Contents là gì

content

Từ điển mở Wiktionary

Mục lục

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkɒn.tɛnt/ (Anh), /ˈkɑn.tɛnt/ (Mỹ)

Contents là gì
 Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) (trợ giúp · chi tiết) [ˈkɑn.tɛnt]

,
  • IPA: /kən.ˈtɛnt/

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh contentus (“thỏa mãn”), phân từ quá khứ của continere (“chứa đựng”), từ con- (“cùng nhau”) + teneō (“cầm”).Từ tiếng Pháp cổ contente (“sự bằng lòng”), từ tiếng Pháp cổ , từ tiếng Latinh contentare (“thỏa mãn”), từ contentus, phân từ quá khứ của continere (“chứa đựng”), từ con- (“cùng nhau”) + teneō (“cầm”).Từ tiếng Anh trung đại , từ tiếng Pháp cổ , từ tiếng Latinh contentus (“thỏa mãn”), phân từ quá khứ của continere (“chứa đựng”), từ con- (“cùng nhau”) + teneō (“cầm”).Từ tiếng Pháp cổ , từ tiếng Latinh contentare (“thỏa mãn”), từ contentus, phân từ quá khứ của continere (“chứa đựng”), từ con- (“cùng nhau”) + teneō (“cầm”).

Danh từ[sửa]

content ( và  số nhiều )

  1. (Thường số nhiều) Nội dung.the contents of a letter — nội dung một bức thưthe content of a website — hình ảnh, video, nhạc và text của một website
  2. (Không đếm được?) Sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...).the content of a cask — dung lượng một cái thùng
  3. Lượng, phân lượng.the sugar content per acre of beer — lượng đường thu hoạch trên một mẫu Anh củ cảithe ester content of an oil — (phân) lượng este trong một chất dầu

Thành ngữ[sửa]

  • table of contents: Xem table.

Danh từ[sửa]

content (số nhiều )

  1. (Không đếm được?) Sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự hài lòng, sự vừa ý, sự toại nguyện, sự mãn nguyện, sự thoả mãn.play to your heart's content — chơi cho đã; chơi cho thoả mãn; chơi vừa lòng mãn ý
  2. Sự bỏ phiếu thuận (thượng nghị viện Anh).
  3. (Số nhiều) Những phiếu thuận; những người bỏ phiếu thuận.supposing the number of contents and not contents are strictly equal — giả dụ rằng số phiếu thuận và số phiếu chống đúng bằng nhau

Tính từ[sửa]

content ( more content, most content)

  1. Bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn.to be content with something — vừa lòng cái gì
  2. Sẵn lòng, vui lòng.I am content to go of you want mr to — tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn
  3. Thuận (thượng nghị viện Anh).content — thuậnnot content — chống

Ngoại động từ[sửa]

content ngoại động từ /kən.ˈtɛnt/

  1. Làm bằng lòng, làm vừa lòng, làm đẹp lòng, làm vui lòng, làm vừa ý, làm đẹp ý, làm mãn nguyện, thoả mãn.to content oneself with something — bằng lòng vậy với cái gìto content oneself with doing something — bằng lòng cái gì

Chia động từ[sửa]

content

Dạng không chỉ ngôiĐộng từ nguyên mẫuto contentPhân từ hiện tạicontentingPhân từ quá khứcontentedDạng chỉ ngôisốítnhiềungôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ baLối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạicontentcontent hoặc contentest¹contents hoặc contenteth¹contentcontentcontentQuá khứcontentedcontented hoặc contentedst¹contentedcontentedcontentedcontentedTương laiwill/shall² contentwill/shall content hoặc wilt/shalt¹ contentwill/shall contentwill/shall contentwill/shall contentwill/shall contentLối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạicontentcontent hoặc contentest¹contentcontentcontentcontentQuá khứcontentedcontentedcontentedcontentedcontentedcontentedTương laiwere to content hoặc should contentwere to content hoặc should contentwere to content hoặc should contentwere to content hoặc should contentwere to content hoặc should contentwere to content hoặc should contentLối mệnh lệnh—you/thou¹—weyou/ye¹—Hiện tại—content—let’s contentcontent—

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo[sửa]

