tham khảo các ví dụ về tên công ty cổ bằng bằng tiếng Anh dưới đây:

  1. Tên tiếng việt: CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
    • Tên tiếng anh: ABC JOINT STOCK COMPANY
    • Tên viết tắt: ABC JSC
  2. Tên tiếng việt: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ABC
    • Tên tiếng anh: ABC TRADING JOINT STOCK COMPANY
  3. Tên tiếng việt: CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC INTERNATIONAL COMPANY LIMITED
  4. Tên tiếng việt: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
  5. Tên tiếng việt: CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC SERVICES TRADING PRODUCTION JOINT STOCK COMPANY
  6. Tên tiếng việt: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC SERVICES TRADING JOINT STOCK COMPANY
  7. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KHÁCH SẠN ABC
    • Tên tiếng anh: ABC HOTEL TRADING JOINT STOCK COMPANY
  8. Tên tiếng việt: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH ABC
    • Tên tiếng anh: ABC TRAVEL SERVICES TRADING JOINT STOCK COMPANY
  9. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN MỸ NGHỆ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC CRAFTS JOINT STOCK COMPANY
  10. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN KIM LOẠI MÀU ABC
    • Tên tiếng anh: ABC COLORED METAL JOINT STOCK COMPANY
  11. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT ABC
    • Tên tiếng anh: ABC CHEMICALS JOINT STOCK COMPANY
  12. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
  13. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY NÔNG NGHIỆP ABC
    • Tên tiếng anh: ABC AGRICULTURAL MACHINE JOINT STOCK COMPANY
  14. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG ABC
    • Tên tiếng anh: ABC TELECOMMUNICATION JOINT STOCK COMPANY
  15. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN NỘI THẤT ABC
    • Tên tiếng anh: ABC INTERIORS JOINT STOCK COMPANY
  16. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN  KINH DOANH THIẾT BỊ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC EQUIPMENT BUSINESSMENT JOINT STOCK COMPANY
  17. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN  DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP ABC
    • Tên tiếng anh: ABC AGRICULTURE SERVICE JOINT STOCK COMPANY
  18. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU ABC
    • Tên tiếng anh: ABC EXPORT IMPORT SERVICES TRADING JOINT STOCK COMPANY
  19. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN ABC
    • Tên tiếng anh: ABC MECHANICAL ELECTRICAL JOINT STOCK COMPANY
  20. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP ABC
    • Tên tiếng anh: ABC SOLUTIONS JOINT STOCK COMPANY
  21. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN ABC
    • Tên tiếng anh: ABC REAL ESTATE JOINT STOCK COMPANY
  22. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC INTERNATIONAL PRODUCE TRADING JOINT STOCK COMPANY
  23. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG ABC
    • Tên tiếng anh: ABC CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY
  24. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG ABC
    • Tên tiếng anh: ABC CONSTRUCTION AND TRADING JOINT STOCK COMPANY
  25. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG ABC
    • Tên tiếng anh: ABC DESIGN CONSULTANCY AND CONSTRUCTIONE JOINT STOCK COMPANY
  26. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN  XÂY DỰNG KINH DOANH ABC
    • Tên tiếng anh: ABC CONSTRUCTIONE BUSINESS JOINT STOCK COMPANY
  27. Tên tiếng việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN  SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH THƯƠNG MẠI ABC
    • Tên tiếng anh: ABC TRADING BUSINESSMENT AND PRODUCTION JOINT STOCK COMPANY

Ví dụ tên công ty trách nhiệm hữu hạn bằng tiếng Anh

Tên tiếng anh của loại hình “công ty TNHH” là : Company Limited. Dưới đây là những ví dụ bạn có thể tham khảo khi dịch tên công ty TNHH sang tiếng anh:

  1. Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH ABC
    • Tên tiếng anh: ABC COMPANY LIMITED
    • Tên viết tắt: ABC CO.,LTD
  2. Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ABC
    • Tên tiếng anh: ABC TRADING COMPANY LIMITED
  3. Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC SERVICES TRADING COMPANY LIMITED
  4. Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC SERVICES TRADING PRODUCTION COMPANY LIMITED
  5. Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH ABC
    • Tên tiếng anh: ABC TRAVEL SERVICES TRADING COMPANY LIMITED
  6. Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC TECHNOLOGY COMPANY LIMITED
  7. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KHÁCH SẠN ABC
    • Tên tiếng anh: ABC HOTEL TRADING COMPANY LIMITED
  8. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH MỸ NGHỆ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC CRAFTS COMPANY LIMITED
  9. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MÀU ABC
    • Tên tiếng anh: ABC COLORED METAL COMPANY LIMITED
  10. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT ABC
    • Tên tiếng anh: ABC CHEMICALS COMPANY LIMITED
  11. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC INVESTMENT COMPANY LIMITED
  12. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ABC
    • Tên tiếng anh: ABC DEVELOPMENTAL INVESTMENT COMPANY LIMITED
  13. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH DOANH ABC
    • Tên tiếng anh: ABC BUSINESS DEVELOPMENTAL INVESTMENT COMPANY LIMITED
  14. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH MÁY NÔNG NGHIỆP ABC
    • Tên tiếng anh: ABC AGRICULTURAL MACHINE COMPANY LIMITED
  15. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH VIỄN THÔNG ABC
    • Tên tiếng anh: ABC TELECOMMUNICATION COMPANY LIMITED
  16. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ABC
    • Tên tiếng anh: ABC INTERIORS COMPANY LIMITED
  17. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU ABC
    • Tên tiếng anh: ABC IMPORT EXPORT COMPANY LIMITED
  18. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU ABC
    • Tên tiếng anh: ABC EXPORT IMPORT SERVICES TRADING COMPANY LIMITED
  19. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN ABC
    • Tên tiếng anh: ABC MECHANICAL ELECTRICAL COMPANY LIMITED
  20. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP ABC
    • Tên tiếng anh: ABC SOLUTIONS COMPANY LIMITED
  21. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH BẤT ĐỘNG SẢN ABC
    • Tên tiếng anh: ABC REAL ESTATE COMPANY LIMITED
  22. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC INTERNATIONAL PRODUCE TRADING COMPANY LIMITED
  23. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG ABC
    • Tên tiếng anh: ABC CONSTRUCTION COMPANY LIMITED
  24. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG ABC
    • Tên tiếng anh: ABC CONSTRUCTION AND TRADING COMPANY LIMITED
  25. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG ABC
    • Tên tiếng anh: ABC DESIGN CONSULTANCY AND CONSTRUCTIONE COMPANY LIMITED
  26. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH  XÂY DỰNG KINH DOANH ABC
    • Tên tiếng anh: ABC CONSTRUCTIONE BUSINESS COMPANY LIMITED
  27. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH  SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH THƯƠNG MẠI ABC
    • Tên tiếng anh: ABC TRADING BUSINESSMENT AND PRODUCTION COMPANY LIMITED
  28. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH  KINH DOANH THIẾT BỊ ABC
    • Tên tiếng anh: ABC EQUIPMENT BUSINESSMENT COMPANY LIMITED
  29. Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH  DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP ABC
    • Tên tiếng anh: ABC AGRICULTURE SERVICE COMPANY LIMITED

Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành | Làm dịch vụ ở đâu yên tâm?