  • "content". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp[sửa]

Tính từ[sửa]

Số ítSố nhiềuGiống đựccontent
/kɔ̃.tɑ̃/contents
/kɔ̃.tɑ̃/Giống cáicontente
/kɔ̃.tɑ̃t/contentes
/kɔ̃.tɑ̃t/

content

  1. Bằng lòng, vừa lòng, thỏa lòng.content de soi — tự mãnnon content de — không chỉ bằng lòng với

Từ đồng âm[sửa]

  • comptant

Danh từ[sửa]

Số ítSố nhiềucontent
/kɔ̃.tɑ̃/contents
/kɔ̃.tɑ̃/

content

  1. (Avoir son content d'une chose) Có đầy đủ cái gì.

Tham khảo[sửa]

  • "content". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=content&oldid=2074264”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh không đếm được
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Tính từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Ngoại động từ tiếng Anh

Thể loại ẩn:

  • Nhãn định nghĩa chưa định rõ

Bảng điều hướng

Công cụ cá nhân

  • Chưa đăng nhập
  • Tin nhắn
  • Đóng góp
  • Tạo tài khoản
  • Đăng nhập

Không gian tên

  • Mục từ
  • Thảo luận

Tiếng Việt

Giao diện

  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử

Thêm

Điều hướng

  • Trang Chính
  • Cộng đồng
  • Thay đổi gần đây
  • Mục từ ngẫu nhiên
  • Trợ giúp
  • Thảo luận chung
  • Đóng góp

Chỉ mục

  • Ngôn ngữ
  • Chữ cái
  • Bộ thủ
  • Từ loại
  • Chuyên ngành

Công cụ

  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Liên kết thường trực
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này

In/xuất ra

  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được

Ngôn ngữ khác

  • አማርኛ
  • العربية
  • বাংলা
  • Bosanski
  • Català
  • Čeština
  • Cymraeg
  • Dansk
  • Deutsch
  • Ελληνικά
  • English
  • Esperanto
  • Español
  • Eesti
  • Euskara
  • فارسی
  • Suomi
  • Na Vosa Vakaviti
  • Français
  • Galego
  • Magyar
  • Հայերեն
  • Bahasa Indonesia
  • Ido
  • Italiano
  • 日本語
  • Қазақша
  • ಕನ್ನಡ
  • 한국어
  • Kurdî
  • Кыргызча
  • Limburgs
  • ລາວ
  • Latviešu
  • Malagasy
  • മലയാളം
  • Malti
  • မြန်မာဘာသာ
  • Plattdüütsch
  • Nederlands
  • Norsk
  • Occitan
  • Oromoo
  • Polski
  • پښتو
  • Português
  • Română
  • Русский
  • संस्कृतम्
  • Sängö
  • Tacawit
  • සිංහල
  • Simple English
  • Svenska
  • தமிழ்
  • తెలుగు
  • Тоҷикӣ
  • ไทย
  • Tagalog
  • Türkçe
  • اردو
  • Oʻzbekcha/ўзбекча
  • Wolof
  • 粵語
  • 中文
  • Bân-lâm-gú

  • Trang này được sửa lần cuối vào ngày 23 tháng 10 năm 2022, 09:57.
  • Văn bản được phát hành theo giấy phép Creative Commons Ghi công – Chia sẻ tương tự. Các điều khoản sử dụng khác có thể được áp dụng.
  • Quy định quyền riêng tư
  • Giới thiệu Wiktionary
  • Lời phủ nhận
  • Phiên bản di động
  • Lập trình viên
  • Tuyên bố về cookie
  • Contents là gì
  • Contents là gì

Content có nghĩa là gì?

Content là các nội dung, thông tin bổ ích, hay những thông điệp ý nghĩa được truyền tải đến cộng đồng, xã hội thuộc nhiều lĩnh vực và được thể hiện dưới mọi hình thức video, báo chí, văn bản, bài hát,... Content hiện nay được dùng để kể một câu chuyện hay quảng cáo sản phẩm dịch vụ.

Content với giới từ gì?

Chẳng hạn content with, deal with, part with... Còn nhiều lắm, các bạn CLICK LINK & SHARE về wall lưu giữ lại nhé!!!